200 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế phổ biến nhất

Để rèn luyện khả năng Nghe – Nói, đàm phán trong kinh doanh & công việc, đòi hỏi người học phải nỗ lực để nâng cấp vốn từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh của bản thân. Cùng TalkFirst tham khảo ngay hơn 200 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế phổ biến nhất & tích lũy thật nhiều từ vựng hay để giúp quá trình giao tiếp của bạn trở nên tự nhiên, trôi chảy nhất nhé!

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế phổ biến

1.1. Từ vựng tiếng Anh Kinh tế Vi mô

Từ vựngPhiên âmDịch
Microeconomics (n.)/ˌmaɪ.kroʊ.iː.kəˈnɑː.mɪks/(ngành/ môn) Kinh tế Vi mô
demand (n.)/dɪˈmænd kɜːrv/cầu
supply (n.)/səˈplaɪ kɜːrv/cung
demand curve (n.)/dɪˈmænd kɜːrv/đường cầu
demand schedule (n.)/dɪˈmænd ˈskedʒ.uːl/biểu cầu
supply curve (n.)/səˈplaɪ kɜːrv/đường cung
supply schedule (n.)/səˈplaɪ ˈskedʒ.uːl/biểu cung
law of supply (n.)/lɔː əv səˈplaɪ/luật cung
law of demand (n.)/lɔː əv dɪˈmænd/luật cầu
quantity supplied (n.)/ˈkwɑːn.t̬ə.t̬i səˈplaɪd/số lượng sản phẩm được cung cấp
quantity demanded (n.)/ˈkwɑːn.t̬ə.t̬i dɪˈmænd.ɪd/số lượng sản phẩm cần
scarity (n.)/ˈskeə.sə.ti/sự khan hiếm
surplus (n.)/ˈsɜː.pləs/sự cung vượt cầu/ sự dư thừa cung/ thặng dư
economic efficiency (n.)/ˌiː.kə.ˌnɑː.mɪk ɪˈfɪʃ.ən.si/hiệu quả kinh tế
economic value of equity (n.)/ˌiː.kə.ˌnɑː.mɪk əv ˈekwəti/giá trị kinh tế của vốn chủ sở hữu
opportunity cost (n.)/ˌɑːpərˈtuːnəti kɔːst/chi phí cơ hội
productivity (n.)/ˌprəʊdʌkˈtɪvəti/năng suất
market failure (n.)/ˌmɑːrkɪt ˈfeɪljər/thất bại thị trường
market economy (n.)/ˌmɑːrkɪt ɪˈkɑːnəmi/kinh tế thị trường
marginal change (n.)/ˈmɑːrdʒɪnl tʃeɪndʒ/thay đổi cận biên
production possibility frontier (n.)/prəˈdʌk.ʃən ˌpɒs.əˈbɪl.ə.ti ˈfrʌn.tɪər/đường giới hạn khả năng sản xuất
circular flow of income (n.)/ˈsɜːrkjələr fləʊ əv ˈɪnkʌm/vòng chu chuyển của thu nhập
positive statement (n.)/ˌpɒz.ə.tɪv ˈsteɪt.mənt/tuyên bố rõ
normative statement (n.)/ˌpɒz.ə.tɪv ˈsteɪt.mənt/tuyên bố chuẩn tắc
comparative advantage (n.)/kəmˈpær.ə.tɪv ədˈvɑːn.tɪdʒ/lợi thế so sánh
absolute advantage (n.)/ˈæb.sə.luːt ədˈvɑːn.tɪdʒ/lợi thế tuyệt đối
complementary goods (n.)/ˌkɒm.plɪˈmen.tər.i ɡʊdz/hàng hóa bổ sung/ tương hỗ
substitute goods (n.)/ˈsʌb.stə.tuːt ɡʊdz/hàng hóa thay thế
inferior goods (n.)/ɪnˈfɪr.i.ɚ ɡʊdz/hàng hóa thứ cấp
normal goods (n.)/ˈnɔːr.məl ɡʊdz/hàng hóa thông thường
perfect competition market (n.)/ˈpɜː.fekt ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən ˈmɑːr.kɪt/thị trường cạnh tranh hoàn hảo
imperfect competition market (n.)/ɪmˈpɜː.fekt ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən ˈmɑːr.kɪt/thị trường cạnh tranh không hoàn hảo
monopolistic competition market (n.)/məˌnɑː.pəlˈɪs.tɪk ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən ˈmɑːr.kɪt/thị trường cạnh tranh độc quyền
monopoly market (n.)/məˈnɑː.pəl.i ˈmɑːr.kɪt/thị trường độc quyền
oligopoly market (n.)/ˌɒl.ɪˈɡɒp.əl.i ˈmɑːr.kɪt/thị trường độc quyền nhóm
government subsidies (n.)/ˈɡʌv.ɚn.mənt ˈsʌb.sə.diz/trợ cấp chính phủ
equilibrium price (n.)/ˌiː.kwəˈlɪb.ri.əm praɪs/mức giá cân bằng
price mechanism (n.)/ praɪs ˈmek.ə.nɪ.zəm/cơ chế giá

1.2. Từ vựng tiếng Anh Kinh tế Vĩ mô

Từ vựngPhiên âmDịch
Macroeconomics (n.)/ˌmækrəʊˌiːkəˈnɑːmɪks/(ngành/ môn) Kinh tế Vĩ mô
import (v.)/ɪmˈpɔːrt/nhập khẩu
import (n.)/ˈɪmpɔːrt/việc nhập khẩu
export (v.)/ɪkˈspɔːrt/xuất khẩu
export (n.)/ˈekspɔːrt/việc xuất khẩu
economic growth (n.)/ˌekəˌnɑːmɪk ɡrəʊθ/sự tăng trưởng kinh tế
economic development (n.)/ˌekəˌnɑːmɪk dɪˈvel.əp.mənt/sự phát triển kinh tế
sustainable development (n.)/səˈsteɪ.nə.bəl dɪˈvel.əp.mənt/sự phát triển bền vững
resource (n.)/ˈriː.sɔːrs/tài nguyên
inflation (n.)/ɪnˈfleɪ.ʃən/lạm phát
deflation (n.)/dɪˈfleɪ.ʃən/giảm phát
recession (n.)/rɪˈseʃ.ən/suy thoái
trade balance (n.)/ˈtreɪd ˌbæl.əns/cán cân thương mại
trade deficit (n.)/ˈtreɪd ˌdef.ɪ.sɪt/thâm hụt thương mại
trade surplus (n.)/ˈtreɪd ˌsɜː.pləs/thặng dư thương mại
income gap (n.)/ˈɪn.kʌm ˌɡæp/sự/ khoảng chênh lệch thu nhập
unemployment (n.)/ˌʌn.ɪmˈplɔɪ.mənt/sự/ tình trạng thất nghiệp
labor force (n.)/ˈleɪ.bɚ ˌfɔːrs/lực lượng lao động
employer (n.)/ɪmˈplɔɪ.ɚ/người tuyển dụng/ sử dụng lao động
Customer Price Index (CPI) (n.)/ˈkʌs.tə.mər praɪs ˈɪn.deks/chỉ số giá tiêu dùng
purchasing power (n.)/ˈpɜːtʃəsɪŋ ˈpaʊ.ɚ/sức mua
disposable income = take-home income (n.)/ dɪˈspoʊ.zə.bəl ˈɪn.kʌm/thu nhập sau thuế
consumer spending = consumption (n.)/ˌkənˈsjuː.mər ˈspen.dɪŋ/chỉ tiêu người tiêu dùng
government spending (n.)/ˌɡʌv.ən.mənt ˈspen.dɪŋ/chi tiêu nhà nước
household spending (n.)/ˌhaʊs.hoʊld ˈspen.dɪŋ/chi tiêu hộ gia đình
consumer debt (n.)/kənˈsjuː.mər det/nợ tiêu dùng
business cycle (n.)/ˌbɪz.nɪs ˈsaɪ.kəl/chu kì kinh doanh
tangible (adj.)/ˈtæn.dʒə.bəl/hữu hình
intangible (adj.)/ɪnˈtæn.dʒə.bəl/vô hình
monetary policy (n.)/ˌmɑː.nə.ter.i ˈpɑː.lə.si/chính sách tiền tệ
fiscal policy (n.)/ˌmɑː.nə.ter.i ˈpɑː.lə.si/chính sách tài khóa
price level (n.)/praɪs ˈlev.əl/mức giá

1.3. Từ vựng tiếng Anh Kinh tế doanh nghiệp

A. Các loại công ty

Từ vựngPhiên âmDịch
company (n.)/ˈkʌmpəni/công ty.
corporation (n.)/ˌkɔːrpəˈreɪʃən/tập đoàn.
private company (n.)/ˈpraɪvət ˈkʌmpəni/công ty tư nhân.
joint stock company (n.)/dʒɔɪnt stɒk ˈkʌmpəni/công ty cổ phần.
limited liability company (n.)/ˈlɪmɪtɪd laɪəˈbɪləti ˈkʌmpəni/công ty trách nhiệm hữu hạn.
partnership (n.)/ˈpɑːtnəʃɪp/  công ty hợp danh.
affiliate (n.)/əˈfɪliət/công ty liên kết.
subsidiary (n.)/səbˈsɪdiəri/công ty con.
economic group (n.)/ˌiːkəˈnɒmɪk ɡruːp/quần thể kinh tế
controlling company (n.)/kənˈtroʊlɪŋ ˈkʌmpəni/tổng công ty.
headquarters (n.)/ˈhedˌkwɔːrtərz/trụ sở chính.
branch office (n.)/bræntʃ ˈɔːfɪs/văn phòng chi nhánh.
regional office (n.)/ˈriːdʒənəl ˈɔːfɪs/văn phòng địa phương.
representative office (n.)/ˌreprɪˈzentətɪv ˈɔːfɪs/văn phòng đại diện.

B. Chức vụ

Từ vựngPhiên âmDịch
The Board of Directors (n.)/ðə bɔːrd əv dɪˈrɛktərz/Ban Giám đốc/ Hội đồng Quản trị
President/ Chairman (n.)/ˈprɛzɪdənt/ or /ˈtʃeərmən/Chủ tịch
Vice President (n.)/vaɪs ˈprɛzɪdənt/Phó Chủ tịch
Director (n.)/dɪˈrɛktər/Giám đốc
Executive (n.)/ɪɡˈzɛkjətɪv/Giám đốc Điều hành
Manager (n.)/ˈmænɪdʒər/Trưởng phòng
Accounting Manager (n.)/əˈkaʊntɪŋ ˈmænɪdʒər/Trưởng phòng Kế toán
Production Manager (n.)/prəˈdʌkʃən ˈmænɪdʒər/Trưởng phòng Sản xuất
Personnel/HR Manager (n.)/pɜːrsəˈnɛl/ or /eɪtʃɑːr ˈmænɪdʒər/Trưởng phòng Nhân sự
Finance Manager (n.)/faɪˈnæns ˈmænɪdʒər/Trưởng phòng Tài chính
Marketing Manager (n.)/ˈmɑːrkɪtɪŋ ˈmænɪdʒər/Trưởng phòng Marketing
supervisor (n.)/ˈsuːpərˌvaɪzər/giám sát viên
manager (n.)/ˈmænɪdʒər/quản lý
representative (n.)/ˌrɛprɪˈzɛntətɪv/đại diện
shareholder (n.)/ˈʃɛərˌhoʊldər/cổ đông

Đăng Ký Liền Tay
Lấy Ngay Quà Khủng

★ Ưu đãi lên đến 35%
Khi đăng ký khóa học tại Talkfirst

Đăng Ký Liền Tay
Lấy Ngay Quà Khủng

★ Ưu đãi lên đến 35%
Khi đăng ký khóa học tại Talkfirst

Đăng Ký Liền Tay
Lấy Ngay Quà Khủng

★ Ưu đãi lên đến 25%
Khi đăng ký khóa học tại TalkFirst

Đăng Ký Liền Tay
Lấy Ngay Quà Khủng

★ Ưu đãi lên đến 35%
Khi đăng ký khóa học tại Talkfirst

C. Phòng ban

Từ vựngPhiên âmDịch
department (n.)/dɪˈpɑːrt.mənt/phòng (ban)
Accounting Department (n.)/əˈkaʊn.tɪŋ dɪˈpɑːrt.mənt/phòng Kế toán
Administration Department (n.)/ədˌmɪn.əˈstreɪ.ʃən dɪˈpɑːrt.mənt/phòng Hành chính
Audit Department (n.)/ˈɔː.dɪt dɪˈpɑːrt.mənt/phòng Kiểm toán
Customer Service Department/ˈkʌs.tə.mər ˈsɜːr.vɪs dɪˈpɑːrt.mənt/phòng Chăm sóc khách hàng
Finance Department (n.)/faɪˈnæns dɪˈpɑːrt.mənt/phòng Tài chính
International Relations Department (n.)/ˌɪn.tərˈnæʃ.ən.əl rɪˈleɪ.ʃənz dɪˈpɑːrt.mənt/phòng Quan hệ Quốc tế
Information Technology Department (n.)/ˌɪn.fɚˈmeɪ.ʃən ˌtekˈnɑː.lə.dʒi dɪˈpɑːrt.mənt/phòng Công nghệ Thông tin
International Payment Department (n.)/ˌɪn.tərˈnæʃ.ən.əl ˈpeɪ.mənt dɪˈpɑːrt.mənt/phòng Thanh toán Quốc tế
Local Payment Department (n.)/ˈloʊ.kəl ˈpeɪ.mənt dɪˈpɑːrt.mənt/phòng Thanh toán Trong nước
Marketing Department (n.)/ˈmɑːr.kɪ.tɪŋ dɪˈpɑːrt.mənt/phòng Marketing
Personnel Department/ Human Resources Department (n.)/pɜːr.səˈnel dɪˈpɑːrt.mənt/ or /ˈhjuː.mən ˈrɛsɔːrsɪz dɪˈpɑːrt.mənt/phòng Nhân sự
Purchasing Department (n.)/ˈpɝː.tʃə.sɪŋ dɪˈpɑːrt.mənt/phòng Thu mua
Production Department (n.)/prəˈdʌk.ʃən dɪˈpɑːrt.mənt/phòng Sản phẩm
Research & Development Department (n.)/rɪˈsɜːrtʃ ænd dɪˈvɛl.əpmənt dɪˈpɑːrt.mənt/phòng Nghiên cứu và Phát triển
Sales Department (n.)/seɪlz dɪˈpɑːrt.mənt/phòng Kinh doanh
Shipping Department (n.)/ˈʃɪp.ɪŋ dɪˈpɑːrt.mənt/phòng Vận chuyển

1.4. Từ vựng tiếng Anh Kinh tế về khủng hoảng

A. Các yếu tố liên quan đến khủng hoảng kinh tế

Từ vựngPhiên âmDịch
national economy (n.)/ˈnæʃ(ə)nəl ɪˈkɒnəmi/kinh tế quốc dân
market economy (n.)/ˈmɑːkɪt ɪˈkɒnəmi/kinh tế thị trường
planned economy (n.)/plænd ɪˈkɒnəmi/kinh tế kế hoạch 
economic blow (n.)/ˌiːkəˈnɒmɪk bləʊ/giá trị nền kinh tế bị thổi bay
real national income (n.)/riːəl ˈnæʃ(ə)nəl ˈɪnkʌm/thu nhập quốc dân thực tế
per capita income (n.)/pər ˈkæpɪtə ˈɪnkʌm/thu nhập bình quân đầu người
gross domestic product= GDP (n.)/ɡrəʊs dəˈmɛstɪk ˈprɒdʌkt/tổng sản phẩm quốc nội
indicator of economic welfare (n.)/ˈɪndɪkeɪtər əv ˌiːkəˈnɒmɪk ˈwɛlfɛə/chỉ tiêu phúc lợi kinh tế
budget (n.)/ˈbʌdʒɪt/ngân sách
budget surplus (n.)/ˈbʌdʒɪt ˈsɜːpləs/thặng dư ngân sách
budget deficit (n.)/ˈbʌdʒɪt ˈdɛfɪsɪt/thâm hụt ngân sách
insurance (n.)/ɪnˈʃʊərəns/bảo hiểm
bank credit (n.)/bæŋk ˈkrɛdɪt/tín dụng ngân hàng
interest (n.)/ˈɪntrəst/lãi
mortage (n.)/ˈmɔːɡɪdʒ/hoạt động tiền tệ
open cheque (n.)/ˈəʊpən tʃɛk/kiểm tra mở

B. Những vấn đề xoay quanh khủng hoảng kinh tế

Từ vựngPhiên âmDịch
recession (n.)/rɪˈsɛʃ(ə)n/suy thoái 
The Great Depression/ðə ɡreɪt dɪˈprɛʃ(ə)n/cuộc đại khủng hoảng, đại suy thoái toàn cầu diễn ra trong những năm1930
global recession (n.)/ˈɡloʊbəl rɪˈsɛʃ(ə)n/suy thoái toàn cầu
financial hardship (n.)/faɪˈnænʃ(ə)l ˈhɑːrdʃɪp/sự khó khăn về tài chính
financial crisis (n.)/faɪˈnænʃ(ə)l ˈkraɪsɪs/khủng hoảng tài chính
financial burden (n)/faɪˈnænʃ(ə)l ˈbɜːrdn̩/gánh nặng tài chính
payment in arrears (n.)/ˈpeɪmənt ɪn əˈrɪərz/sự trả tiền sau/ chậm
business slowdown (n.)/ˈbɪznɪs ˈsloʊˌdaʊn/sự giảm của tốc độ phát triển kinh doanh
coronavirus recession (n.)/ˌkɔːrəˈveɪrəs rɪˈsɛʃ(ə)n/suy thoái kinh tế do dịch corona
price-boom (n.)/praɪs ˈbuːm/sự tăng vọt của giá cả
turmoil (n.)/ˈtɜːrmɔɪl/sự hỗn loạn

C. Các giải pháp cho khủng hoảng kinh tế

Từ vựngPhiên âmDịch
bailout (n.)/ˈbeɪlaʊt/sự cứu trợ, giải cứu (về kinh tế) với một công ty
stimulus package (n.)/ˈstɪmjələs ˈpækɪdʒ/gói kích thích (kinh tế)
international economic aid (n.)/ˌɪntərˈnæʃ(ə)nəl ˌiːkəˈnɒmɪk eɪd/sự viện trợ kinh tế quốc tế
offset (v.)/ˈɒfˌsɛt/bù đắp, khỏa lấp thiệt hại, tổn thất
non- profit (adj.)/nɒn ˈprɒfɪt/phi lợi nhuận

1.5. Từ vựng tiếng Anh Kinh tế về đầu tư

Từ vựngPhiên âmDịch
invest (v)/ɪnˈvɛst/đầu tư
investment (n)/ɪnˈvɛstmənt/sự/ khoản đầu tư
investor (n)/ɪnˈvɛstər/nhà đầu tư
investment account (n)/ɪnˈvɛstmənt əˈkaʊnt/tài khoản đầu tư
investment credit (n)/ɪnˈvɛstmənt ˈkrɛdɪt/tín dụng đầu tư
investment bank (n)/ɪnˈvɛstmənt bæŋk/ngân hàng đầu tư
investment cost (n)/ɪnˈvɛstmənt kɒst/chi phí đầu tư
investment expenditure (n)/ɪnˈvɛstmənt ɪkˈspɛndɪtʃər/phí tổn đầu tư
investment financing (n)/ɪnˈvɛstmənt ˈfaɪnænsɪŋ/sự tài trợ đầu tư
investment law (n)/ɪnˈvɛstmənt lɔː/luật đầu tư
investment license (n)/ɪnˈvɛstmənt ˈlaɪsns/giấy phép đầu tư
investment plan (n)/ɪnˈvɛstmənt plæn/kế hoạch đầu tư
investment project (n)/ɪnˈvɛstmənt ˈprɒdʒɛkt/dự án đầu tư
investment program (n)/ɪnˈvɛstmənt ˈproʊɡræm/chương trình đầu tư
investable (adj)/ɪnˈvɛstəbəl/có thể đầu tư được 
investibility (n)/ɪnˌvɛstəˈbɪlɪti/tính có thể đầu tư được
capital investment (n)/ˈkæpɪtl ɪnˈvɛstmənt/vốn đầu tư cơ bản
direct investment (n)/dɪˈrɛkt ɪnˈvɛstmənt/vốn đầu tư trực tiếp
foreign investment (n)/ˈfɔːrɪn ɪnˈvɛstmənt/vốn đầu tư nước ngoài
private investment (n)/ˈpraɪvɪt ɪnˈvɛstmənt/sự đầu tư tư nhân
short– term investment (n)/ʃɔːrt tɜːrm ɪnˈvɛstmənt/sự đầu tư ngắn hạn
forms of investment (n)/fɔːrmz əv ɪnˈvɛstmənt/các hình thức đầu tư
profit (n)/ˈprɒfɪt/tiền lãi, lợi nhuận
profitable (adj)/ˈprɒfɪtəbəl/(có tính) sinh lãi, mang lợi, có lợi
profitless (adj.)/ˈprɒfɪtləs/không có lãi, không có lợi
profit (v)/ˈprɒfɪt/làm lợi, kiếm lời (từ…)
clear profit (n)/klɪər ˈprɒfɪt/lãi ròng, lãi tịnh
net profit (n)/nɛt ˈprɒfɪt/lãi ròng
estimated profit (n)/ˈɛstɪmeɪtɪd ˈprɒfɪt/lãi tự  tính, lãi ước tính
expected profit (n)/ɪkˈspɛktɪd ˈprɒfɪt/lãi dự tính
gross profit (n)/ɡrəʊs ˈprɒfɪt/lãi gộp, lợi nhuận gộp
imaginary profit (n)/ɪˈmædʒɪnəri ˈprɒfɪt/lãi dự tính, lãi phỏng tính
monopoly profit (n)/məˈnɒpəli ˈprɒfɪt/lợi nhuận lũng đoạn
actual profit (n)/ˈæktʃuəl ˈprɒfɪt/lợi nhuận thu được
net profit before tax (n)/nɛt ˈprɒfɪt bɪˈfɔːr tæks/lãi ròng trước khi tính thuế
prospective profit (n)/prəsˈpɛktɪv ˈprɒfɪt/món lãi tương lai, món lãi về sau
profitability (n)/ˌprɒfɪtəˈbɪlɪti/khả năng sinh lợi
calculation of profitability (n)/ˌkælkjʊˈleɪʃən əv ˌprɒfɪtəˈbɪlɪti/sự tính toán khả năng sinh lợi
limit of profitability (n)/ˈlɪmɪt əv ˌprɒfɪtəˈbɪlɪti/sự hạn chế khả năng sinh lợi nhuận

2. Giải thích nghĩa các từ viết tắt tiếng Anh chuyên ngành kinh tế

GDPGross Domestic Producttổng sản phẩm quốc nội
GNPGross National Producttổng sản phẩm quốc dân
CPICustomer Price Indexchỉ số giá tiêu dùng
FDIForeign Direct Investmentđầu tư trực tiếp vốn nước ngoài
PPPPurchasing Power Paritysức mua tương đương
FTAFree Trade AgreementHiệp định Thương mại Tự do
WTOWorld Trade OrganizationTổ chức Thương mại Thế giới
PVPresent Valuegiá trị hiện tại
FVFuture Valuegiá trị tương lai
NPVNet Present Valuegiá trị hiện tại ròng
IRRInternal Rate of Returnchỉ số hoàn vốn nội bộ
PPPayback Periodthời gian hoàn vố

Vậy là chúng ta vừa tham khảo qua 200 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế phổ biến nhất. Hy vọng bạn đã tích lũy cho mình những từ vựng hữu ích & cải thiện được khả năng giao tiếp tiếng Anh của mình trong chuyên ngành Kinh tế, Kinh doanh, Thương mại,… Chúc bạn nhanh chóng chinh phục Anh ngữ trong chuyên ngành của mình nhé!

Khóa học

Tiếng Anh Giao Tiếp Ứng Dụng

Nói tiếng Anh tự nhiên như tiếng Việt

Tiếng Anh cho người mất gốc

Giải pháp học tiếng Anh cho người mất gốc

Khóa tiếng Anh cho dân IT

Tiếng Anh chuyên biệt cho dân CNTT

Khóa Thuyết trình tiếng Anh

Thuyết trình tiếng Anh như tiếng Việt

Khóa luyện thi IELTS

Cam kết tăng 1 band điểm sau 1 khóa học

Khóa luyện thi IELTS Online

Học IELTS trực tuyến = Cam kết đầu ra

Khóa IELTS Writing Online

Học Writing cùng chuyên gia hàng đầu

Đăng ký kiểm tra trình độ Miễn Phí
cùng chuyên gia Anh ngữ tại TalkFirst

[Back to school – Ready to succeed] Ưu đãi học phí lên đến 25% & cơ hội nhận tai nghe Bluetooth thời thượng cùng ly giữ nhiệt cao cấp