Việc tự trau dồi vốn từ vựng mỗi ngày thật sự rất quan trọng đối với dân văn phòng. Vì bất cứ ngành nghề nào hiện nay cũng đều cần tiếng Anh để trao đổi với đối tác về công việc cũng như soạn thảo các văn bản hợp đồng. Hiểu được nhu cầu đó, trong bài biết này TalkFirst xin chia sẻ đến bạn đọc 200+ Từ vựng tiếng Anh văn phòng thông dụng nhất để bạn tham khảo. Cùng theo dõi bài viết nhé!
Nội dung chính
Toggle1. Từ vựng tiếng Anh văn phòng về các phòng ban
Từ vựng tiếng Anh về phòng ban | Ý nghĩa |
department (n.) | Phòng/ ban |
Accounting Department (n.) | Phòng Kế toán |
Audit Department (n.) | Phòng Kiểm toán |
Administration Department (n.) | Phòng Hành chính |
Customer Service Department (n.) | Phòng Dịch vụ Khách hàng |
Finance Department (n.) | Phòng Tài chính |
Human Resource Department (n.) | Phòng Nhân sự |
International Relations Department (n.) | Phòng Quan hệ Quốc tế |
Local Payment Department (n.) | Phòng Thanh toán Trong nước |
International Payment Department (n.) | Phòng Thanh toán Quốc tế |
Information Technology Department (n.) | Phòng Công nghệ Thông tin |
Marketing Department (n.) | Phòng Marketing/ Tiếp thị |
Product Development Department (n.) | Phòng Phát triển Sản phẩm |
Quality Control Department (n.) | Phòng Quản lý Chất lượng |
Research and Development Department (n.) | Phòng Nghiên cứu và Phát triển |
Sales Department (n.) | Phòng Kinh doanh |
Treasury Department (n.) | Phòng Ngân quỹ |
Training Department (n.) | Phòng Đào tạo |
Tham khảo 20 Cụm Từ Văn Phòng Để Mô Tả Nơi Làm Việc Của Bạn:
2. Từ vựng tiếng Anh văn phòng về các chức vụ
Từ vựng về chức vụ | Ý nghĩa |
Employer (n.) | người sử dụng lao động |
Employee (n.) | người lao động |
Recruiter (n.) | nhà/ người/ bộ phận tuyển dụng (của một công ty) |
Headhunter (n.) | bên thứ ba chuyên đi tìm những ứng viên phù hợp cho các công ty có nhu cầu |
Staff (n.) | toàn bộ nhân viên của một công ty/ tổ chức/… nào đó |
Staff member (n.) | một nhân viên của một công ty/ tổ chức/… nào đó |
Business owner (n.) | chủ doanh nghiệp/ công ty/… |
Founder (n.) | người sáng lập |
Co-founder (n.) | người đồng sáng lập |
Shareholder (n.) | cổ đông |
Board of Director (BOD) (n.) | Hội đồng Quản trị |
Board Chairman (n.) | Chủ tịch Hội đồng Quản trị |
Chief Executive Officer (CEO) (n.) | Tổng Giám đốc Điều hành |
Director General (n.) | Tổng giám đốc |
Director (n.) | Giám đốc |
Vice Director (n.) | Phó Giám đốc |
Boss (n.) | Sếp |
Manager (n.) | Quản lý/ trưởng phòng |
Head of… Department (n.) | Trưởng ban |
Team leader (n.) | Trưởng nhóm |
Accountant (n.) | Nhân viên kế toán |
Auditor (n.) | Nhân viên kiểm toán |
Assistant (n.) | Trợ lý |
Colleague/ co-worker (n.) | Đồng nghiệp |
Receptionist (n.) | Lễ tân |
Intern (n.) | Thực tập sinh |
Mentor (n.) | Cố vấn |
Trainer (n.) | Người huấn luyện/đào tạo |
Trainee (n.) | Người được huấn luyện/đào tạo |
Supervisor (n.) | Người giám sát |
3. Từ vựng tiếng Anh văn phòng về các quyền lợi và chế độ
- benefit (n.): lợi ích
- employee benefits (n.): phúc lợi người lao động
- gross salary (n.): lương tổng theo tháng (bao gồm lương cơ bản và các khoản trợ cấp, phụ cấp, hoa hồng… trong đó có cả các khoản đóng bảo hiểm và thuế thu nhập cá nhân)
- net salary (n.): tiền lương theo tháng thực nhận mà người lao động được công ty trả hàng tháng sau khi đã trừ hết các loại khoản chi phí bảo hiểm, thuế thu nhập cá nhân
- wage (n.): lương trả theo giờ
- bonus (n.): thưởng
- achievement bonus (n.): thưởng thành tích
- commission (n.): tiền “hoa hồng”
- health insurance (n.): bảo hiểm y tế
- life insurance (n.): bảo hiểm nhân thọ
- hazard pay (n.): trợ cấp nguy hiểm
- workers’ compensation (n.): bồi thường lao động
- unemployment benefit (n.): trợ cấp thất nghiệp
- annual leave (n.): nghỉ thường niên
- sick leave (n.): nghỉ bệnh/ ốm
- maternity leave (n.): nghỉ thai sản
- parental leave (n.): nghỉ sinh cho cha mẹ (để có thêm thời gian chăm con)
- pension (n.): lương hưu
- promotion (n.): sự/ việc thăng chức
- get promoted: được thăng chức
Đăng Ký Liền Tay
Lấy Ngay Quà Khủng
Khi đăng ký khóa học tại TalkFirst
Đăng Ký Liền Tay
Lấy Ngay Quà Khủng
Khi đăng ký khóa học tại TalkFirst
4. Từ vựng tiếng Anh văn phòng thường gặp trong cuộc họp
- host (n.): người chủ trì cuộc họp
- attendee (n.): người tham dự
- agenda (n.): chương trình nghị sự (danh sách những việc sẽ diễn ra/ những mục sẽ bàn trong một cuộc họp/ sự kiện/…)
- the minutes (n.): biên bản cuộc họp
- minute taker (n.): người viết biên bản
- discuss (v.) + noun (phrase): thảo luận điều gì đó
- discussion (n.): sự thảo luận
- have a discussion on/ about + noun (phrase): thảo luận về điều gì
- matter (n.): vấn đề/ điều/ việc cần được thảo luận/ bàn bạc
- agree (v.) + with + noun (phrase) 1 + about/ on + noun (phrase) 2: đồng ý với ai về cái gì
- agreement (n.): sự đồng ý
- move on to + noun (phrase): chuyển sang nói về…
- opinion (n.): quan điểm
- idea (n.): ý tưởng
- strategy (n.): chiến lược
- plan (n.): kế hoạch
- plan (v.) + noun (phrase): lên kế hoạch cho cái gì
- project (n.): dự án
- campaign (n.): chiến dịch
- comment (v.) + on + noun (phrase): bình luận/ nhận xét về…
- comment (n.): lời bình luận/ nhận xét
- present (v.) + noun (phrase): trình bày về
- presentation (n.): phần/ sự/ việc thuyết trình
- give a presentation + on + noun (phrase): thực hiện một phần thuyết trình về…
- presenter (n.): người thuyết trình
Tham khảo các khóa học tiếng Anh giao tiếp tại TalkFirst dành riêng cho người đi làm & đi học bận rộn, giúp học viên nói & sử dụng tiếng Anh tự tin & tự nhiên như tiếng Việt.
5. Từ vựng tiếng Anh văn phòng chủ đề văn phòng phẩm
- Stationery (n.): văn phòng phẩm
- Office supplies (n.): đồ dùng văn phòng
- Desk (n.): bàn làm việc
- Cubicle (n.): bàn làm việc có vách ngăn
- Folder (n.): bìa kẹp hồ sơ
- Envelope (n.): phong thư/ phong bì (loại nhỏ, vẫn thường được dùng để bỏ tiền vào)
- Mailer envelope (n.): phong bì loại lớn (thường size A4) dùng để gửi tài liệu đi
- ball point pen (n.): bút bi
- pencil (n.): bút chì
- correction pen (n.): bút xóa
- highlighter (n.): bút dạ quang
- whiteboard marker (n.): bút dạ cho bảng trắng
- whiteboard (n.): bảng trắng
- notebook (n.): vở/ sổ
- sticky note (n.): giấy ghi chú (có thể viết vào rồi dán lên các bề mặt)
- paper clip (n.): kẹp giấy
- binder clip (n.): kẹp bướm (có phần nhựa màu đen)
- stapler (n.): đồ dập ghim/ đồ bấm
- staples (n.): ghim
- glue stick (n.): hồ khô
- tape (n.): băng dính
- scissors (n.): kéo
- eraser (n.): tẩy (gôm)/ đồ lau bảng
- calculator (n.): máy tính bỏ túi
- bin (n.): thùng rác
6. Các từ vựng tiếng Anh văn phòng thông dụng khác
A. Mô tả không gian làm việc
- spacious (adj.): rộng rãi
- cramped (adj.): chật chội
- modern (n.): hiện đại
- old-fashioned (adj.): lạc hậu
- simple (n.): đơn giản
- comfortable (adj.): thoải mái
- uncomfortable (adj.): không thoải mái
- airy (adj.): thoáng mát
- stuffy (adj.): ngột ngạt
- creative (adj.): sáng tạo
B. Miêu tả tính cách đồng nghiệp
- friendly (adj.): thân thiện
- helpful (adj.): có tinh thần giúp đỡ
- supportive (adj.): có tinh thần hỗ trợ/ ủng hộ
- dynamic (adj.): năng nổ
- energetic (adj.): nhiều năng lượng
- hard-working (adj.): chăm chỉ
- punctual (adj.): đúng giờ
- responsible (adj.): có trách nhiệm
- irresponsible (adj.): không có/ thiếu trách nhiệm
- inactive (adj.): thiếu năng động
- nosy (adj.): nhiều chuyện/ tọc mạch
- lazy (adj.): lười biếng
Sau khi có vốn từ vựng tiếng Anh văn phòng, bạn hãy học thêm những mẫu hội thoại tiếng Anh giao tiếp văn phòng, giúp bạn có thêm nhiều mẫu câu, từ vựng hay khi giao tiếp tiếng Anh trong môi trường làm việc.
C. Miêu tả tính cách sếp
- admirable (adj.): đáng ngưỡng mộ
- respectable (adj.): đáng tôn trọng
- kind (adj.): tốt bụng
- thoughtful (adj.): chu đáo/ tâm lý
- decisive (adj.): quyết đoán
- easy-going (adj.): dễ tính/ dễ chịu
- a good listener (noun phrase): một người lắng nghe giỏi
- a good leader (noun phrase): một người lãnh đạo tốt
- generous (adj.): hào phóng
- stingy (adj.): keo kiệt
- bossy (adj.): hống hách
- arrogant (adj.): kiêu căng/ ngạo mạn
- rude (adj.): thô lỗ
7. Những cụm từ/ cấu trúc thường gặp trong tiếng Anh văn phòng
A. Giao tiếp/ Mối quan hệ với nghề nghiệp
- get along with + noun (phrase)
có mối quan hệ tốt với ai đó - be on good terms with + noun (phrase)
có mối quan hệ tốt với ai đó - seek help from + noun (phrase)
tìm kiếm sự giúp đỡ từ ai đó - help + noun (phrase) 1 + with + noun (phrase) 2
giúp ai đó với việc gì đó - help + noun (phrase) 1 + to-V(bare)
giúp ai làm gì đó - reach an agreement
đạt được sự đồng thuận - be on the same page
cùng chung quan điểm/ suy nghĩ - cross swords with + noun (phrase)
tranh cãi/ cãi cọ với ai đó - fall out with + noun (phrase) 1 + over + noun (phrase) 2
tranh cãi/ cãi cọ với ai đó về việc gì đó - personality clash (n.)
sự trái ngược về tính cách
B. Các thủ tục và công việc tại văn phòng
- be in charge of + noun (phrase)
chịu trách nhiệm về - check in
chấm công vào làm - check out
chấm công tan làm - take a day/ 2 days/ Monday/ next Friday/ a week/… off
nghỉ một ngày/ 2 ngày/ thứ Hai/ thứ Sáu tới/ một tuần/… - ask for a day/ 2 days/ Monday/ next Friday/ a week/… off
xin nghỉ một ngày/ 2 ngày/ thứ Hai/ thứ Sáu tới/ một tuần/… - go on a business trip
đi công tác - have a business meal
đi ăn bàn công việc/ với khách hàng - attend a meeting
tham gia một buổi họp - call a meeting
triệu tập một cuộc họp - write a report
viết một báo cáo - do market research
làm nghiên cứu thị trường - carry out a project
thực hiện một dự án - assign a task to + noun (phrase)
giao một công việc/ nhiệm vụ cho ai đó - complete a task
hoàn thành một công việc/ nhiệm vụ - meet a deadline
xong một công việc/ nhiệm vụ nào đó đúng hạn - miss a deadline
trễ hạn hoàn thành một công việc/ nhiệm vụ nào đó - ask for a deadline extension
xin lùi hạn - discuss + noun (phrase)
thảo luận về cái gì đó - have a discussion on/ about + noun (phrase)
có một cuộc thảo luận về cái gì đó - give + noun (phrase) 1 + comments + on + noun (phrase) 2
cho ai bình luận/ nhận xét về cái gì
C. Trong cuộc họp
- I would like to introduce + noun (phrase)
Tôi muốn giới thiệu… - get started = get the ball rolling
bắt đầu - Our aim today is to- V(bare)
Mục đích của chúng ta hôm nay là… - The purpose of today’s meeting is to- V(bare)
Mục đích của buổi họp hôm nay là… - First, we will be discussing + noun (phrase)
Đầu tiên, chúng ta sẽ thảo luận về… - I would like to hear from + noun (phrase)
Tôi muốn nghe ý kiến từ… - Let’s move on to + noun (phrase)
chuyển qua bàn về… - Finally, we will talk about + noun (phrase)
Cuối cùng, chúng ta sẽ nói về… - To conclude, we have decided on + noun (phrase)
Để kết luận lại thì, chúng ta đã quyết định về…
8. Bài tập về từ vựng tiếng Anh văn phòng
8.1. Nối các từ/cụm với nghĩa của chúng
Words/ Phrases | Meanings |
1. maternity leave | A. an amount of money paid regularly by a government or company to somebody who has retired from work |
2. parental leave | B. a list of items to be discussed at a meeting |
3. (the) minutes | C. a person’s salary before taxes, insurance, etc. are taken out |
4. agenda | D. the time when a woman can legally be absent from work in the weeks before and after she has a baby |
5. gross salary | E. a person’s salary after taxes, insurance, etc. have been taken out |
6. net salary | F. a summary or record of what is said or decided at a formal meeting |
7. pension | G. the time that a parent spend away from work to take care of his or her baby |
Answer key:
- 1. D
- 2. G
- 3. F
- 4. B
- 5. C
- 6. E
- 7. A
8.2. Điền vào chỗ trống với các từ/cụm bên dưới
a good listener | thoughtful | nosy |
rude | admirable | helpful |
1. Lana thinks her boss is quite________________. He always interrupts her when she’s speaking.
2. I have________________ co- workers. They always ask me about my personal life.
3. Our leader is________________. He always listens to our opinions actively.
4. Ms. Brown is a________________ boss. She always cares about how her employees feel at the workplace and tries to provide an ideal work environment.
5. My co-workers are very________________. They have helped me a lot since I started working there.
6. Our boss is such an________________ person: started her business at a very young age and has achieved a lot since then.
Answer key:
- rude
- nosy
- a good listener
- thoughtful
- helpful
- admirable
Xem thêm: 120+ mẫu câu tiếng Anh giao tiếp văn phòng hay dùng nhất
TalkFirst hy vọng rằng qua bài viết này, các bạn đã tích lũy thêm được các từ vựng tiếng Anh văn phòng thông dụng nhất, giúp ích trong quá trình học tiếng Anh giao tiếp của bản thân. Chúc mọi người một ngày làm việc vui vẻ và năng suất! Hẹn mọi người trong các bài viết tiếp theo!