Động từ bất quy tắc là gì? Bảng động từ bất quy tắc có giải thích chi tiết

Bảng động từ bất quy tắc từ lâu đã là “rào cản” cho nhiều người học tiếng Anh do tính chất khó nhớ. Tuy nhiên, chinh phục được động từ bất quy tắc giúp bạn sử dụng ngôn ngữ chính xác, linh hoạt. Bài viết này, TalkFirst chia sẻ đến bạn 360 động từ bất quy tắc thông dụng nhất, cùng với phương pháp học tập hiệu quả, nâng cao năng lực ngữ pháp tiếng Anh và mở rộng cơ hội giao tiếp.

bảng động từ bất quy tắc chuẩn và hoàn chỉnh nhất
Bảng động từ bất quy tắc chuẩn và hoàn chỉnh nhất

1. Động từ bất quy tắc là gì?

Động từ bất quy tắc (Irregular Verbs) trong tiếng Anh là những động từ không tuân theo quy tắc chung về cách chia động từ ở các thì quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành và quá khứ hoàn thành. Thay vì thêm đuôi -ed vào dạng nguyên mẫu, động từ bất quy tắc có những cách chia riêng biệt, cần được ghi nhớ.

Ví dụ:

  • break (nguyên mẫu) → broke (Quá khứ V2) → broken (Quá khứ phân từ V3)
  • go (nguyên mẫu) → went (Quá khứ V2) → gone (Quá khứ phân từ V3)
  • write (nguyên mẫu) → wrote (Quá khứ V2) → written (Quá khứ phân từ V3)

Tìm hiểu thêm: Động từ trong tiếng Anh

Các dạng động từ trong tiếng Anh
Các dạng động từ trong tiếng Anh

2. Bảng động từ bất quy tắc thông dụng

Việc nắm vững các động từ bất quy tắc là một phần quan trọng trong việc học ngữ pháp tiếng Anh và sử dụng tiếng Anh một cách thành thạo. Bảng dưới đây liệt kê 360 động từ bất quy tắc phổ biến nhất, giúp bạn dễ dàng tra cứu và học tập.

Click để xem bảng 360 động từ bất quy tắc
STTNguyên mẫu (V1)Quá khứ (V2)Quá khứ phân từ (V3)Nghĩa
1abideabodeabodelưu trú tại đâu
2arisearosearisenphát sinh
3awakeawokeawokenthức dậy/đánh thức ai
4backslidebackslidbackslid backsliddentái phạm
5bewas/werebeenlà, thì, bị, ở
6bearborebornchịu đựng/mang cái gì/đẻ con (người)
7beatbeatbeat/beatenđập/đánh
8becomebecamebecometrở thành
9befallbefellbefallen(cái gì) xảy đến
10beginbeganbegunbắt đầu
11beholdbeheldbeheldnhìn ngắm
12bendbentbentbẻ cong
13besetbesetbesetảnh hưởng/tác động xấu
14bespeakbespokebespokenthể hiện/cho thấy điều gì
15betbetbetcá cược
16bidbidbidra giá/đề xuất giá
17bindboundboundtrói, buộc
18bitebitbittencắn
19bleedbledbledchảy máu
20blowblewblownthổi
21breakbrokebrokenlàm vỡ/bể
22breedbredbredgiao phối và sinh con/nhân giống
23bringbroughtbroughtmang tới
24broadcastbroadcastbroadcastchiếu, phát chương trình
25browbeatbrowbeatbrowbeat browbeatenđe dọa/hăm dọa ai để họ làm gì
26buildbuiltbuiltxây dựng
27burnburnt burnedburnt burnedđốt/làm cháy
28burstburstburstnổ tung/vỡ òa (khóc)
29bustbust bustedbust bustedlàm vỡ/bể
30buyboughtboughtmua
31castcastcasttung/ném
32catchcaughtcaughtbắt/bắt/chụp lấy
33chidechid chidedchid chidden chidedmắng, chửi
34choosechosechosenchọn
35cleaveclove cleft cleavedcloven cleft cleavedchẻ, tách hai
36cleaveclavecleaveddính chặt
37clingclungclungbám/dính vào
38clotheclothed cladclothed cladche phủ
39comecamecometới/đến/đi đến
40costcostcostcó giá là bao nhiêu
41creepcreptcreptdi chuyển một cách lén lút
42crossbreedcrossbredcrossbredcho lai giống
43crowcrew/crewedcrowedgáy (gà)
44cutcutcutcắt
45daydreamdaydreamt daydreameddaydreamt daydreamedsuy nghĩ vẩn vơ/mơ mộng viển vông
46dealdealtdealtchia bài/deal with sth: giải quyết cái gì
47digdugdugđào
48disprovedisproveddisproved disprovenbác bỏ
49divedove diveddivedlặn
50dodiddonelàm
51drawdrewdrawnvẽ
52dreamdreamt dreameddreamt dreamedmơ ngủ/mơ ước
53drinkdrankdrunkuống
54drivedrovedrivenlái xe (bốn bánh)
55dwelldweltdweltở/trú ngụ (tại đâu)
56eatateeatenăn
57fallfellfallenngã/rơi xuống
58feedfedfedcho ăn/ăn/nuôi ăn
59feelfeltfeltcảm thấy
60fightfoughtfoughtchiến đấu/đấu tranh
61findfoundfoundtìm kiếm/tìm thấy
62fitfitfit(quần áo) vừa với ai
63fleefledfledchạy trốn/chạy thoát
64flingflungflungquăng/tung
65flyflewflownbay
66forbidforbadeforbiddencấm
67forecastforecast forecastedforecast forecasteddự đoán
68foregoforewentforegonequyết định không có/làm cái mà bạn luôn muốn có/làm
69foreseeforesawforeseenthấy trước được cái gì
70foretellforetoldforetoldtiên đoán/nói trước được cái gì
71forsakeforsookforsakenrũ bỏ/ruồng bỏ ai/cái gì
72freezefrozefrozenđông lại/làm đông ai/cái gì
73frostbitefrostbitfrostbittenlàm/gây bỏng lạnh
74getgotgotten gotcó được ai/cái gì
75gildgilt gildedgilt gildedmạ vàng
76girdgirt girdedgirt girdedđeo vào
77givegavegivenđưa cho/cho
78gowentgoneđi
79growgrewgrownmọc lên/ lớn lên/trồng
80hand-feedhand-fedhand-fedcho ăn bằng tay
81handwritehandwrotehandwrittenviết tay
82hanghunghungtreo lên/máng lên
83havehadhadcó/ăn cái gì
84hearheardheardnghe
85heavehove heavedhove heavedtrục lên
86hewhewedhewn hewedchặt, đốn
87hidehidhiddengiấu, trốn, nấp
88hithithitđụng
89hurthurthurtlàm đau
90inbreedinbredinbredlai giống cận huyết
91inlayinlaidinlaidcẩn, khảm
92inputinputinputđưa vào
93insetinsetinsetdát, ghép
94interbreedinterbredinterbredgiao phối, lai giống
95interweaveinterwove interweavedinterwoven interweavedtrộn lẫn, xen lẫn
96interwindinterwoundinterwoundcuộn vào, quấn vào
97jerry-buildjerry-builtjerry-builtxây dựng cẩu thả
98keepkeptkeptgiữ
99kneelknelt kneeledknelt kneeledquỳ
100knitknit knittedknit knittedđan
101knowknewknownbiết, quen biết
102laylaidlaidđặt, để
103leadledleddẫn dắt, lãnh đạo
104leanleaned leantleaned leantdựa, tựa
105leapleaptleaptnhảy, nhảy qua
106learnlearnt learnedlearnt learnedhọc, được biết
107leaveleftleftra đi, để lại
108lendlentlentcho mượn
109letletletcho phép, để cho
110lielaylainnằm
111lightlit lightedlit lightedthắp sáng
112lip-readlip-readlip-readmấp máy môi
113loselostlostlàm mất, mất
114makemademadechế tạo, sản xuất
115meanmeantmeantcó nghĩa là
116meetmetmetgặp mặt
117miscastmiscastmiscastchọn vai đóng không hợp
118misdealmisdealtmisdealtchia lộn bài, chia bài sai
119misdomisdidmisdonephạm lỗi
120mishearmisheardmisheardnghe nhầm
121mislaymislaidmislaidđể lạc mất
122misleadmisledmisledlàm lạc đường
123mislearnmislearned mislearntmislearned mislearnthọc nhầm
124misreadmisreadmisreadđọc sai
125missetmissetmissetđặt sai chỗ
126misspeakmisspokemisspokennói sai
127misspellmisspeltmisspeltviết sai chính tả
128misspendmisspentmisspenttiêu phí, bỏ phí
129mistakemistookmistakenphạm lỗi, lầm lẫn
130misteachmistaughtmistaughtdạy sai
131misunderstandmisunderstoodmisunderstoodhiểu lầm
132miswritemiswrotemiswrittenviết sai
133mowmowedmown mowedcắt cỏ
134offsetoffsetoffsetđền bù
135outbidoutbidoutbidtrả hơn giá
136outbreedoutbredoutbredgiao phối xa
137outdooutdidoutdonelàm giỏi hơn
138outdrawoutdrewoutdrawnrút súng ra nhanh hơn
139outdrinkoutdrankoutdrunkuống quá chén
140outdriveoutdroveoutdrivenlái nhanh hơn
141outfightoutfoughtoutfoughtđánh giỏi hơn
142outflyoutflewoutflownbay cao/xa hơn
143outgrowoutgrewoutgrownlớn nhanh hơn
144outleapoutleaped outleaptoutleaped outleaptnhảy cao/xa hơn
145outputoutputoutputcho ra (dữ kiện)
146outrideoutrodeoutriddencưỡi ngựa giỏi hơn
147outrunoutranoutrunchạy nhanh hơn, vượt giá
148outselloutsoldoutsoldbán nhanh hơn
149outshineoutshined outshoneoutshined outshonesáng hơn, rạng rỡ hơn
150outshootoutshotoutshotbắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc
151outsingoutsangoutsunghát hay hơn
152outsitoutsatoutsatngồi lâu hơn
153outsleepoutsleptoutsleptngủ lâu/muộn hơn
154outsmelloutsmelled outsmeltoutsmelled outsmeltkhám phá, đánh hơi, sặc mùi
155outspeakoutspokeoutspokennói nhiều/dài/to hơn
156outspeedoutspedoutspedđi/chạy nhanh hơn
157outspendoutspentoutspenttiêu tiền nhiều hơn
158outswearoutsworeoutswornnguyền rủa nhiều hơn
159outswimoutswamoutswambơi giỏi hơn
160outthinkoutthoughtoutthoughtsuy nghĩ nhanh hơn
161outthrowoutthrewoutthrownném nhanh hơn
162outwriteoutwroteoutwrittenviết nhanh hơn
163overbidoverbidoverbidbỏ thầu cao hơn
164overbreedoverbredoverbrednuôi quá nhiều
165overbuildoverbuiltoverbuiltxây quá nhiều
166overbuyoverboughtoverboughtmua quá nhiều
167overcomeovercameovercomekhắc phục
168overdooverdidoverdonedùng quá mức, làm quá
169overdrawoverdrawoverdrawnrút quá số tiền, phóng đại
170overdrinkoverdrankoverdrunkuống quá nhiều
171overeatoverateovereatenăn quá nhiều
172overfeedoverfedoverfedcho ăn quá mức
173overflyoverflewoverflownbay qua
174overhangoverhungoverhungnhô lên trên, treo lơ lửng
175overhearoverheardoverheardnghe trộm
176overlayoverlaidoverlaidphủ lên
177overpayoverpaidoverpaidtrả quá tiền
178overrideoverrodeoverriddenlạm quyền
179overrunoverranoverruntràn ngập
180overseeoversawoverseentrông nom
181overselloversoldoversoldbán quá mức
182oversewoversewedoversewn oversewedmay nối vắt
183overshootovershotovershotđi quá đích
184oversleepoversleptoversleptngủ quên
185overspeakoverspokeoverspokennói quá nhiều, nói lấn át
186overspendoverspentoverspenttiêu quá lố
187overspilloverspilled overspiltoverspilled overspiltđổ, làm tràn
188overtakeovertookovertookđuổi bắt kịp
189overthinkoverthoughtoverthoughttính trước nhiều quá
190overthrowoverthrewoverthrownlật đổ
191overwindoverwoundoverwoundlên dây (đồng hồ) quá chặt
192overwriteoverwroteoverwrittenviết dài quá, viết đè lên
193partakepartookpartakentham gia, dự phần
194paypaidpaidtrả (tiền)
195pleadpleaded pledpleaded pledbào chữa, biện hộ
196prebuildprebuiltprebuiltlàm nhà tiền chế
197predopredidpredonelàm trước
198premakepremadepremadelàm trước
199prepayprepaidprepaidtrả trước
200presellpresoldpresoldbán trước thời gian rao báo
201presetpresetpresetthiết lập sẵn, cài đặt sẵn
202preshrinkpreshrankpreshrunkngâm cho vải co trước khi may
203proofreadproofreadproofreadđọc bản thảo trước khi in
204proveprovedproven provedchứng minh
205putputputđặt, để
206quick-freezequick-frozequick-frozenkết đông nhanh
207quitquit quittedquit quittedbỏ
208readreadreadđọc
209reawakereawokereawakeđánh thức 1 lần nữa
210rebidrebidrebidtrả giá, bỏ thầu
211rebindreboundreboundbuộc lại, đóng lại
212rebroadcastrebroadcast rebroadcastedrebroadcast rebroadcastedcự tuyệt, khước từ
213rebuildrebuiltrebuiltxây dựng lại
214recastrecastrecastđúc lại
215recutrecutrecutcắt lại, băm)
216redealredealtredealtphát bài lại
217redoredidredonelàm lại
218redrawredrewredrawnkéo ngược lại
219refitrefitted refitrefitted refitluồn, xỏ
220regrindregroundregroundmài sắc lại
221regrowregrewregrowntrồng lại
222rehangrehungrehungtreo lại
223rehearreheardreheardnghe trình bày lại
224reknitreknitted reknitreknitted reknitdệt lại
225relayrelaidrelaidrelaid
226relayrelayedrelayedtruyền âm lại
227relearnrelearned relearntrelearned relearnthọc lại
228relightrelit relightedrelit relightedthắp sáng lại
229remakeremaderemadelàm lại, chế tạo lại
230rendrentrenttoạc ra, xé
231repayrepaidrepaidhoàn tiền lại
232rereadrereadrereadđọc lại
233rerunreranrerunchiếu lại, phát lại
234resellresoldresoldbán lại
235resendresentresentgửi lại
236resetresetresetđặt lại, lắp lại
237resewresewedresewn resewedmay/khâu lại
238retakeretookretakenchiếm lại, tái chiếm
239reteachretaughtretaughtdạy lại
240retearretoreretornkhóc lại
241retellretoldretoldkể lại
242rethinkrethoughtrethoughtsuy tính lại
243retreadretreadretreadlại giẫm/đạp lên
244retrofitretrofitted retrofitretrofitted retrofittrang bị thêm những bộ phận mới
245rewakerewoke rewakedrewaken rewakedđánh thức lại
246rewearreworerewornmặc lại
247reweaverewove reweavedrewove reweaveddệt lại
248rewedrewed reweddedrewed reweddedkết hôn lại
249rewetrewet rewettedrewet rewettedlàm ướt lại
250rewinrewonrewonthắng lại
251rewindrewoundrewoundcuốn lại, lên dây lại
252rewriterewroterewrittenviết lại
253ridridridgiải thoát
254rideroderiddencưỡi
255ringrangrungrung chuông
256riseroserisenđứng dậy, mọc
257roughcastroughcastroughcasttạo hình phỏng chừng
258runranrunchạy
259sand-castsand-castsand-castđúc bằng khuôn cát
260sawsawedsawncưa
261saysaidsaidnói
262seesawseennhìn thấy
263seeksoughtsoughttìm kiếm
264sellsoldsoldbán
265sendsentsentgửi
266setsetsetđặt, thiết lập
267sewsewedsewn sewedmay
268shakeshookshakenlay, lắc
269shaveshavedshaved shavencạo (râu, mặt)
270shearshearedshornxén lông (cừu)
271shedshedshedrơi, rụng
272shineshoneshonechiếu sáng
273shitshit shat shittedshit shat shittedđi đại tiện
274shootshotshotbắn
275showshowedshown showedcho xem
276shrinkshrankshrunkco rút
277shutshutshutđóng lại
278sight-readsight-readsight-readchơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước
279singsangsungca hát
280sinksanksunkchìm, lặn
281sitsatsatngồi
282slayslewslainsát hại, giết hại
283sleepsleptsleptngủ
284slideslidslidtrượt, lướt
285slingslungslungném mạnh
286slinkslunkslunklẻn đi
287slitslitslitrạch, khứa
288smellsmeltsmeltngửi
289smitesmotesmittenđập mạnh
290sowsowedsown sewedgieo; rải
291sneaksneaked snucksneaked snucktrốn, lén
292speakspokespokennói
293speedsped speededsped speededchạy vụt
294spellspelt spelledspelt spelledđánh vần
295spendspentspenttiêu xài
296spillspilt spilledspilt spilledtràn, đổ ra
297spinspun spanspunquay sợi
298spoilspoilt spoiledspoilt spoiledlàm hỏng
299spreadspreadspreadlan truyền
300standstoodstoodđứng
301stealstolestolenđánh cắp
302stickstuckstuckghim vào, đính
303stingstungstungchâm, chích, đốt
304stinkstunk/stankstunkbốc mùi hôi
305stridestrodestriddenbước sải
306strikestruckstruckđánh đập
307stringstrungstrunggắn dây vào
308sunburnsunburned sunburntsunburned sunburntcháy nắng
309swearsworesworntuyên thệ
310sweatsweat sweatedsweat sweatedđổ mồ hôi
311sweepsweptsweptquét
312swellswelledswollen swelledphồng, sưng
313swimswamswumbơi lội
314swingswungswungđong đưa
315taketooktakencầm, lấy
316teachtaughttaughtdạy, giảng dạy
317teartoretornxé, rách
318telecasttelecasttelecastphát đi bằng truyền hình
319telltoldtoldkể, bảo
320thinkthoughtthoughtsuy nghĩ
321throwthrewthrownném, liệng
322thrustthrustthrustthọc, nhấn
323treadtrodtroddengiẫm, đạp
324typewritetypewrotetypewrittenđánh máy
325unbendunbentunbentlàm thẳng lại
326unbindunboundunboundmở, tháo ra
327unclotheunclothed uncladunclothed uncladcởi áo, lột trần
328undercutundercutundercutra giá rẻ hơn
329underfeedunderfedunderfedcho ăn đói, thiếu ăn
330undergounderwentundergonetrải qua
331underlieunderlayunderlainnằm dưới
332underpayunderpaidunderpaidtrả lương thấp
333undersellundersoldundersoldbán rẻ hơn
334understandunderstandunderstandhiểu
335undertakeundertookundertookđảm nhận
336underwriteunderwroteunderwrittenbảo hiểm
337undoundidundidtháo ra
338unfreezeunfrozeunfrozenlàm tan đông
339unhangunhungunhunghạ xuống, bỏ xuống
340unhideunhidunhiddenhiển thị, không ẩn
341unlearnunlearned unlearntunlearned unlearntgạt bỏ, quên
342unspinunspununspunquay ngược
343unwindunwoundunwoundtháo ra
344upholdupheldupheldủng hộ
345upsetupsetupsetđánh đổ, lật đổ
346wakewoke/wakewoken/wakedthức giấc
347waylaywaylaidwaylaid
348wearworewornmặc
349weavewove weavedwoven weaveddệt
350wedwed weddedwed weddedkết hôn
351weepweptweptkhóc
352wetwet/wettedwet/wettedlàm ướt
353winwonwonthắng, chiến thắng
354windwoundwoundquấn
355withdrawwithdrewwithdrawnrút lui
356withholdwithheldwithheldtừ khước
357withstandwithstoodwithstoodcầm cự
358workworkedworkedrèn, nhào nặn đất
359wringwrungwrungvặn, siết chặt
360writewrotewrittenviết

Tải miễn phí PDF “360 động từ bất quy tắc”

Nếu bạn muốn nắm vững ngữ pháp cơ bản và cải thiện kỹ năng tiếng Anh từ đầu, hãy tham khảo khóa học tiếng Anh cho người mất gốc để có lộ trình học hiệu quả.

Đăng Ký Liền Tay
Lấy Ngay Quà Khủng

★ Ưu đãi lên đến 50%
Khi đăng ký khóa học tại TalkFirst

Đăng Ký Liền Tay
Lấy Ngay Quà Khủng

★ Ưu đãi lên đến 50%
Khi đăng ký khóa học tại TalkFirst

3. Các trường hợp sử dụng động từ bất quy tắc

Động từ bất quy tắc là những động từ không tuân theo quy luật biến đổi thông thường của động từ thường, thay vào đó, chúng có dạng quá khứ và quá khứ phân từ riêng biệt. Dưới đây là một số trường hợp sử dụng phổ biến của động từ bất quy tắc:

Trường hợp 1: Thể hiện hành động đã xảy ra trong quá khứ. (thì quá khứ đơn)

Ví dụ:

  • I went to the store yesterday.
    (Tôi đi đến cửa hàng hôm qua.)
  • She saw a beautiful bird in the park.
    (Cô ấy nhìn thấy một con chim đẹp trong công viên.)
  • They ate dinner at 7 pm.
    (Họ ăn tối lúc 7 giờ tối.)

Trường hợp 2: Thể hiện hành động đã hoàn thành. (thì hiện tại hoàn thành)

Ví dụ:

  • I have eaten breakfast.
    (Tôi đã ăn sáng.)
  • She has written a letter to her friend.
    (Cô ấy đã viết một lá thư cho bạn mình.)
  • They have spoken to the manager.
    (Họ đã nói chuyện với người quản lý.)

Trường hợp 3. Sử dụng trong câu điều kiện.

Ví dụ:

  • If I saw a bear in the woods, I would run away.
    (Nếu tôi nhìn thấy gấu trong rừng, tôi sẽ chạy trốn.)
  • She would have gone to the party, but she was sick.
    (Cô ấy đã đến bữa tiệc, nhưng cô ấy bị bệnh.)

Trường hợp 4: Sử dụng trong câu bị động.

Ví dụ:

  • The door was closed by the wind.
    (Cánh cửa bị gió đóng lại.)
  • The book has been read many times.
    (Cuốn sách đã được đọc nhiều lần.)

Trường hợp 5: Sử dụng trong câu tường thuật.

Ví dụ:

  • He said he went to the beach yesterday.
    (Anh ấy nói rằng anh ấy đã đi biển ngày hôm qua.)
  • She told me she saw a movie last night.
    (Cô ấy nói với tôi rằng cô ấy đã xem phim tối qua.)

Trường hợp 6: Sử dụng trong các cụm từ cố định.

Ví dụ:

  • I’m going to bed now
    (Tôi đi ngủ bây giờ.)
  • Let’s have a look.
    (Hãy xem nào.)

Xem thêm:

YouTube video

4. Cách ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc nhanh

Một trong những cách ghi nhớ động từ bất quy tắc hiệu quả là việc phân nhóm chúng. Bạn có thể phân nhóm các động từ bất quy tắc theo từng nhóm sau đây:

4.1. Nhóm các động từ bất quy tắc cơ bản hay dùng nhất

Bảng động từ bất quy tắc thường gặp
Bảng động từ bất quy tắc thường gặp

4.2. Nhóm các động từ bất quy tắc có V1, V2, V3 giống nhau

Bảng động từ bất quy tắc có V1, V2, V3 giống nhau
Bảng động từ bất quy tắc có V1, V2, V3 giống nhau

4.3. Nhóm các động từ bất quy tắc có V2, V3 giống nhau

Bảng động từ bất quy tắc có V2, V3 giống nhau
Bảng động từ bất quy tắc có V2, V3 giống nhau

4.4. Nhóm các động từ bất quy tắc theo sự thay đổi nguyên âm “i” thành “a” ở V2 và “u” ở V3

STTNguyên mẫuQuá khứ (V2)Quá khứ phân từ (V3)Dịch nghĩa
1DrinkDrankDrunkUống
2SingSangSungHát
3SinkSankSunkChìm
4RingRangRungChuông reo
5SwimSwamSwumBơi
6BeginBeganBegunBắt đầu
7SpinSpan/SpunSpan/SpunQuay
8WinWonWonThắng

4.5. Nhóm các động từ bất quy tắc theo sự thay đổi đuôi “ow” thành “ew” ở V2 và “own” ở V3

STTNguyên mẫuQuá khứ (V2)Quá khứ phân từ (V3)Dịch nghĩa
1KnowKnewKnownBiết
2BlowBlewBlownThổi
3GrowGrewGrownPhát triển, lớn lên
4ThrowThrewThrownNém
5DrawDrewDrawnVẽ, kéo
6ShowShowedShownCho xem
7StrowStrewStrownRải, rắc

Ngoài cách chia các động từ bất quy tắc theo từng nhóm khi học, bạn cũng có thể áp dụng một số phương pháp học khác như:

  • Dùng Flashcard để học động từ bất quy tắc.
  • Luyện tập qua bài hát, trò chơi và ứng dụng.
  • Tập sử dụng động từ bất quy tắc kết hợp với ngữ cảnh cụ thể.
  • Làm nhiều bài tập về động từ bất quy tắc.

Ngoài việc học các động từ bất quy tắc, bạn có thể tham khảo thêm các chủ điểm Ngữ pháp tiếng Anh quan trọng để củng cố nền tảng tiếng Anh của mình.

Trên đây là bảng động từ bất quy tắc bao gồm 360 động từ bất quy tắc thông dụng nhất. Hy vọng, với bảng động từ bất quy tắc này cùng với các cách học đã được chia sẻ, bạn sẽ có một quá trình học tập thật tốt và hiệu quả. Hẹn gặp bạn trong bài viết sau!

Khóa học

Tiếng Anh Giao Tiếp Ứng Dụng

Nói tiếng Anh tự nhiên như tiếng Việt

Tiếng Anh cho người mất gốc

Giải pháp học tiếng Anh cho người mất gốc

Khóa tiếng Anh cho dân IT

Tiếng Anh chuyên biệt cho dân CNTT

Khóa Thuyết trình tiếng Anh

Thuyết trình tiếng Anh như tiếng Việt

Khóa luyện thi IELTS

Cam kết tăng 1 band điểm sau 1 khóa học

Khóa luyện thi IELTS Online

Học IELTS trực tuyến = Cam kết đầu ra

Khóa IELTS Writing Online

Học Writing cùng chuyên gia hàng đầu

Lớp học sáng tạo, giúp học viên ứng dụng tiếng Anh vào các tình huống thực tế

Đăng ký kiểm tra trình độ Miễn Phí
cùng chuyên gia Anh ngữ tại TalkFirst

100+ doanh nghiệp đồng hành
gameloft Hella
Coca-Cola Pepsi DHL Fedex
100+ doanh nghiệp đồng hành
gameloft Hella
Coca-Cola Pepsi DHL Fedex

ĐĂNG KÝ NGAY

Quý Anh/Chị để lại thông tin bên dưới để được hỗ trợ.
Liên hệ Hotline: 028 22 644 666 để được hỗ trợ ngay.

[Happy New Year 2025] Ưu đãi lên đến 50% học phí, cơ hội quay số may mắn nhận học bổng tiếng Anh trị giá 4.000.000VNĐ và tai nghe Bluetooth cao cấp