200+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế cơ bản đến nâng cao

Ngành Kinh tế là một ngành đòi hỏi vốn kiến thức tiếng Anh vô cùng lớn. Do đó, việc học tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế vô cùng quan trọng. Sau đây, TalkFirst chia sẻ hơn 200 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế giúp bạn bổ sung từ vựng ở nhóm chuyên ngành này.

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế phổ biến

1.1. Từ vựng tiếng Anh Kinh tế Vi mô

STTTừ vựng tiếng Anh Kinh tế vi môPhiên âmDịch nghĩa
1Microeconomics/ˌmaɪ.kroʊ.iː.kəˈnɑː.mɪks/Kinh tế Vi mô
2demand/dɪˈmænd kɜːrv/cầu
3supply/səˈplaɪ kɜːrv/cung
4demand curve/dɪˈmænd kɜːrv/đường cầu
5demand schedule/dɪˈmænd ˈskedʒ.uːl/biểu cầu
6supply curve/səˈplaɪ kɜːrv/đường cung
7supply schedule/səˈplaɪ ˈskedʒ.uːl/biểu cung
8law of supply/lɔː əv səˈplaɪ/luật cung
9law of demand/lɔː əv dɪˈmænd/luật cầu
10quantity supplied/ˈkwɑːn.t̬ə.t̬i səˈplaɪd/số lượng sản phẩm được cung cấp
11quantity demanded/ˈkwɑːn.t̬ə.t̬i dɪˈmænd.ɪd/số lượng sản phẩm cần
12scarity/ˈskeə.sə.ti/sự khan hiếm
13surplus/ˈsɜː.pləs/sự cung vượt cầu/ sự dư thừa cung/ thặng dư
14economic efficiency/ˌiː.kə.ˌnɑː.mɪk ɪˈfɪʃ.ən.si/hiệu quả kinh tế
15economic value of equity/ˌiː.kə.ˌnɑː.mɪk əv ˈekwəti/giá trị kinh tế của vốn chủ sở hữu
16opportunity cost/ˌɑːpərˈtuːnəti kɔːst/chi phí cơ hội
17productivity/ˌprəʊdʌkˈtɪvəti/năng suất
18market failure/ˌmɑːrkɪt ˈfeɪljər/thất bại thị trường
19market economy/ˌmɑːrkɪt ɪˈkɑːnəmi/kinh tế thị trường
20marginal change/ˈmɑːrdʒɪnl tʃeɪndʒ/thay đổi cận biên
21production possibility frontier/prəˈdʌk.ʃən ˌpɒs.əˈbɪl.ə.ti ˈfrʌn.tɪər/đường giới hạn khả năng sản xuất
22circular flow of income/ˈsɜːrkjələr fləʊ əv ˈɪnkʌm/vòng chu chuyển của thu nhập
23positive statement/ˌpɒz.ə.tɪv ˈsteɪt.mənt/tuyên bố rõ
24normative statement/ˌpɒz.ə.tɪv ˈsteɪt.mənt/tuyên bố chuẩn tắc
25comparative advantage/kəmˈpær.ə.tɪv ədˈvɑːn.tɪdʒ/lợi thế so sánh
26absolute advantage/ˈæb.sə.luːt ədˈvɑːn.tɪdʒ/lợi thế tuyệt đối
27complementary goods/ˌkɒm.plɪˈmen.tər.i ɡʊdz/hàng hóa bổ sung/ tương hỗ
28substitute goods/ˈsʌb.stə.tuːt ɡʊdz/hàng hóa thay thế
29inferior goods/ɪnˈfɪr.i.ɚ ɡʊdz/hàng hóa thứ cấp
30normal goods/ˈnɔːr.məl ɡʊdz/hàng hóa thông thường
31perfect competition market/ˈpɜː.fekt ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən ˈmɑːr.kɪt/thị trường cạnh tranh hoàn hảo
32imperfect competition market/ɪmˈpɜː.fekt ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən ˈmɑːr.kɪt/thị trường cạnh tranh không hoàn hảo
33monopolistic competition market/məˌnɑː.pəlˈɪs.tɪk ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən ˈmɑːr.kɪt/thị trường cạnh tranh độc quyền
34monopoly market/məˈnɑː.pəl.i ˈmɑːr.kɪt/thị trường độc quyền
35oligopoly market/ˌɒl.ɪˈɡɒp.əl.i ˈmɑːr.kɪt/thị trường độc quyền nhóm
36government subsidies/ˈɡʌv.ɚn.mənt ˈsʌb.sə.diz/trợ cấp chính phủ
37equilibrium price/ˌiː.kwəˈlɪb.ri.əm praɪs/mức giá cân bằng
38price mechanism/ praɪs ˈmek.ə.nɪ.zəm/cơ chế giá

Trang tự học tiếng Anh – Chia sẻ các bài học tiếng Anh Giao tiếp & tiếng Anh chuyên ngành miễn phí.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế Vi mô
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế Vi mô

1.2. Từ vựng tiếng Anh Kinh tế Vĩ mô

STTTừ vựng tiếng Anh kinh tế vĩ môPhiên âmDịch nghĩa
1Macroeconomics/ˌmækrəʊˌiːkəˈnɑːmɪks/(ngành/ môn) Kinh tế Vĩ mô
2import/ɪmˈpɔːrt/nhập khẩu
3import/ˈɪmpɔːrt/việc nhập khẩu
4export/ɪkˈspɔːrt/xuất khẩu
5export/ˈekspɔːrt/việc xuất khẩu
6economic growth/ˌekəˌnɑːmɪk ɡrəʊθ/sự tăng trưởng kinh tế
7economic development/ˌekəˌnɑːmɪk dɪˈvel.əp.mənt/sự phát triển kinh tế
8sustainable development/səˈsteɪ.nə.bəl dɪˈvel.əp.mənt/sự phát triển bền vững
9resource/ˈriː.sɔːrs/tài nguyên
10inflation/ɪnˈfleɪ.ʃən/lạm phát
11deflation/dɪˈfleɪ.ʃən/giảm phát
12recession/rɪˈseʃ.ən/suy thoái
13trade balance/ˈtreɪd ˌbæl.əns/cán cân thương mại
14trade deficit/ˈtreɪd ˌdef.ɪ.sɪt/thâm hụt thương mại
15trade surplus/ˈtreɪd ˌsɜː.pləs/thặng dư thương mại
16income gap/ˈɪn.kʌm ˌɡæp/sự/ khoảng chênh lệch thu nhập
17unemployment/ˌʌn.ɪmˈplɔɪ.mənt/sự/ tình trạng thất nghiệp
18labor force/ˈleɪ.bɚ ˌfɔːrs/lực lượng lao động
19employer/ɪmˈplɔɪ.ɚ/người tuyển dụng/ sử dụng lao động
20Customer Price Index (CPI)/ˈkʌs.tə.mər praɪs ˈɪn.deks/chỉ số giá tiêu dùng
21purchasing power/ˈpɜːtʃəsɪŋ ˈpaʊ.ɚ/sức mua
22disposable income = take-home income/ dɪˈspoʊ.zə.bəl ˈɪn.kʌm/thu nhập sau thuế
23consumer spending = consumption/ˌkənˈsjuː.mər ˈspen.dɪŋ/chỉ tiêu người tiêu dùng
24government spending/ˌɡʌv.ən.mənt ˈspen.dɪŋ/chi tiêu nhà nước
25household spending/ˌhaʊs.hoʊld ˈspen.dɪŋ/chi tiêu hộ gia đình
26consumer debt/kənˈsjuː.mər det/nợ tiêu dùng
27business cycle/ˌbɪz.nɪs ˈsaɪ.kəl/chu kì kinh doanh
28tangible/ˈtæn.dʒə.bəl/hữu hình
29intangible/ɪnˈtæn.dʒə.bəl/vô hình
30monetary policy /ˌmɑː.nə.ter.i ˈpɑː.lə.si/chính sách tiền tệ
31fiscal policy/ˌmɑː.nə.ter.i ˈpɑː.lə.si/chính sách tài khóa
32price level/praɪs ˈlev.əl/mức giá
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế Vĩ mô
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế Vĩ mô

Đăng Ký Liền Tay
Lấy Ngay Quà Khủng

★ Ưu đãi lên đến 25%
Khi đăng ký khóa học tại TalkFirst

Đăng Ký Liền Tay
Lấy Ngay Quà Khủng

★ Ưu đãi lên đến 35%
Khi đăng ký khóa học tại TalkFirst

1.3. Từ vựng tiếng Anh Kinh tế doanh nghiệp

A. Các loại công ty

STTTừ vựng tiếng Anh về các loại công tyPhiên âmDịch nghĩa
1company/ˈkʌmpəni/công ty
2corporation/ˌkɔːrpəˈreɪʃən/tập đoàn
3private company/ˈpraɪvət ˈkʌmpəni/công ty tư nhân
4joint stock company/dʒɔɪnt stɒk ˈkʌmpəni/công ty cổ phần
5limited liability company/ˈlɪmɪtɪd laɪəˈbɪləti ˈkʌmpəni/công ty trách nhiệm hữu hạn
6partnership/ˈpɑːtnəʃɪp/công ty hợp danh
7affiliate/əˈfɪliət/công ty liên kết
8subsidiary/səbˈsɪdiəri/công ty con
9economic group/ˌiːkəˈnɒmɪk ɡruːp/quần thể kinh tế
10controlling company/kənˈtroʊlɪŋ ˈkʌmpəni/tổng công ty
11headquarters/ˈhedˌkwɔːrtərz/trụ sở chính
12branch office/bræntʃ ˈɔːfɪs/văn phòng chi nhánh
13regional office/ˈriːdʒənəl ˈɔːfɪs/văn phòng địa phương
14representative office/ˌreprɪˈzentətɪv ˈɔːfɪs/văn phòng đại diện

Kiến thức hữu ích: Cách giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh chuyên nghiệp nhất

B. Chức vụ

STTTừ vựng tiếng Anh về chức vụPhiên âmDịch nghĩa
1The Board of Directors/ðə bɔːrd əv dɪˈrɛktərz/Ban Giám đốc/ Hội đồng Quản trị
2President/ Chairman/ˈprɛzɪdənt/ or /ˈtʃeərmən/Chủ tịch
3Vice President/vaɪs ˈprɛzɪdənt/Phó Chủ tịch
4Director/dɪˈrɛktər/Giám đốc
5Executive/ɪɡˈzɛkjətɪv/Giám đốc Điều hành
6Manager/ˈmænɪdʒər/Trưởng phòng
7Accounting Manager/əˈkaʊntɪŋ ˈmænɪdʒər/Trưởng phòng Kế toán
8Production Manager/prəˈdʌkʃən ˈmænɪdʒər/Trưởng phòng Sản xuất
9Personnel/HR Manager/pɜːrsəˈnɛl/ or /eɪtʃɑːr ˈmænɪdʒər/Trưởng phòng Nhân sự
10Finance Manager/faɪˈnæns ˈmænɪdʒər/Trưởng phòng Tài chính
11Marketing Manager/ˈmɑːrkɪtɪŋ ˈmænɪdʒər/Trưởng phòng Marketing
12supervisor/ˈsuːpərˌvaɪzər/giám sát viên
13manager/ˈmænɪdʒər/quản lý
14representative/ˌrɛprɪˈzɛntətɪv/đại diện
15shareholder/ˈʃɛərˌhoʊldər/cổ đông

Bài viết review: Review trung tâm tiếng Anh giao tiếp TPHCM

C. Phòng ban

STTTừ vựng tiếng Anh về Phòng banPhiên âmDịch nghĩa
1department/dɪˈpɑːrt.mənt/phòng (ban)
2Accounting Department/əˈkaʊn.tɪŋ dɪˈpɑːrt.mənt/phòng Kế toán
3Administration Department/ədˌmɪn.əˈstreɪ.ʃən dɪˈpɑːrt.mənt/phòng Hành chính
4Audit Department/ˈɔː.dɪt dɪˈpɑːrt.mənt/phòng Kiểm toán
5Customer Service Department/ˈkʌs.tə.mər ˈsɜːr.vɪs dɪˈpɑːrt.mənt/phòng Chăm sóc khách hàng
6Finance Department/faɪˈnæns dɪˈpɑːrt.mənt/phòng Tài chính
7International Relations Department/ˌɪn.tərˈnæʃ.ən.əl rɪˈleɪ.ʃənz dɪˈpɑːrt.mənt/phòng Quan hệ Quốc tế
8Information Technology Department/ˌɪn.fɚˈmeɪ.ʃən ˌtekˈnɑː.lə.dʒi dɪˈpɑːrt.mənt/phòng Công nghệ Thông tin
9International Payment Department/ˌɪn.tərˈnæʃ.ən.əl ˈpeɪ.mənt dɪˈpɑːrt.mənt/phòng Thanh toán Quốc tế
10Local Payment Department/ˈloʊ.kəl ˈpeɪ.mənt dɪˈpɑːrt.mənt/phòng Thanh toán Trong nước
11Marketing Department/ˈmɑːr.kɪ.tɪŋ dɪˈpɑːrt.mənt/phòng Marketing
12Personnel Department/ Human Resources Department/pɜːr.səˈnel dɪˈpɑːrt.mənt/ or /ˈhjuː.mən ˈrɛsɔːrsɪz dɪˈpɑːrt.mənt/phòng Nhân sự
13Purchasing Department/ˈpɝː.tʃə.sɪŋ dɪˈpɑːrt.mənt/phòng Thu mua
14Production Department/prəˈdʌk.ʃən dɪˈpɑːrt.mənt/phòng Sản phẩm
15Research & Development Department/rɪˈsɜːrtʃ ænd dɪˈvɛl.əpmənt dɪˈpɑːrt.mənt/phòng Nghiên cứu và Phát triển
16Sales Department/seɪlz dɪˈpɑːrt.mənt/phòng Kinh doanh
17Shipping Department/ˈʃɪp.ɪŋ dɪˈpɑːrt.mənt/phòng Vận chuyển

1.4. Từ vựng tiếng Anh Kinh tế về khủng hoảng

A. Các yếu tố liên quan đến khủng hoảng kinh tế

STTCác yếu tố đến khủng hoảng kinh tếPhiên âmDịch nghĩa
1national economy/ˈnæʃ(ə)nəl ɪˈkɒnəmi/kinh tế quốc dân
2market economy/ˈmɑːkɪt ɪˈkɒnəmi/kinh tế thị trường
3planned economy/plænd ɪˈkɒnəmi/kinh tế kế hoạch
4economic blow/ˌiːkəˈnɒmɪk bləʊ/giá trị nền kinh tế bị thổi bay
5real national income/riːəl ˈnæʃ(ə)nəl ˈɪnkʌm/thu nhập quốc dân thực tế
6per capita income/pər ˈkæpɪtə ˈɪnkʌm/thu nhập bình quân đầu người
7gross domestic product= GDP/ɡrəʊs dəˈmɛstɪk ˈprɒdʌkt/tổng sản phẩm quốc nội
8indicator of economic welfare/ˈɪndɪkeɪtər əv ˌiːkəˈnɒmɪk ˈwɛlfɛə/chỉ tiêu phúc lợi kinh tế
9budget/ˈbʌdʒɪt/ngân sách
10budget surplus/ˈbʌdʒɪt ˈsɜːpləs/thặng dư ngân sách
11budget deficit/ˈbʌdʒɪt ˈdɛfɪsɪt/thâm hụt ngân sách
12insurance/ɪnˈʃʊərəns/bảo hiểm
13bank credit/bæŋk ˈkrɛdɪt/tín dụng ngân hàng
14interest/ˈɪntrəst/lãi
15mortage/ˈmɔːɡɪdʒ/hoạt động tiền tệ
16open cheque/ˈəʊpən tʃɛk/kiểm tra mở
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế về khủng hoảng tài chính
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế về khủng hoảng tài chính

B. Những vấn đề xoay quanh khủng hoảng kinh tế

STTCác vấn đề xoay quanh khủng hoảng kinh tếPhiên âmDịch nghĩa
1recession/rɪˈsɛʃ(ə)n/suy thoái
2The Great Depression/ðə ɡreɪt dɪˈprɛʃ(ə)n/cuộc đại khủng hoảng, đại suy thoái toàn cầu diễn ra trong những năm1930
3global recession/ˈɡloʊbəl rɪˈsɛʃ(ə)n/suy thoái toàn cầu
4financial hardship/faɪˈnænʃ(ə)l ˈhɑːrdʃɪp/sự khó khăn về tài chính
5financial crisis/faɪˈnænʃ(ə)l ˈkraɪsɪs/khủng hoảng tài chính
6financial burden/faɪˈnænʃ(ə)l ˈbɜːrdn̩/gánh nặng tài chính
7payment in arrears/ˈpeɪmənt ɪn əˈrɪərz/sự trả tiền sau/ chậm
8business slowdown/ˈbɪznɪs ˈsloʊˌdaʊn/sự giảm của tốc độ phát triển kinh doanh
9coronavirus recession/ˌkɔːrəˈveɪrəs rɪˈsɛʃ(ə)n/suy thoái kinh tế do dịch corona
10price-boom/praɪs ˈbuːm/sự tăng vọt của giá cả
11turmoil/ˈtɜːrmɔɪl/sự hỗn loạn

C. Các giải pháp cho khủng hoảng kinh tế

STTCác giải pháp cho khủng hoảng kinh tếPhiên âmDịch nghĩa
1bailout/ˈbeɪlaʊt/sự cứu trợ, giải cứu (về kinh tế) với một công ty
2stimulus package/ˈstɪmjələs ˈpækɪdʒ/gói kích thích (kinh tế)
3international economic aid/ˌɪntərˈnæʃ(ə)nəl ˌiːkəˈnɒmɪk eɪd/sự viện trợ kinh tế quốc tế
4offset/ˈɒfˌsɛt/bù đắp, khỏa lấp thiệt hại, tổn thất
5non- profit/nɒn ˈprɒfɪt/phi lợi nhuận

1.5. Từ vựng tiếng Anh Kinh tế về đầu tư

STTTừ vựng tiếng Anh Kinh tế về đầu tưPhiên âmDịch nghĩa
1invest/ɪnˈvɛst/đầu tư
2investment/ɪnˈvɛstmənt/sự/ khoản đầu tư
3investor/ɪnˈvɛstər/nhà đầu tư
4investment account/ɪnˈvɛstmənt əˈkaʊnt/tài khoản đầu tư
5investment credit/ɪnˈvɛstmənt ˈkrɛdɪt/tín dụng đầu tư
6investment bank/ɪnˈvɛstmənt bæŋk/ngân hàng đầu tư
7investment cost/ɪnˈvɛstmənt kɒst/chi phí đầu tư
8investment expenditure/ɪnˈvɛstmənt ɪkˈspɛndɪtʃər/phí tổn đầu tư
9investment financing/ɪnˈvɛstmənt ˈfaɪnænsɪŋ/sự tài trợ đầu tư
10investment law/ɪnˈvɛstmənt lɔː/luật đầu tư
11investment license/ɪnˈvɛstmənt ˈlaɪsns/giấy phép đầu tư
12investment plan/ɪnˈvɛstmənt plæn/kế hoạch đầu tư
13investment project/ɪnˈvɛstmənt ˈprɒdʒɛkt/dự án đầu tư
14investment program/ɪnˈvɛstmənt ˈproʊɡræm/chương trình đầu tư
15investable/ɪnˈvɛstəbəl/có thể đầu tư được
16investibility/ɪnˌvɛstəˈbɪlɪti/tính có thể đầu tư được
17capital investment/ˈkæpɪtl ɪnˈvɛstmənt/vốn đầu tư cơ bản
18direct investment/dɪˈrɛkt ɪnˈvɛstmənt/vốn đầu tư trực tiếp
19foreign investment/ˈfɔːrɪn ɪnˈvɛstmənt/vốn đầu tư nước ngoài
20private investment/ˈpraɪvɪt ɪnˈvɛstmənt/sự đầu tư tư nhân
21short– term investment/ʃɔːrt tɜːrm ɪnˈvɛstmənt/sự đầu tư ngắn hạn
22forms of investment/fɔːrmz əv ɪnˈvɛstmənt/các hình thức đầu tư
23profit/ˈprɒfɪt/tiền lãi, lợi nhuận
24profitable/ˈprɒfɪtəbəl/(có tính) sinh lãi, mang lợi, có lợi
25profitless/ˈprɒfɪtləs/không có lãi, không có lợi
26profit/ˈprɒfɪt/làm lợi, kiếm lời (từ…)
27clear profit/klɪər ˈprɒfɪt/lãi ròng, lãi tịnh
28net profit/nɛt ˈprɒfɪt/lãi ròng
29estimated profit/ˈɛstɪmeɪtɪd ˈprɒfɪt/lãi tự tính, lãi ước tính
30expected profit/ɪkˈspɛktɪd ˈprɒfɪt/lãi dự tính
31gross profit/ɡrəʊs ˈprɒfɪt/lãi gộp, lợi nhuận gộp
32imaginary profit/ɪˈmædʒɪnəri ˈprɒfɪt/lãi dự tính, lãi phỏng tính
33monopoly profit/məˈnɒpəli ˈprɒfɪt/lợi nhuận lũng đoạn
34actual profit/ˈæktʃuəl ˈprɒfɪt/lợi nhuận thu được
35net profit before tax/nɛt ˈprɒfɪt bɪˈfɔːr tæks/lãi ròng trước khi tính thuế
36prospective profit/prəsˈpɛktɪv ˈprɒfɪt/món lãi tương lai, món lãi về sau
37profitability/ˌprɒfɪtəˈbɪlɪti/khả năng sinh lợi
38calculation of profitability/ˌkælkjʊˈleɪʃən əv ˌprɒfɪtəˈbɪlɪti/sự tính toán khả năng sinh lợi
39limit of profitability/ˈlɪmɪt əv ˌprɒfɪtəˈbɪlɪti/sự hạn chế khả năng sinh lợi nhuận

2. Giải thích nghĩa các từ viết tắt tiếng Anh chuyên ngành kinh tế

STTTừ viết tắtTừ đầy đủDịch nghĩa
1GDPGross Domestic Producttổng sản phẩm quốc nội
2GNPGross National Producttổng sản phẩm quốc dân
3CPICustomer Price Indexchỉ số giá tiêu dùng
4FDIForeign Direct Investmentđầu tư trực tiếp vốn nước ngoài
5PPPPurchasing Power Paritysức mua tương đương
6FTAFree Trade AgreementHiệp định Thương mại Tự do
7WTOWorld Trade OrganizationTổ chức Thương mại Thế giới
8PVPresent Valuegiá trị hiện tại
9FVFuture Valuegiá trị tương lai
10NPVNet Present Valuegiá trị hiện tại ròng
11IRRInternal Rate of Returnchỉ số hoàn vốn nội bộ
12PPPayback Periodthời gian hoàn vố

3. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp dùng trong chuyên ngành Kinh tế

  • We need to analyze the market trends for better forecasting.
    (Chúng ta cần phân tích các xu hướng thị trường để dự đoán tốt hơn.)
  • Can you provide a detailed report on the economic indicators?
    (Bạn có thể cung cấp báo cáo chi tiết về các chỉ số kinh tế không?)
  • The economic impact of this policy needs to be assessed.
    (Tác động kinh tế của chính sách này cần được đánh giá.)
  • Let’s discuss the implications of the recent economic data.
    (Chúng ta hãy thảo luận về các hệ quả của dữ liệu kinh tế gần đây.)
  • We should evaluate the cost-benefit analysis for this project.
    (Chúng ta nên đánh giá phân tích chi phí-lợi ích cho dự án này.)
  • The inflation rate has significantly affected consumer spending.
    (Tỷ lệ lạm phát đã ảnh hưởng đáng kể đến chi tiêu của người tiêu dùng.)
  • Can you explain the relationship between supply and demand in this context?
    (Bạn có thể giải thích mối quan hệ giữa cung và cầu trong bối cảnh này không?)
  • We need to revise our economic model based on recent findings.
    (Chúng ta cần điều chỉnh mô hình kinh tế của mình dựa trên các phát hiện gần đây.)
  • Please analyze the impact of exchange rate fluctuations on our business.
    (Vui lòng phân tích ảnh hưởng của sự biến động tỷ giá hối đoái đến doanh nghiệp của chúng ta.)
  • The government’s fiscal policy will have long-term effects on the economy.
    (Chính sách tài khóa của chính phủ sẽ có tác động lâu dài đến nền kinh tế.)
  • Can you provide an overview of the current economic conditions?
    (Bạn có thể cung cấp cái nhìn tổng quan về điều kiện kinh tế hiện tại không?)
  • We need to assess the risk factors associated with this investment.
    (Chúng ta cần đánh giá các yếu tố rủi ro liên quan đến khoản đầu tư này.)
  • Let’s review the economic growth projections for the next fiscal year.
    (Chúng ta hãy xem xét các dự báo tăng trưởng kinh tế cho năm tài chính tới.)
  • Can you prepare a comparative analysis of these economic policies?
    (Bạn có thể chuẩn bị phân tích so sánh các chính sách kinh tế này không?)
  • The unemployment rate is an important indicator of economic health.
    (Tỷ lệ thất nghiệp là một chỉ số quan trọng của sức khỏe kinh tế.)
  • We should examine the effects of globalization on local industries.
    (Chúng ta nên xem xét tác động của toàn cầu hóa đến các ngành công nghiệp địa phương.)
  • Please summarize the key findings from the economic research report.
    (Vui lòng tóm tắt các phát hiện chính từ báo cáo nghiên cứu kinh tế.)
  • Let’s analyze the factors driving economic growth in this region.
    (Chúng ta hãy phân tích các yếu tố thúc đẩy tăng trưởng kinh tế trong khu vực này.)
  • Can you provide insights into the economic impact of recent trade agreements?
    (Bạn có thể cung cấp thông tin chi tiết về tác động kinh tế của các thỏa thuận thương mại gần đây không?)

Kiến thức tiếng Anh chuyên ngành khác:

Vậy là chúng ta vừa tham khảo qua 200 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế phổ biến nhất. Hy vọng bạn đã tích lũy cho mình những từ vựng hữu ích & cải thiện được khả năng giao tiếp tiếng Anh của mình trong chuyên ngành Kinh tế, Kinh doanh, Thương mại,… Chúc bạn nhanh chóng chinh phục Anh ngữ trong chuyên ngành của mình nhé!


Tham khảo các khóa học tiếng Anh giao tiếp tại TalkFirst dành riêng cho người đi làm & đi học bận rộn, giúp học viên nói & sử dụng tiếng Anh tự tin & tự nhiên như tiếng Việt.

Khóa học

Tiếng Anh Giao Tiếp Ứng Dụng

Nói tiếng Anh tự nhiên như tiếng Việt

Tiếng Anh cho người mất gốc

Giải pháp học tiếng Anh cho người mất gốc

Khóa tiếng Anh cho dân IT

Tiếng Anh chuyên biệt cho dân CNTT

Khóa Thuyết trình tiếng Anh

Thuyết trình tiếng Anh như tiếng Việt

Khóa luyện thi IELTS

Cam kết tăng 1 band điểm sau 1 khóa học

Khóa luyện thi IELTS Online

Học IELTS trực tuyến = Cam kết đầu ra

Khóa IELTS Writing Online

Học Writing cùng chuyên gia hàng đầu

Bài viết liên quan
Lớp học sáng tạo, giúp học viên ứng dụng tiếng Anh vào các tình huống thực tế

Đăng ký kiểm tra trình độ Miễn Phí
cùng chuyên gia Anh ngữ tại TalkFirst

[Merry Christmas & Happy New Year] Ưu đãi lên đến 35% học phí, cơ hội nhận học bổng tiếng Anh trị giá 4.000.000VNĐ và 2 tháng học tiếng Anh kỹ năng MIỄN PHÍ