250+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Luật cơ bản

Tiếng Anh đóng vai trò khá quan trọng trong lĩnh vực Pháp luật, được sử dụng trong soạn thảo luật, tranh tụng, đàm phán hợp đồng,… TalkFirst chia sẻ bài viết này về kiến thức tiếng Anh chuyên ngành Luật, nhằm giúp bạn nắm được các từ vựng, thuật ngữ và mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong chuyên ngành này.

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Luật hữu ích
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Luật hữu ích

1. Ngành luật tiếng Anh là gì ?

Ngành Luật trong tiếng Anh là gì Law. Tiếng Anh chuyên ngành Luật là tiếng Anh được sử dụng trong lĩnh vực pháp luật bao gồm các từ vựng, thuật ngữ pháp lý, cụm từ và cấu trúc câu đặc biệt được sử dụng trong các văn bản pháp lý, giao tiếp pháp lý và các bối cảnh pháp lý khác.

Kiến thức hữu ích: Cách giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh chuyên nghiệp nhất

Ngành luật tiếng Anh là gì?
Ngành luật tiếng Anh là gì?

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Luật theo lĩnh vực

1.1. Tiếng Anh chuyên ngành Luật thương mại

Tiếng Anh chuyên ngành Luật thương mại
Tiếng Anh chuyên ngành Luật thương mại
STTTừ vựng tiếng Anh Luật thương mạiPhiên âmDịch nghĩa
1Abbreviated name/əˈbrɛvɪeɪtɪd neɪm/tên viết tắt
2Amendments and additions/əˈmɛndmɛnts ənˈd əˈdɪʃənz/sửa đổi và bổ sung
3Appendix of the contract/ˈæpɛndɪks əv ðə kənˈtrækt/phụ lục hợp đồng
4Appendix/ˈæpɛndɪks/phụ lục
5Appropriate rates/əˈprəʊprəɪt reɪts/tỉ lệ tương ứng
6Arbitrator/ˈɑːbɪtrəɪtər/trọng tài
7Assign/əˈsaɪn/người thừa kế, giao, phân công
8At all cost/æt ɔːl kɒst/bằng mọi giá
9At the time of notarizing/æt ðə taɪm əv ˈnɒtəˌraɪzɪŋ/tại thời điểm công chứng
10Be in the process of/biː ɪn ðə ˈprəʊsɛs əv/trong tiến trình
11Breach of contract/bɪtʃ əv kənˈtrækt/vi phạm hợp đồng
12Buyer’s choice/ˈbaɪəz tʃɔɪs/sự lựa chọn của bên mua
13Certificate of origin/sɛrtɪfɪkɪt əv əˈrɪʤən/chứng nhận xuất xứ (của hàng hóa)
14Circulars/ˈsɜːkjuləz/thông tư
15Civil code/ˈsɪvɪl koʊd/bộ luật dân sự
16Code of Civil Procedure/ˈkoʊd əv ˈsɪvɪl prəˈsɛdʒər/Bộ luật tố tụng dân sự
17Commercial term : thuật ngữ thương mại/ˈkɒmərʃəl tɜːm/thuật ngữ thương mại
18Commitment = pledgement/kəˈmɪtmənt/cam kết
19Complaints related to/kɒmˈplænts rɪˈleɪtɪd tuː/những khiếu nại liên quan đến….
20Consignee/kənˈsaɪniː/bên nhận hàng
21Consiger/kənˈsaɪdʒər/bên giao hàng
22Consumer market/ˈkɒnsəmə ˈmɑːkɪt/thị trường tiêu thụ
23Date of issue/deɪt əv ˈɪʃuː/ngày cấp/ngày phát hành
24Decision of establishment/dɪˈsɪʒən əv ɪˈstæblɪʃmənt/quyết định thành lập
25Decree/ˈdiːkriː/nghị định
26Defendant/dɪˈfendənt/bị đơn
27Deploying/ˈdɪˈplɔɪɪŋ/bố trí, triển khai
28Did not have effect any more/dɪd nɒt hav ɪˈfekt ɛni mɔː/không còn hiệu lực nữa
29Documents of guiding the implementation/ˈdɒkjʊmənts əv ˈɡʌɪdɪŋ ðə ɪmˈplɪˈmentɪˈeɪʃən/các văn bản hướng dẫn thi hành
30Economic arbitrator/ɪˈkɒnɒmɪk əˈrbɪtrəɪtər/trọng tài kinh tế
31Economic contract/ɪˈkɒnɒmɪk kənˈtrækt/hợp đồng kinh tế
32Emergency supplies/ˈɛməʤənsi səˈplaɪz/nguồn hàng khẩn cấp
33End the contract/ɛnd ðə kənˈtrækt/chấm dứt hợp đồng
34From the day/frɒm ðə deɪ/kể từ ngày
35Head office/hed ˈɒfɪs/trụ sở chính

Trang tự học tiếng Anh – Chia sẻ các bài học tiếng Anh Giao tiếp & tiếng Anh chuyên ngành miễn phí.

Đăng Ký Liền Tay
Lấy Ngay Quà Khủng

★ Ưu đãi lên đến 25%
Khi đăng ký khóa học tại TalkFirst

Đăng Ký Liền Tay
Lấy Ngay Quà Khủng

★ Ưu đãi lên đến 35%
Khi đăng ký khóa học tại TalkFirst

1.2. Tiếng Anh chuyên ngành Luật hình sự

Tiếng Anh chuyên ngành Luật hình sự
Tiếng Anh chuyên ngành Luật hình sự
STTTừ vựng tiếng Anh Luật hình sựPhiên âmDịch nghĩa
1Accountable/əˈkaʊntəbl̩/có trách nhiệm
2Accredit/əˈkreːdɪt/ủy quyền, ủy thác
3Acquit/əˈkwɪt/xử trắng án
4Act of god/ækt əv ɡɒd/trường hợp bất khả kháng
5Activism/ˈæktɪvɪzəm/tính tích cực của thẩm phán
6Actus reus/ˈæktəs ˈriːəs/khách quan của tội phạm
7Adversarial process/ədˈvɜːsəriəl ˈprɒses/quá trình tranh tụng
8Advocate/ˈædvəkət/luật sư
9Affidavit/əˈfɪdəvət/bản khai
10Amicus curiae/əˈmɪkəs ˈkjuːriː/thân hữu của tòa án
11Appellate jurisdiction/əˈpɛlɪt ʤʊrɪˈsdɪʃən/thẩm quyền phúc thẩm
12Argument against/ˈɑːɡjʊmɛnt əˈɡɛnst/chống đối
13Argument for/ˈɑːɡjʊmɛnt fɔːr/tán thành
14Argument/ˈɑːɡjʊmɛnt/sự lập luận, lý lẽ
15Arraignment/əˈreɪnmənt/sự luận tội
16Arrest/əˈrest/bắt giữ
17Attorney in fact/ˈɑːtənɪ ɪn fækt/luật sư đại diện pháp lý cho cá nhân
18Barrister/ˈbærɪstər/luật sư tranh tụng
19Be convicted of/biː kənˈviktɪd əv/bị kết tội
20Bring into account/brɪŋ ˈɪntuː əˈkaʊnt/truy cứu trách nhiệm
21Circumstantial evidence/ˌsɜːkəmˈstænʃəl ˈɛvɪdəns/chứng cứ gián tiếp
22Client/ˈklaɪənt/thân chủ ( khách hàng)
23Collegial court/kəˈlɛɡiəl kɔːrt/tòa cấp cao
24Commit/kəˈmɪt/phạm tội
25Complainant/kəmˈpleɪnənt/bên nguyên
26Conduct a case/kənˈdʌkt ə keɪs/tiến hành xét xử

1.3. Tiếng anh chuyên ngành Luật quốc tế

Tiếng Anh chuyên ngành Luật quốc tế
Tiếng Anh chuyên ngành Luật quốc tế
STTTừ vựng tiếng Anh Luật Quốc tếPhiên âmDịch nghĩa
1Accession/əˈseʃən/gia nhập
2Acquiescence/əˈkwɪesəns/ưng thuận
3Arbitration/Adjudication/ˌɑːbɪˈtreɪʃən/phân xử
4Authorized representatives/ˈɔːθəˌraɪzd rɪˈprɪˈzentɪtɪvz/đại diện được ủy quyền
5Bilateral treaty/baɪˈlætərəl ˈtriːti/hiệp ước song phương
6Coercion/kəʊˈəːʃən/ép buộc
7Conciliation/ Mediation/kənˈsɪlɪˈeɪʃən/hòa giải
8Conflict of laws/ˈkɒnflɪkt əv lɔːz/sự xung đột pháp luật
9Consensus/ˈkɒnˈsensəs/nhất trí
10Consent/ˈkɒnˈsent/tán thành
11Corruption/kəˈrɒpʃən/sự sửa đổi làm sai lạc
12Customary law/ˈkʌstəməri lɔː/luật tập quán
13Entry into force/ˈɛntɹi ɪntə fɔːs/bắt đầu có hiệu lực
14Equitable principles/ˈɛkwɪtəbəl ˈprɪnsəpəlz/nguyên tắc công bằng
15Equity/ˈɛkwɪti/công lý,công bằng
16Error/ˈɛrər/lỗi, sự vi phạm
17Excess of power/ɪksˈɛs əv ˈpaʊə/vượt quá quyền hạn
18Fraud/frəʊd/để lừa gạt
19Fundamental error/ˈfʌndəˈmentl ˈɛrər/vi phạm cơ bản
20Fundamental norm/ˈfʌndəˈmentl nɔːm/định mức cơ bản
21General international law/ˈʤɛnərəl ˌɪntəˈnæʃənəl lɔː/luật quốc tế chung
22General principles of law/ˈʤɛnərəl ˈprɪnsəpəlz əv lɔː/nguyên lý chung thông thường
23Good offices/gʊd ˈɒfɪsiz/trung gian hòa giải
24Impermissible reservation/ɪmˈpɜːmɪsəbl ˈrɛzɜːˈveɪʃən/không thể bảo lưu
25Inquiry/ɪnˈkwaɪəri/yêu cầu
26International law/ˌɪntəˈnæʃənəl lɔː/luật quốc tế
27Invalidity/ɪnˈvælɪdəti/không có hiệu lực
28Legal naturalism/ˈliːɡəl ˈnætʃərəlɪzəm/pháp luật tự nhiên
29Legal positivism/ˈliːɡəl pɒzɪˈtɪvɪzəm/pháp luật thực chứng
30Local custom/ˈlɒkəl ˈkʌstəm/tập quán địa phương

1.4. Tiếng Anh chuyên ngành Luật kinh tế

Tiếng Anh chuyên ngành Luật kinh tế
Tiếng Anh chuyên ngành Luật kinh tế
STTTừ vựng tiếng Anh Luật kinh tếPhiên âmDịch nghĩa
1Abide by/əˈbaɪd baɪ/tuân theo, dựa theo
2Accredit/əˈkreːdɪt/ủy quyền
3Ad hoc arbitration/æd ˈhɒk ˈɑːbɪtreɪʃən/trọng tài đặc biệt
4Affidavit/əˈfɪdəvət/bản khai
5Agreement/əˈgriːmənt/thỏa thuận, khế ước
6Arbitration/ˌɑːbɪˈtreɪʃən/trọng tài,sự phân xử
7Argument/ˈɑːɡjʊmɛnt/lập luận, lý lẽ
8Be convicted of/biː kənˈviktɪd əv/bị kết tội
9Bring into account/brɪŋ ˈɪntuː əˈkaʊnt/truy cứu trách nhiệm
10Business contract/ˈbɪznɪs kənˈtrækt/hợp đồng kinh tế
11Business law/ˈbɪznɪs lɔː/luật kinh tế
12Civil Law/ˈsɪvɪl lɔː/luật dân sự
13Commercial arbitration/ˌkɒmˈmɛrʃəl ˈɑːbɪtreɪʃən/trọng tài thương mại
14Commit/kəˈmɪt/phạm tội
15Common Law/ˈkɒmən lɔː/thông luật
16Contract/ˈkɒntrækt/hợp đồng
17Decision (v)/dɪˈsɪʒən/quyết định,phán quyết
18Dispute/ˈdɪspjuːt/tranh chấp
19Enhance/ɪnˈhɑːns/xử lý
20Guarantee/ˈgærənˈtiː/bảo lãnh
21International commercial contract/ˌɪntəˈnæʃənəl kɒmˈmɛrʃəl kənˈtrækt/hợp đồng thương mại quốc tế
22International payment/ˌɪntəˈnæʃənəl ˈpeɪmənt/thanh toán quốc tế
23Lawyer/ˈlɔːjə/luật sư
24Party/ˈpɑːti/các bên (trong hợp đồng)
25Permission/pəˈmɪʃən/sự cho phép, chấp thuận, giấy phép;
26Regulation/ˌregjʊˈleɪʃən/quy tắc, quy định
27Term/tɜːm/điều khoản
28Transaction/trænˈzækʃən/giao dịch
29Unfair business/ˌʌnˈfeə bɪznɪs/kinh doanh gian lận
30Unfair competition/ˌʌnˈfeə kəmˈpəˈtɪʃən/cạnh tranh không bình đẳng

1.5. Tiếng Anh chuyên ngành Luật dân sự

Tiếng Anh chuyên ngành Luật dân sự
Tiếng Anh chuyên ngành Luật dân sự
STTTừ vựng tiếng Anh Luật dân sựPhiên âmDịch nghĩa
1Activism/ˈæktɪvɪzəm/Tính tích cực của thẩm phán
2Arraignment/əˈreɪnmənt/Sự luận tội
3Bail/beɪl/Tiền bảo lãnh
4Commit/kəˈmɪt/Phạm tội, phạm lỗi
5Complaint/kəmˈpleɪnt/Khiếu kiện
6Congress/ˈkɒŋɡrɛs/Quốc hội
7Crime/kraɪm/Tội phạm
8Damage/ˈdæmɪʤ/Khoản đền bù thiệt hại
9Deal/diːl/Giải quyết
10Defendant/dɪˈfendənt/Bị cáo
11Delegate/ˈdɛlɪɡeɪt/Đại biểu
12Designates/ˈdɪˈzaɪgnɪts/Phân công
13Detail/ˈdiːteɪl/Chi tiết
14Discovery/dɪˈskʌvəri/Tìm hiểu
15Equity/ˈɛkwɪti/Luật công bằng
16Fine/faɪn/Phạt tiền
17Fund/fʌnd/Cấp kinh phí
18Governor/ˈɡʌvənə/Thống đốc
19Independent/ɪnˈdɪˈpɛndənt/Độc lập
20Judgment/ˈʤʌdʒmənt/Án văn
21Jurisdiction/ˌʤʊrɪˈsdɪʃən/Thẩm quyền tài phán
22Justiciability/ˌʤʌsɪˈsɪbɪlɪti/Phạm vi tài phán
23Justify/ˈʤʌstɪfaɪ/Giải trình
24Juveniles/ˈʤuːvəˈnɪlz/Vị thành niên
25Lecturer/ˈlɛkʧə/Thuyết trình viên
26Libertarian/ˌlɪbəˈtɛəriən/Tự do
27Lobbying/ˈlɒbɪɪŋ/Vận động hành lang
28Magistrate/ˈmæʤɪstrət/Thẩm phán hành chính
29Misdemeanor/ˌmɪsˈdiːmiːnə/Khinh tội
30Moot/muːt/Việc có thể tranh luận

2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Luật cơ bản

2.1. Tên gọi các Luật bằng tiếng Anh

STTTên gọi các Luật bằng tiếng AnhDịch nghĩa
1The Civil Code LawBộ Luật Dân sự
2Vietnam Maritime CodeBộ luật hàng hải Việt Nam
3The Criminal Code of VietnamBộ Luật hình sự Việt Nam
4The Labor CodeBộ Luật Lao động
5Code of Civil ProcedureBộ Luật Tố tụng dân sự
6The Criminal Procedure CodeBộ Luật Tố Tụng hình sự
7Law on CybersecurityLuật An ninh mạng
8Law on Food SafetyLuật an toàn thực phẩm
9Law on occupational safety and hygieneLuật an toàn, vệ sinh lao động
10Law on Social InsuranceLuật Bảo hiểm Xã hội
11Law on Health InsuranceLuật Bảo hiểm Y tế
12Law on Environmental ProtectionLuật Bảo vệ môi trường
13The Competition LawLuật Cạnh tranh
14Law on SecuritiesLuật chứng khoán
15Law on NotarizationLuật Công chứng
16Law on Special Amnesty of VietnamLuật Đặc xá
17Land Law of VietnamLuật Đất Đai
18Law on Property AuctionLuật đấu giá tài sản
19aw on BiddingLuật Đấu thầu
20Law on Public InvestmentLuật Đầu tư công
21Law on InvestmentLuật Đầu tư
22Law on EnterprisesLuật Doanh nghiệp
23Law on Judicial ExpertiseLuật giám định tư pháp
24The Law on Road TrafficLuật giao thông đường bộ
25Law on inland waterway navigationLuật Giao thông đường thủy nội địa
26Law on Marriage and FamilyLuật Hôn nhân Gia đình 2014
27Law on AccountingLuật kế toán
28The Mineral Law of VietnamLuật Khoáng sản
29Law on Real estate tradingLuật Kinh doanh Bất động sản
30The Law on HousingLuật Nhà ở
31Law on AdoptionLuật nuôi con nuôi
32Law on Prevention of money launderingLuật phòng, chống rửa tiền tiếng Anh
33Law on tax administrationLuật quản lý thuế
34Law on management and use of weapons, explosives and combat gearsLuật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
35Law on Vietnamese NationalityLuật Quốc tịch Việt Nam
36This Law regulates intellectual propertyLuật Sở hữu trí tuệ năm
37Law on Enforcement of Civil JudgmentsLuật Thi hành án dân sự
38Law on Execution of Criminal judgmentsLuật thi hành án hình sự
39Law on temporary detention or custodyLuật thi hành tạm giữ tạm giam
40Law on Value Added Tax (VAT)Luật Thuế giá trị gia tăng
41Law on Personal Income TaxLuật thuế thu nhập cá nhân
42Law on Enterprise Income TaxLuật Thuế thu nhập doanh nghiệp
43Law on Commerce of VietnamLuật Thương mại
44Law on Organization of Criminal Investigation BodiesLuật Tổ chức cơ quan điều tra hình sự
45The Law on Administrative ProceduresLuật Tố Tụng Hành Chính 2015
46Law on EmploymentLuật việc làm
47The Construction Law of VietnamLuật Xây dựng
48Law on handling administrative violationsLuật xử lý vi phạm hành chính

2.2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Luật về vị trí làm việc

STTVị trí làm việcDịch nghĩa
1AttorneyLuật sư
2Attorney at lawLuật sư hành nghề
3Attorney generalLuật sư/ ủy viên công tố liên bang, Bộ trưởng tư pháp
4Attorney in factLuật sư đại diện pháp lý cho cá nhân
5BarristerLuật sư tranh tụng
6Civil courtTòa dân sự
7CounselLuật sư
8Counsel for the defence/ defence counselLuật sư bào chữa
9Counsel for the prosecution/ prosecuting counselLuật sư bên nguyên
10County attorneyLuật sư/ủy viên công tố hạt
11County courtTòa án quận
12Court of appeal / Appellate courtTòa án phúc thẩm/ chung thẩm/ thượng thẩm
13Court of claimsTòa án khiếu nại
14Court-martialTòa án quân sự
15Court, law court, court of lawTòa án
16District attorneyLuật sư/ủy viên công tố bang
17High court of justiceTòa án tối cao
18JudgeChánh án, quan tòa
19MagistrateThẩm phán, quan tòa
20Magistrates’ courtTòa sơ thẩm

2.3. Các nơi làm việc trong ngành Luật bằng tiếng Anh

STTNơi làm việcPhiên âmDịch nghĩa
1Supreme people’s court/ˌsuːˈpriːm ˈpiːpʊlz ˈkɔːrt/Tòa án nhân dân tối cao
2The people’s court/ði ˈpiːpʊlz ˈkɔːrt/Tòa án nhân dân
3People’s procuracy/ˈpiːpʊlz prəˈkjuːrəsi/Viện kiểm sát nhân dân
4Justice agency/ˈdʒʌstɪs ˈeɪdʒənsi/Cơ quan tư pháp
5Investigation agency/ɪnˌvestɪˈgeɪʃən ˈeɪdʒənsi/Cơ quan điều tra
6Prosecution office/prɒsɪˈkjuːʃən ˈɑːfɪs/Văn phòng công tố viên
7Law firm/lɔː fɜːrm/Văn phòng luật
8Notary office/ˈnoʊtəri ˈɑːfɪs/Văn phòng công chứng

Tham khảo: Cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả

3. Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Luật phổ biến

STTThuật ngữ ngành LuậtPhiên âmDịch nghĩa
1Act and deed/ækt ænd diːd/Văn bản chính thức (có đóng dấu)
2Act as amended/ækt æz əˈmendɪd/Luật sửa đổi
3Act of god/ækt əv gɑːd/Thiên tai, trường hợp bất khả kháng
4Act of legislation/ækt əv ˌlegɪsleɪʃən/Sắc luật
5Argument/ˈɑːɡjʊmənt/Sự lập luận, lý lẽ
6Arraignment/əˈreɪnmənt/Sự luận tội
7Be convicted of/biː kənˈvɪktɪd əv/Bị kết tội
8Child molesters/ˈtʃaɪld moʊˈlɛstərz/Kẻ quấy rối trẻ em
9Collegial courts/kəˈliːdʒiəl kɔːrts/Tòa cấp cao
10Dispute/dɪˈspjuːt/Tranh chấp, tranh luận
11Economic arbitrator/ˌiːkəˈnɑmɪk ɑːrbɪˈtreɪtər/Trọng tài kinh tế
12Free from intimidation/friː frəm ɪnˌtɪməˈdeɪʃən/Không bị đe doạ, tự nguyện.
13Impeach/ɪmˈpiːtʃ/Đặt vấn đề
14Impeachment/ɪmˈpiːtʃmənt/Luận tội
15Independent/ˌɪndɪˈpɛndənt/Độc lập
16Indictment/ɪnˈdaɪtmənt/Cáo trạng
17Judicial review/dʒʊˈdɪʃəl rɪˈvjuː/Xem xét của tòa án
18Jurisdiction/ˌdʒʊrɪzˈdɪkʃən/Thẩm quyền tài phán
19Justiciability/ˌdʒʌstɪsiˈeɪbɪlɪti/Phạm vi tài phán
20Justify/ˈdʒʌstɪfaɪ/Giải trình

4. Một số mẫu câu thường dùng trong tiếng Anh chuyên ngành Luật

  1. You would be wise to consult a lawyer.
    (Bạn nên tham vấn thêm ý kiến của luật sư.)
  2. The lawyer representing the family said he was very satisfied with the verdict.
    (Luật sư đại diện cho gia đình nói rằng anh ta rất hài lòng với bản án.)
  3. He will appear in court tomorrow.
    (Anh ấy sẽ hầu tòa vào ngày mai.)
  4. The company’s actions violated the law on equal employees.
    (Hành động của công ty đã vi phạm quyền bình đẳng của công nhân.)
  5. The suspects were in clear violation of immigration laws.
    (Các nghi phạm rõ ràng đã vi phạm luật nhập cư.)
  6. If they entered the building they would be breaking the law.
    (Nếu họ bước vào tòa nhà, họ sẽ vi phạm luật.)
  7. Solicitors often appear as advocates in the lower courts.
    (Các luật sư thường xuất hiện với tư cách là người bào chữa ở các tòa án cấp thấp.)
  8. A two-thirds majority is needed to amend the club’s constitution.
    (Cần ít nhất 2/3 sự tán thành để sửa đổi hiến pháp của câu lạc bộ.)
  9. The court then heard counsel for the dead woman’s father.
    (Tòa án đã nghe luật sư tư vấn cho bố của người phụ nữ đã mất.)

Kiến thức hữu ích: Phỏng vấn xin việc bằng tiếng Anh

5. Một số mẫu hội thoại tiếng Anh chuyên ngành Luật

Mẫu hội thoại 1:

Lawyer 1: We have a matter lined up for the dowry case.

Judge: Yes, go ahead. Present your case.

Lawyer 1: My client has been accused of demanding a dowry. But he has been wrongly accused. He is innocent.

Judge: Well that I will decide that. To arrive at an impartial judgment, I need to hear the facts of the case from both parties.

Lawyer 1: Sure. But before we proceed I would like to request you to move the date for the hearing to next week as I have another case at the Supreme Court.

Judge: For that you need to submit a written request to me and to the opponent’s lawyer.

Lawyer 1: Sure my lord. I have already dispatched one copy to the concerned entity.

Judge: After receiving the approval from the plaintiff’s lawyer I will decide upon the next date of hearing.

Lawyer 1: Thank you my lord for your consideration.

Judge: Does the plaintiff’s lawyer have something to say on behalf of her client?

Lawyer 2: Yes my lord. My client has been harassed for the dowry by her in-laws since the very next day of her marriage. She was also physically assaulted by her husband and his family.

Lawyer 1: I object to my lord. They just had a verbal fight on a trivial domestic issue.

Lawyer 2: They just had a petty argument and she got seriously injured. Isn’t that shockingly astonishing?

Lawyer 1: No! That’s absolutely not true.

Lawyer 2: Oh please! Your client is an unruly man and he belongs in prison.

Judge: Order! Order! Both the lawyers settle down and maintain the decorum of the court. I would hear arguments from both sides in the next hearing. By that time the court was adjourned.

Mẫu hội thoại 2:

The head: Very well. Now, do you mind working overtime? Because, sometimes we get overwhelmed with a heavy workload.

Interviewee: No, I do not. I understand that’s the nature of the job. When I was going to school, I took quite a few courses each semester while working at least twenty hours every week. And, I handled that situation very well.

The head: Do you have any questions for me?

Interviewee: Yes. May I ask how the company’s policy on overtime is regulated?

The head:  According to the law, on the number of overtime hours in a month, you can work up to 300 hours in a year if necessary and with the consent of the employee, and work over 40 hours but not more than 60 hours in a month. As for the amount of money you receive when you work overtime. As a rule, the Employee is entitled to receive compensation for overtime in the following way: free time for one-third of the overtime worked and payment for two-thirds. Compensation for overtime exclusively by payment or exclusively by free time is possible following agreement with the line manager. The line manager may not withhold consent unreasonably. 

The head: Do you have any more questions about overtime?

Interviewee: No,  I think  I  have a  pretty good  understanding  of  the requirements.  I believe that I can handle it with ease, and the fact that you provide all the training sounds excellent. I hope to have the opportunity to work for you.

Kiến thức tiếng Anh chuyên ngành khác:

TalkFirst vừa chia sẻ cùng bạn Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Luật. Chúc bạn tìm thấy kiến thức phù hợp với mình và có thể ứng dụng triệt để kiến thức này trong công việc, học tập nhé!


Tham khảo các khóa học tiếng Anh giao tiếp tại TalkFirst dành riêng cho người đi làm & đi học bận rộn, giúp học viên nói & sử dụng tiếng Anh tự tin & tự nhiên như tiếng Việt.

Khóa học

Tiếng Anh Giao Tiếp Ứng Dụng

Nói tiếng Anh tự nhiên như tiếng Việt

Tiếng Anh cho người mất gốc

Giải pháp học tiếng Anh cho người mất gốc

Khóa tiếng Anh cho dân IT

Tiếng Anh chuyên biệt cho dân CNTT

Khóa Thuyết trình tiếng Anh

Thuyết trình tiếng Anh như tiếng Việt

Khóa luyện thi IELTS

Cam kết tăng 1 band điểm sau 1 khóa học

Khóa luyện thi IELTS Online

Học IELTS trực tuyến = Cam kết đầu ra

Khóa IELTS Writing Online

Học Writing cùng chuyên gia hàng đầu

Bài viết liên quan
Lớp học sáng tạo, giúp học viên ứng dụng tiếng Anh vào các tình huống thực tế

Đăng ký kiểm tra trình độ Miễn Phí
cùng chuyên gia Anh ngữ tại TalkFirst

[Merry Christmas & Happy New Year] Ưu đãi lên đến 35% học phí, cơ hội nhận học bổng tiếng Anh trị giá 4.000.000VNĐ và 2 tháng học tiếng Anh kỹ năng MIỄN PHÍ