Bảng tổng hợp 12 thì trong tiếng Anh: Công thức, cách dùng & ví dụ dễ nhớ

Bạn có bao giờ cảm thấy bối rối khi sử dụng các thì trong tiếng Anh? Đừng lo! Trong bài viết này, bạn sẽ khám phá bảng tổng hợp 12 thì trong tiếng Anh, bao gồm công thức, cách dùng và những mẹo ghi nhớ hiệu quả. Dù bạn đang học để thi IELTS, TOEIC hay chỉ muốn cải thiện kỹ năng giao tiếp, việc nắm vững 12 thì sẽ giúp bạn tự tin hơn khi sử dụng tiếng Anh. Hãy cùng TalkFirst tìm hiểu chi tiết nhé!

tổng hợp 12 thì trong tiếng Anh
Bảng tổng hợp 12 thì trong tiếng Anh

1. Thì hiện tại đơn (Present Simple)

1.1. Khái niệm

Thì hiện tại đơn diễn tả một hành động xảy ra thường xuyên, một thói quen, một sự thật hiển nhiên hoặc một lịch trình cố định.

1.2. Cấu trúc

Loại câuCông thức
Khẳng định (+)S + V(s/es) + O
Phủ định (-)S + do/does + not + V + O
Nghi vấn (?)Do/Does + S + V + O?

1.3. Cách dùng

  • Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại.
  • Diễn tả một sự thật hiển nhiên.
  • Diễn tả lịch trình, thời gian biểu.

1.4. Ví dụ

  • She goes to school every day.
  • The sun rises in the east.
  • The train leaves at 7 AM.

Ví dụ thì hiện tại đơn

Bài tập thì hiện tại đơn

Khái niệm thì hiện tại đơn trong tiếng Anh
Khái niệm thì hiện tại đơn trong tiếng Anh

2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)

2.1. Khái niệm

Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói hoặc một kế hoạch trong tương lai gần.

2.2. Cấu trúc

Loại câuCông thức
Khẳng định (+)S + is/am/are + V-ing + O
Phủ định (-)S + is/am/are + not + V-ing + O
Nghi vấn (?)Is/Am/Are + S + V-ing + O?

2.3. Cách dùng

  • Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
  • Diễn tả một kế hoạch sắp xảy ra trong tương lai gần.
  • Diễn tả sự thay đổi theo thời gian.

2.4. Ví dụ

  • She is studying English now.
  • They are traveling to Paris next week.
  • The weather is getting colder.

Ví dụ thì hiện tại tiếp diễn

Bài tập thì hiện tại tiếp diễn

Khái niệm thì hiện tại tiếp diễn
Khái niệm thì hiện tại tiếp diễn

3. Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect)

3.1. Khái niệm

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng còn liên quan đến hiện tại.

3.2. Cấu trúc

Loại câuCông thức
Khẳng định (+)S + has/have + V3 + O
Phủ định (-)S + has/have + not + V3 + O
Nghi vấn (?)Has/Have + S + V3 + O?

3.3. Cách dùng

  • Diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp diễn đến hiện tại.
  • Diễn tả một kinh nghiệm đã từng trải qua.
  • Diễn tả một hành động đã xảy ra nhưng không rõ thời gian cụ thể.

3.4. Ví dụ

  • I have lived in this city for five years.
  • She has visited Japan twice.
  • They have just finished their work.

Ví dụ về thì hiện tại hoàn thành

Bài tập thì hiện tại hoàn thành

Khái niệm thì hiện tại hoàn thành
Khái niệm thì hiện tại hoàn thành

Bạn mới bắt đầu học tiếng Anh và cảm thấy 12 thì quá phức tạp? Hãy tham gia Khóa học Tiếng Anh cho Người Mất Gốc để được hướng dẫn bài bản từ căn bản đến nâng cao!

Đăng Ký Liền Tay
Lấy Ngay Quà Khủng

★ Ưu đãi lên đến 50%
Khi đăng ký khóa học tại TalkFirst

Đăng Ký Liền Tay
Lấy Ngay Quà Khủng

★ Ưu đãi lên đến 50%
Khi đăng ký khóa học tại TalkFirst

4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous)

4.1. Khái niệm

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp tục đến hiện tại, nhấn mạnh vào quá trình của hành động.

4.2. Cấu trúc

Loại câuCông thức
Khẳng định (+)S + has/have + been + V-ing + O
Phủ định (-)S + has/have + not + been + V-ing + O
Nghi vấn (?)Has/Have + S + been + V-ing + O?

4.3. Cách dùng

  • Hành động xảy ra liên tục trong một khoảng thời gian và vẫn còn diễn ra.
  • Nhấn mạnh thời gian diễn ra hành động.

4.4. Ví dụ

  • She has been reading for three hours.
  • They have been working here since 2015.

Ví dụ thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

5. Thì quá khứ đơn (Past Simple)

5.1. Khái niệm

Thì quá khứ đơn diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ.

5.2. Cấu trúc

Loại câuCông thức
Khẳng định (+)S + V2/ed + O
Phủ định (-)S + did + not + V + O
Nghi vấn (?)Did + S + V + O?

5.3. Cách dùng

  • Diễn tả một hành động đã xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
  • Diễn tả một chuỗi hành động đã xảy ra trong quá khứ.
  • Diễn tả một hành động xảy ra trong khoảng thời gian dài nhưng đã kết thúc.

5.4. Ví dụ

  • She went to London last year.
  • He studied hard for the exam.
  • They did not watch the movie last night.

Ví dụ thì quá khứ đơn

Bài tập thì quá khứ đơn

Khái niệm thì quá khứ đơn
Khái niệm thì quá khứ đơn

6. Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)

6.1. Khái niệm

Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.

6.2. Cấu trúc

Loại câuCông thức
Khẳng định (+)S + was/were + V-ing + O
Phủ định (-)S + was/were + not + V-ing + O
Nghi vấn (?)Was/Were + S + V-ing + O?

6.3. Cách dùng

  • Diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
  • Diễn tả hai hành động diễn ra song song trong quá khứ.
  • Diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào.

6.4. Ví dụ

  • I was reading a book at 9 PM yesterday.
  • While she was cooking, he was watching TV.
  • They were walking when it started to rain.

Ví dụ thì quá khứ tiếp diễn

Khái niệm thì quá khứ tiếp diễn
Khái niệm thì quá khứ tiếp diễn

7. Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect)

7.1. Khái niệm

Thì quá khứ hoàn thành diễn tả một hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

7.2. Cấu trúc

Loại câuCông thức
Khẳng định (+)S + had + V3/ed + O
Phủ định (-)S + had + not + V3/ed + O
Nghi vấn (?)Had + S + V3/ed + O?

7.3. Cách dùng

  • Diễn tả một hành động đã hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ.
  • Dùng trong câu điều kiện loại 3 để diễn tả giả định không có thật trong quá khứ.

7.4. Ví dụ

  • She had finished her homework before she went out.
  • By the time we arrived, they had left.
  • If he had studied harder, he would have passed the exam.

Ví dụ thì quá khứ hoàn thành

Bài tập thì quá khứ hoàn thành

8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous)

8.1. Khái niệm

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn diễn tả một hành động đã xảy ra và kéo dài liên tục trước một thời điểm hoặc hành động khác trong quá khứ.

8.2. Cấu trúc

Loại câuCông thức
Khẳng định (+)S + had + been + V-ing + O
Phủ định (-)S + had + not + been + V-ing + O
Nghi vấn (?)Had + S + been + V-ing + O?

8.3. Cách dùng

  • Diễn tả một hành động đã diễn ra liên tục trước một hành động khác trong quá khứ.
  • Nhấn mạnh vào khoảng thời gian của hành động đã xảy ra trong quá khứ.

8.4. Ví dụ

  • She had been working for three hours before she took a break.
  • They had been waiting for the bus for 30 minutes before it arrived.
  • By the time we got home, it had been raining for hours.

Ví dụ thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

9. Thì tương lai đơn (Future Simple)

9.1. Khái niệm

Thì tương lai đơn diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai mà không có kế hoạch hoặc sự sắp đặt trước.

9.2. Cấu trúc

Loại câuCông thức
Khẳng định (+)S + will + V + O
Phủ định (-)S + will + not + V + O
Nghi vấn (?)Will + S + V + O?

9.3. Cách dùng

  • Dùng để diễn tả một quyết định được đưa ra ngay tại thời điểm nói.
  • Dùng để diễn tả một dự đoán không có căn cứ chắc chắn.
  • Dùng để đưa ra lời hứa, lời đe dọa hoặc lời đề nghị.

9.4. Ví dụ

  • I will call you later.
  • She will be famous one day.
  • We will go to the beach tomorrow.

Ví dụ thì tương lai đơn

Bài tập thì tương lai đơn

Khái niệm thì tương lai đơn
Khái niệm thì tương lai đơn

10. Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous)

10.1. Khái niệm

Thì tương lai tiếp diễn diễn tả một hành động sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.

10.2. Cấu trúc

Loại câuCông thức
Khẳng định (+)S + will + be + V-ing + O
Phủ định (-)S + will + not + be + V-ing + O
Nghi vấn (?)Will + S + be + V-ing + O?

10.3. Cách dùng

  • Diễn tả một hành động sẽ đang diễn ra vào một thời điểm cụ thể trong tương lai.
  • Diễn tả một hành động sẽ diễn ra song song với một hành động khác trong tương lai.
  • Diễn tả một hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai.

10.4. Ví dụ

  • This time next week, I will be traveling to Japan.
  • At 8 PM tomorrow, she will be having dinner.
  • When you arrive, we will be waiting for you.

Ví dụ thì tương lai tiếp diễn

Bài tập thì tương lai tiếp diễn

11. Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect)

11.1. Khái niệm

Thì tương lai hoàn thành diễn tả một hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm hoặc một hành động khác trong tương lai.

11.2. Cấu trúc

Loại câuCông thức
Khẳng định (+)S + will + have + V3 + O
Phủ định (-)S + will + not + have + V3 + O
Nghi vấn (?)Will + S + have + V3 + O?

11.3. Cách dùng

  • Diễn tả một hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.
  • Diễn tả một hành động sẽ hoàn thành trước một hành động khác trong tương lai.

11.4. Ví dụ

  • By next year, she will have graduated from university.
  • By 8 PM, they will have finished their work.
  • When you arrive, I will have cooked dinner.

Ví dụ thì tương lai hoàn thành

Bài tập thì tương lai hoàn thành

12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous)

12.1. Khái niệm

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn diễn tả một hành động đã bắt đầu và sẽ tiếp tục diễn ra đến một thời điểm trong tương lai.

12.2. Cấu trúc

Loại câuCông thức
Khẳng định (+)S + will + have + been + V-ing + O
Phủ định (-)S + will + not + have + been + V-ing + O
Nghi vấn (?)Will + S + have + been + V-ing + O?

12.3. Cách dùng

  • Diễn tả một hành động sẽ kéo dài liên tục đến một thời điểm cụ thể trong tương lai.
  • Nhấn mạnh vào khoảng thời gian của hành động đang tiếp diễn trước một mốc thời gian xác định trong tương lai.

12.4. Ví dụ

  • By next year, she will have been working here for ten years.
  • By 8 PM, they will have been studying for five hours.
  • When you arrive, we will have been waiting for an hour.

Ví dụ thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

Bài tập các thì trong tiếng Anh có đáp án chi tiết

Ngoài 12 thì, còn nhiều chủ điểm khác như câu điều kiện, mệnh đề quan hệ,… Hãy truy cập Ngữ pháp tiếng Anh để tìm hiểu thêm!

Trên đây là cấu trúc, cách dùng và dấu hiệu nhận biết 12 thì trong tiếng Anh mà TalkFirst muốn gửi tới bạn. Lưu ý, ngoài những kiến thức trên, bạn hãy cố gắng luyện tập, ghi nhớ và vận dụng các thì trong tiếng Anh từ những phương pháp và bài tập bổ trợ nhé. Cám ơn bạn đã theo dõi bài viết và hẹn gặp lại trong những bài viết tiếp theo!

Khóa học

Tiếng Anh Giao Tiếp Ứng Dụng

Nói tiếng Anh tự nhiên như tiếng Việt

Tiếng Anh cho người mất gốc

Giải pháp học tiếng Anh cho người mất gốc

Khóa tiếng Anh cho dân IT

Tiếng Anh chuyên biệt cho dân CNTT

Khóa Thuyết trình tiếng Anh

Thuyết trình tiếng Anh như tiếng Việt

Khóa luyện thi IELTS

Cam kết tăng 1 band điểm sau 1 khóa học

Khóa luyện thi IELTS Online

Học IELTS trực tuyến = Cam kết đầu ra

Khóa IELTS Writing Online

Học Writing cùng chuyên gia hàng đầu

Lớp học sáng tạo, giúp học viên ứng dụng tiếng Anh vào các tình huống thực tế

Đăng ký kiểm tra trình độ Miễn Phí
cùng chuyên gia Anh ngữ tại TalkFirst

100+ doanh nghiệp đồng hành
gameloft Hella
Coca-Cola Pepsi DHL Fedex
100+ doanh nghiệp đồng hành
gameloft Hella
Coca-Cola Pepsi DHL Fedex

ĐĂNG KÝ NGAY

Quý Anh/Chị để lại thông tin bên dưới để được hỗ trợ.
Liên hệ Hotline: 028 22 644 666 để được hỗ trợ ngay.

[Happy New Year 2025] Ưu đãi lên đến 50% học phí, cơ hội quay số may mắn nhận học bổng tiếng Anh trị giá 4.000.000VNĐ và tai nghe Bluetooth cao cấp