Các thì trong tiếng Anh là kiến thức căn bản nhất mà bất kì người học tiếng Anh nào cũng cần nắm vững. Sau đây, TalkFirst sẽ giúp bạn tìm hiểu chi tiết hơn về công thức, cách dùng, dấu hiệu nhận biết và bài tập áp dụng của 12 thì trong tiếng Anh kèm theo đáp án nhé!
Nội dung chính
Toggle1. Thì hiện tại đơn (Present Simple)
Khái niệm: Thì hiện tại đơn diễn tả sự thật hiển nhiên, thói quen, hoặc hành động xảy ra thường xuyên.
Cấu trúc:
Loại câu | Cấu trúc | Ví dụ |
---|---|---|
(+) | S + V(s/es) | The sun rises in the east. |
(-) | S + do/does + not + V | She does not like coffee. |
(?) | Do/Does + S + V? | Do you play football? |
Cách dùng:
- Diễn tả sự thật hiển nhiên.
- Thói quen, hành động lặp lại.
- Lịch trình, thời gian biểu cố định.
2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)
Khái niệm: Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói hoặc kế hoạch trong tương lai gần.
Cấu trúc:
Loại câu | Cấu trúc | Ví dụ |
---|---|---|
(+) | S + am/is/are + V-ing | I am studying now. |
(-) | S + am/is/are + not + V-ing | She is not watching TV. |
(?) | Am/Is/Are + S + V-ing? | Are they playing tennis? |
Cách dùng:
- Hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
- Hành động tạm thời trong một khoảng thời gian ngắn.
- Kế hoạch tương lai gần.
➢ Ví dụ thì hiện tại tiếp diễn
➢ Bài tập thì hiện tại tiếp diễn
3. Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect)
Khái niệm: Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng còn liên quan hoặc ảnh hưởng đến hiện tại.
Cấu trúc:
Loại câu | Cấu trúc | Ví dụ |
---|---|---|
(+) | S + have/has + V3/ed | I have finished my homework. |
(-) | S + have/has + not + V3/ed | She has not seen that movie yet. |
(?) | Have/Has + S + V3/ed? | Have you ever visited Japan? |
Cách dùng:
- Hành động đã hoàn thành, không nhấn mạnh thời gian.
- Hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại.
- Trải nghiệm (ever, never).
➢ Ví dụ về thì hiện tại hoàn thành
➢ Bài tập thì hiện tại hoàn thành
4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous)
Khái niệm: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ, tiếp diễn đến hiện tại và có thể vẫn đang xảy ra.
Cấu trúc:
Loại câu | Cấu trúc | Ví dụ |
---|---|---|
(+) | S + have/has + been + V-ing | I have been waiting for you for two hours. |
(-) | S + have/has + not + been + V-ing | She has not been studying lately. |
(?) | Have/Has + S + been + V-ing? | Have they been working on this project? |
Cách dùng:
- Hành động xảy ra liên tục trong một khoảng thời gian và vẫn còn diễn ra.
- Nhấn mạnh thời gian diễn ra hành động.
➢ Ví dụ thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
➢ Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
5. Thì quá khứ đơn (Past Simple)
Khái niệm: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
Cấu trúc:
Loại câu | Cấu trúc | Ví dụ |
---|---|---|
(+) | S + V2/ed | She visited Paris last year. |
(-) | S + did + not + V | They did not go to the party. |
(?) | Did + S + V? | Did you watch the movie yesterday? |
Cách dùng:
- Hành động xảy ra trong một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
- Chuỗi hành động liên tiếp trong quá khứ.
6. Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)
Khái niệm: Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
Cấu trúc:
Loại câu | Cấu trúc | Ví dụ |
---|---|---|
(+) | S + was/were + V-ing | I was reading a book at 8 PM. |
(-) | S + was/were + not + V-ing | She was not sleeping when I called. |
(?) | Was/Were + S + V-ing? | Were they working yesterday? |
Cách dùng:
- Hành động đang xảy ra trong quá khứ tại một thời điểm.
- Hành động đang diễn ra thì có hành động khác xen vào.
7. Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect)
Khái niệm: Thì quá khứ hoàn thành diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
Cấu trúc:
Loại câu | Cấu trúc | Ví dụ |
---|---|---|
(+) | S + had + V3/ed | They had finished dinner before he arrived. |
(-) | S + had + not + V3/ed | She had not completed her homework by that time. |
(?) | Had + S + V3/ed? | Had you studied for the exam? |
Cách dùng:
- Hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
- Dùng trong câu điều kiện loại 3.
➢ Ví dụ thì quá khứ hoàn thành
➢ Bài tập thì quá khứ hoàn thành
8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous)
Khái niệm: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả hành động xảy ra liên tục trước một hành động hoặc thời điểm khác trong quá khứ.
Cấu trúc:
Loại câu | Cấu trúc | Ví dụ |
---|---|---|
(+) | S + had + been + V-ing | He had been working there for two years before he left. |
(-) | S + had + not + been + V-ing | They had not been waiting long before the bus came. |
(?) | Had + S + been + V-ing? | Had she been studying all day? |
Cách dùng:
- Nhấn mạnh tính liên tục của hành động trước một thời điểm khác trong quá khứ.
➢ Ví dụ thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
9. Thì tương lai đơn (Future Simple)
Khái niệm: Thì tương lai đơn diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
Cấu trúc:
Loại câu | Cấu trúc | Ví dụ |
---|---|---|
(+) | S + will + V | I will call you tomorrow. |
(-) | S + will + not + V | She will not go to the meeting. |
(?) | Will + S + V? | Will they arrive on time? |
Cách dùng:
- Hành động hoặc sự kiện dự đoán xảy ra trong tương lai.
- Quyết định tại thời điểm nói.
10. Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous)
Khái niệm: Thì tương lai tiếp diễn dùng để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.
Cấu trúc:
Loại câu | Cấu trúc | Ví dụ |
---|---|---|
(+) | S + will + be + V-ing | At this time tomorrow, I will be flying to New York. |
(-) | S + will + not + be + V-ing | She will not be working at 8 PM. |
(?) | Will + S + be + V-ing? | Will they be playing football? |
Cách dùng:
- Hành động đang diễn ra trong tương lai tại thời điểm xác định.
➢ Ví dụ thì tương lai tiếp diễn
➢ Bài tập thì tương lai tiếp diễn
11. Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect)
Khái niệm: Thì tương lai hoàn thành diễn tả hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm hoặc sự kiện trong tương lai.
Cấu trúc:
Loại câu | Cấu trúc | Ví dụ |
---|---|---|
(+) | S + will + have + V3/ed | By next month, they will have finished the project. |
(-) | S + will + not + have + V3/ed | She will not have graduated by then. |
(?) | Will + S + have + V3/ed? | Will he have completed the task? |
Cách dùng:
- Nhấn mạnh sự hoàn thành của hành động trong tương lai.
➢ Ví dụ thì tương lai hoàn thành
➢ Bài tập thì tương lai hoàn thành
12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous)
Khái niệm: Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả hành động sẽ xảy ra liên tục đến một thời điểm cụ thể trong tương lai.
Cấu trúc:
Loại câu | Cấu trúc | Ví dụ |
---|---|---|
(+) | S + will + have + been + V-ing | By 2025, she will have been working here for 10 years. |
(-) | S + will + not + have + been + V-ing | They will not have been waiting long when the train arrives. |
(?) | Will + S + have + been + V-ing? | Will you have been studying for two hours? |
Cách dùng:
- Nhấn mạnh khoảng thời gian một hành động diễn ra trong tương lai.
➢ Ví dụ thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
➢ Bài tập các thì trong tiếng Anh có đáp án chi tiết
Trên đây là cấu trúc, cách dùng và dấu hiệu nhận biết 12 thì trong tiếng Anh mà TalkFirst muốn gửi tới bạn. Lưu ý, ngoài những kiến thức trên, bạn hãy cố gắng luyện tập, ghi nhớ và vận dụng các thì trong tiếng Anh từ những phương pháp và bài tập bổ trợ nhé. Cám ơn bạn đã theo dõi bài viết và hẹn gặp lại trong những bài viết tiếp theo!
Tham khảo các khóa học tiếng Anh giao tiếp tại TalkFirst dành riêng cho người đi làm & đi học bận rộn, giúp học viên nói & sử dụng tiếng Anh tự tin & tự nhiên như tiếng Việt.