Thì quá khứ đơn là một trong những thì tiếng Anh cơ bản nhất. Thì quá khứ đơn được sử dụng với tần suất rất thường xuyên trong cả văn nói và văn viết. Do đó bài viết hôm nay sẽ chia sẻ cùng bạn các ví dụ thì quá khứ đơn để bạn có kiến thức tổng quan và biết cách áp dụng thì tiếng Anh này một cách hiệu quả nhé!
Nội dung chính
Toggle1. Tổng quan về thì Quá khứ đơn
Thì Quá khứ đơn là thì quá khứ được sử dụng để diễn đạt về hành động đã xảy ra và kết thúc ở quá khứ. Dưới đây là bảng công thức cơ bản của thì Quá khứ đơn:
Công thức | Ví dụ | |
---|---|---|
Khẳng định | S + V2/ V-ed + O | I studied yesterday. |
Phủ định | S + did not (didn’t) + V-inf + O | I didn’t study yesterday. |
Nghi vấn | Did + S + V-inf + O? | Did you study yesterday? |
Đăng Ký Liền Tay
Lấy Ngay Quà Khủng
Khi đăng ký khóa học tại TalkFirst
Đăng Ký Liền Tay
Lấy Ngay Quà Khủng
Khi đăng ký khóa học tại TalkFirst
Xem thêm: Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao
2. Ví dụ về thì Quá khứ đơn theo các dạng câu
2.1 Ví dụ về thì Quá khứ đơn dạng khẳng định
STT | Ví dụ | Dịch |
---|---|---|
1 | She traveled to Japan last summer. | Cô ấy đã đi du lịch đến Nhật Bản mùa hè qua. |
2 | They watched a movie at the cinema yesterday. | Họ đã xem phim ở rạp chiếu phim ngày hôm qua. |
3 | He finished his homework before dinner. | Anh ấy đã làm xong bài tập trước bữa tối. |
4 | The concert started at 8 PM. | Buổi hòa nhạc bắt đầu vào lúc 8 giờ tối. |
5 | I received your email this morning. | Tôi nhận được email của bạn vào sáng nay. |
6 | We visited the museum last weekend. | Chúng tôi đã thăm bảo tàng cuối tuần qua. |
7 | She bought a new dress for the party. | Cô ấy đã mua một chiếc váy mới cho buổi tiệc. |
8 | They played football in the park yesterday. | Họ đã chơi bóng đá trong công viên ngày hôm qua. |
9 | I ate sushi for dinner last night. | Tôi đã ăn sushi cho bữa tối tối qua. |
10 | The train arrived on time. | Chuyến tàu đã đến đúng giờ. |
2.2 Ví dụ về thì Quá khứ đơn dạng phủ định
STT | Ví dụ | Dịch |
---|---|---|
1 | She did not go to the party last night. | Cô ấy không đi đến buổi tiệc tối qua. |
2 | They did not finish their homework on time. | Họ không hoàn thành bài tập về nhà đúng hạn. |
3 | He did not watch TV yesterday. | Anh ấy không xem TV ngày hôm qua. |
4 | I did not see the movie you recommended. | Tôi không xem bộ phim mà bạn giới thiệu. |
5 | We did not visit the museum last weekend. | Chúng tôi không thăm bảo tàng cuối tuần qua. |
6 | She did not call me back. | Cô ấy không gọi lại cho tôi. |
7 | They did not travel abroad last summer. | Họ không đi du lịch nước ngoài mùa hè qua. |
8 | He did not finish his meal. | Anh ấy không ăn hết bữa. |
9 | We did not go to the beach last month. | Chúng tôi không đi đến bãi biển tháng trước. |
10 | I did not meet him yesterday. | Tôi không gặp anh ấy ngày hôm qua. |
2.3 Ví dụ về thì Quá khứ đơn dạng câu hỏi
STT | Câu hỏi | Câu trả lời |
---|---|---|
1 | Did you visit your family last weekend? | Yes, I visited my family last weekend. |
2 | Did she call you yesterday? | No, she did not call me yesterday. |
3 | Where did they go for vacation? | They went to Hawaii for vacation. |
4 | Did you have breakfast this morning? | Yes, I had breakfast this morning. |
5 | What time did the movie start? | The movie started at 7 PM. |
6 | Did he finish his homework yesterday? | No, he did not finish his homework yesterday. |
7 | Where did she buy her new dress? | She bought her new dress at the mall. |
8 | Did they enjoy the concert last night? | Yes, they enjoyed the concert last night. |
9 | What did you eat for lunch yesterday? | I ate pizza for lunch yesterday. |
10 | Did she read the book you recommended? | Yes, she read the book I recommended. |
3. Ví dụ về thì Quá khứ đơn theo cách sử dụng
3.1. Ví dụ về thì Quá khứ đơn diễn tả sự thay đổi
STT | Đoạn dẫn (Giải thích) | Ví dụ | Dịch |
---|---|---|---|
1 | Trong quá khứ, cô ấy đã quyết định cắt tóc ngắn, tạo ra một sự thay đổi đáng chú ý trong diện mạo của cô ấy. | She cut her hair short last year. | Năm ngoái, cô ấy đã cắt tóc ngắn. |
2 | Trong năm 2010, anh ấy đã tạo ra sự thay đổi bằng cách từ chức khỏi công việc và bắt đầu kinh doanh. | He quit his job and started a business in 2010. | Năm 2010, anh ấy đã từ chức và bắt đầu kinh doanh. |
3 | Hai tuần trước, họ tạo sự thay đổi về nơi ở và môi trường sống của họ bằdng cách chuyển đến một ngôi nhà mới. | They moved to a new house two weeks ago. | Hai tuần trước, họ đã chuyển đến một ngôi nhà mới. |
4 | Tháng trước, cô ấy tạo sự thay đổi thông tin liên lạc và giữ bí mật cho bản thân bằng cách đổi số điện thoại. | She changed her phone number last month. | Tháng trước, cô ấy đã đổi số điện thoại. |
5 | Trong tuổi trẻ, anh ấy tạo sự thay đổi về kỹ năng bằng học chơi đàn guitar. | He learned to play the guitar in his youth. | Trong tuổi trẻ, anh ấy đã học chơi đàn guitar. |
6 | Năm ngoái, họ đã áp dụng lối sống ăn chay, một quyết định đưa ra sự thay đổi đáng chú ý trong chế độ ăn uống và cách sống của họ. | They adopted a vegan lifestyle last year. | Năm ngoái, họ đã áp dụng lối sống ăn chay. |
7 | Hai tháng trước, cô ấy tạo thay đổi trong việc mở rộng kiến thức và kỹ năng ngôn ngữ bằng cách học tiếng Pháp. | She started learning French two months ago. | Hai tháng trước, cô ấy đã bắt đầu học tiếng Pháp. |
8 | Mùa hè qua, anh ấy tạo sự thay đổi trong sở thích và hoạt động bằng cách trở nên quan tâm đến nhiếp ảnh. | He became interested in photography last summer. | Mùa hè qua, anh ấy đã trở nên quan tâm đến nhiếp ảnh. |
9 | Năm 2015, họ đã tạo ra sự thay đổi trong việc nâng cách phương tiện đi lại bằng cách mua một chiếc xe hơi mới. | They bought a new car in 2015. | Năm 2015, họ đã mua một chiếc xe hơi mới. |
10 | Tuần trước, cô ấy đã tạo sự thay đổi trong sự nghiệp bằng cách bắt đầu công việc mới. | She started a new job last week. | Tuần trước, cô ấy đã bắt đầu công việc mới. |
3.2. Ví dụ về thì Quá khứ đơn diễn tả hành động kết thúc trong quá khứ
STT | Đoạn dẫn (Giải thích) | Ví dụ | Dịch |
---|---|---|---|
1 | Tối qua, anh ấy đã kết thúc việc đọc cuốn sách. | He finished reading the book last night. | Tối qua, anh ấy đã đọc xong cuốn sách. |
2 | Năm 2008, họ kết thúc việc xây dựng căn nhà của mình. | They completed the construction of their house in 2008. | Năm 2008, họ đã hoàn thành xây dựng ngôi nhà của mình. |
3 | Hôm qua, cô ấy kết thúc mối quan hệ với anh ta. | She ended her relationship with him yesterday. | Hôm qua, cô ấy đã kết thúc mối quan hệ với anh ta. |
4 | Trong thời thơ ấu của mình, anh ấy dừng việc chơi bóng đá. | He stopped playing soccer in his childhood. | Trong tuổi thơ, anh ấy đã ngừng chơi bóng đá. |
5 | Năm ngoái, họ kết thúc dự án thành công. | They concluded the project successfully last year. | Năm ngoái, họ đã hoàn thành dự án một cách thành công. |
6 | Hai tuần trước, cô ấy đóng cửa công ty của mình. | She closed her business two weeks ago. | Hai tuần trước, cô ấy đã đóng cửa công ty của mình. |
7 | Tháng trước, anh ấy kết thúc mối quan hệ với công ty. | He ended his association with the company last month. | Tháng trước, anh ấy đã chấm dứt mối liên kết với công ty. |
8 | Năm 2017, họ hoàn tất việc sáp nhập. | They finalized the merger in 2017. | Năm 2017, họ đã hoàn tất việc sáp nhập. |
9 | Hôm qua, cô ấy kết thúc nhiệm vụ của mình. | She completed her assignment yesterday. | Hôm qua, cô ấy đã hoàn thành bài tập của mình. |
10 | Tuần trước, anh ấy kết giao dịch thành công. | He closed the deal successfully last week. | Tuần trước, anh ấy đã ký kết thỏa thuận một cách thành công. |
3.3. Ví dụ về thì Quá khứ đơn diễn tả sự kiện hoặc trạng thái đã qua
STT | Đoạn dẫn (Giải thích) | Ví dụ | Dịch |
---|---|---|---|
1 | Năm ngoái, sự kiện là cô ấy tròn 30 tuổi. | She turned 30 years old last year. | Năm ngoái, cô ấy đã tròn 30 tuổi. |
2 | Trong năm 2010, sự kiện là anh ấy tốt nghiệp đại học. | He graduated from college in 2010. | Năm 2010, anh ấy đã tốt nghiệp đại học. |
3 | Hai tháng trước, sự kiện là họ kết hôn. | They got married two months ago. | Hai tháng trước, họ đã kết hôn. |
4 | Mùa hè năm ngoái, sự kiện là cô ấy ở Paris. | She was in Paris last summer. | Mùa hè qua, cô ấy đã ở Paris. |
5 | Trong thời thơ ấu, sự kiện là anh ấy sống ở Nhật Bản. | He lived in Japan in his childhood. | Trong tuổi thơ, anh ấy đã sống ở Nhật Bản. |
6 | Tuần trước, sự kiện là họ đi nghỉ ở Italy. | They were on vacation in Italy last week. | Tuần trước, họ đã đi nghỉ ở Ý. |
7 | Năm 2015, sự kiện là cô ấy làm việc làm giáo viên. | She worked as a teacher in 2015. | Năm 2015, cô ấy đã làm việc làm giáo viên. |
8 | Hôm qua, trạng thái là anh ấy bị ốm. | He was sick yesterday. | Hôm qua, anh ấy đã bị ốm. |
9 | Năm 2007, sự kiện là họ sống trong một căn hộ nhỏ. | They lived in a small apartment in 2007. | Năm 2007, họ đã sống trong một căn hộ nhỏ. |
10 | Tháng trước, sự kiện là cô ấy đi công tác. | She was on a business trip last month. | Tháng trước, cô ấy đã đi công tác. |
3.4. Ví dụ về thì quá khứ đơn diễn tả hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ
STT | Đoạn dẫn (Giải thích) | Ví dụ | Dịch |
---|---|---|---|
1 | Mỗi mùa hè, cô ấy có thói quen đến thăm ông bà. | She visited her grandparents every summer. | Mỗi mùa hè, cô ấy đã đến thăm ông bà. |
2 | Trong thời niên thiếu, anh ấy có thói quen chơi bóng đá mỗi cuối tuần. | He played soccer every weekend in his youth. | Trong tuổi trẻ, anh ấy đã chơi bóng đá mỗi cuối tuần. |
3 | Mỗi ngày, cô ấy có thói quen uống một tách trà. | She drank a cup of tea every day. | Mỗi ngày, cô ấy đã uống một tách trà. |
4 | Năm 2010, họ có thói quen đi Hawaii mỗi mùa hè. | They went to Hawaii every summer in 2010. | Năm 2010, họ đã đi nghỉ mỗi mùa hè ở Hawaii. |
5 | Mỗi buổi sáng, anh ấy có thói quen chạy bộ trong công viên. | He jogged in the park every morning. | Mỗi sáng, anh ấy đã chạy bộ ở công viên. |
6 | Trong thời đại học, cô ấy có thói quen học muộn mỗi đêm. | She studied late every night during college. | Trong thời gian đại học, cô ấy đã học muộn mỗi tối. |
7 | Mỗi cuối tuần, họ có thói quen đến thăm bảo tàng. | They visited the museum every weekend. | Mỗi cuối tuần, họ đã đến thăm bảo tàng. |
8 | Năm 2008, anh ấy có thói quen chơi guitar trong ban nhạc mỗi thứ bảy. | He played guitar in a band every Saturday in 2008. | Năm 2008, anh ấy đã chơi guitar trong ban nhạc mỗi thứ Bảy. |
9 | Mỗi năm, cô ấy có thói quen đi du lịch đến một quốc gia mới. | She traveled to a new country every year. | Mỗi năm, cô ấy đã đi du lịch đến một quốc gia mới. |
10 | Trong kỳ nghỉ mùa hè, anh ấy có thói quen làm việc bán thời gian mỗi ngày. | He worked part-time every day during summer break. | Trong kỳ nghỉ mùa hè, anh ấy đã làm việc bán thời gian mỗi ngày. |
3.5. Ví dụ về thì Quá khứ đơn trong câu điều kiện loại 1
STT | Đoạn dẫn (Giải thích) | Ví dụ | Dịch |
---|---|---|---|
1 | Nếu điều kiện “trời mưa hôm qua” xảy ra, kết quả là “cô ấy ở nhà”. | If it rained yesterday, she stayed home. | Nếu trời mưa hôm qua, cô ấy đã ở nhà. |
2 | Nếu điều kiện là anh ấy có tiền, kết quả là anh ấy sẽ mua một chiếc xe mới | If he had money, he would buy a new car. | Nếu anh ấy có tiền, anh ấy sẽ mua một chiếc xe mới. |
3 | Nếu điều kiện là cô ấy xem bộ phim, kết quả là cô ấy sẽ hiểu | If she saw the movie, she would understand. | Nếu cô ấy đã xem bộ phim, cô ấy sẽ hiểu. |
4 | Nếu điều kiện là họ có thời gian, kết quả là họ sẽ đến thăm chúng tôi | If they had time, they would visit us. | Nếu họ có thời gian, họ sẽ đến thăm chúng tôi. |
5 | Nếu điều kiện là anh ấy gọi cho tôi, kết quả là tôi sẽ vui | If he called me, I would be happy. | Nếu anh ấy gọi cho tôi, tôi sẽ vui vẻ. |
6 | Nếu điều kiện là trời nắng hôm qua, kết quả là họ đã đi biển | If it was sunny yesterday, they went to the beach. | Nếu trời nắng hôm qua, họ đã đi đến bãi biển. |
7 | Nếu điều kiện là cô ấy nấu bữa tối, kết quả là anh ấy sẽ rửa chén | If she cooked dinner, he would wash the dishes. | Nếu cô ấy nấu bữa tối, anh ấy sẽ rửa chén. |
8 | Nếu điều kiện là họ có vé, kết quả là họ có thể tham dự buổi hòa nhạc | If they had tickets, they could attend the concert. | Nếu họ có vé, họ có thể tham dự buổi hòa nhạc. |
9 | Nếu điều kiện là anh ấy thăm bảo tàng, kết quả là anh ấy sẽ học về lịch sử | If he visited the museum, he would learn about history. | Nếu anh ấy thăm bảo tàng, anh ấy sẽ hiểu về lịch sử. |
10 | Nếu điều kiện là cô ấy đi du lịch đến Paris, kết quả là cô ấy sẽ thấy Tháp Eiffel | If she traveled to Paris, she would see the Eiffel Tower. | Nếu cô ấy đi du lịch đến Paris, cô ấy sẽ thấy tháp Eiffel. |
4. Ví dụ về thì Quá khứ đơn theo dấu hiệu nhận biết
Dấu hiệu nhận biết | Đoạn Dẫn | Ví dụ |
---|---|---|
Yesterday | Ngày hôm qua chỉ ngày trước hôm nay. | They went to the beach yesterday. |
Last week/month/year | Tuần/tháng/năm trước đề cập đến một tuần/tháng/năm cụ thể trong quá khứ. | She traveled to Paris last year. |
In 2010/2015/etc. | Trong năm 2010/2015/v.v. chỉ một năm cụ thể trong quá khứ. | He graduated from university in 2015. |
Two days/weeks/months/years ago | Hai ngày/tuần/tháng/năm trước đề cập đến một số ngày, tuần, tháng hoặc năm cụ thể trong quá khứ. | They moved into their new house two weeks ago. |
When + subject + past simple… | Khi “When” được sử dụng để giới thiệu một điều kiện hoặc sự kiện đã xảy ra cùng một lúc với một sự kiện khác trong quá khứ. | When she arrived, he was already there. |
After + subject + past simple… | “Sau khi” được sử dụng để giới thiệu một sự kiện đã xảy ra sau một sự kiện khác trong quá khứ. | After she finished dinner, she went for a walk. |
Before + subject + past simple… | “Trước khi” được sử dụng để giới thiệu một sự kiện đã xảy ra trước một sự kiện khác trong quá khứ. | Before he left, he said goodbye to everyone. |
At that moment/time | “Tại thời điểm đó/thời gian đó” chỉ ra một khoảnh khắc hoặc thời điểm cụ thể trong quá khứ. | At that moment, she realized her mistake. |
During + time period | “Trong khi” giới thiệu hai hành động đồng thời đã xảy ra trong quá khứ. | During the summer, they traveled to Europe. |
While + subject + past simple… | “Vào” theo sau bởi một năm, tháng, hoặc mùa cụ thể chỉ một thời điểm cụ thể trong quá khứ. | While he was studying, she was watching TV. |
In + year/month/season… | “Bởi” theo sau bởi một thời gian cụ thể chỉ một hạn chót hoặc một điểm thời gian khi một hành động đã hoàn thành trong quá khứ. | In 2008, they got married. |
By + specific time | “Chỉ vừa” chỉ ra một hành động đã xảy ra một khoảng thời gian rất ngắn trước đó. | He finished his work by 5 PM. |
Just + past simple… | “Đã” chỉ ra rằng một hành động đã hoàn thành trước một thời điểm cụ thể trong quá khứ. | She just called to say she’ll be late. |
Already | “Chưa từng” chỉ ra rằng một hành động không xảy ra bất kỳ lúc nào trong quá khứ. | He had already left when she arrived. |
Never | Ngày hôm qua chỉ ngày trước hôm nay. | She never liked the cold weather. |
Tham khảo các ví dụ về các thì ở nhóm quá khứ:
Bài viết trên vừa chia sẻ cùng bạn các ví dụ thì quá khứ đơn. Hy vọng những ví dụ trong bài sẽ giúp bạn hiểu rõ thì tiếng Anh này và áp dụng thật hiệu quả trong công việc, cuộc sống hàng ngày của mình nhé!