Bạn đang gặp khó khăn vì kiến thức tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu còn hạn chế? Bạn đang cảm thấy lo lắng vì trình độ tiếng Anh của mình chưa đủ rộng để hỗ trợ cho công việc. Để giúp bạn tự tin và thuận lợi hơn trong công việc, TalkFirst xin chia sẻ bài viết List từ vựng tiếng Anh thường gặp trong chuyên ngành Xuất nhập khẩu. Cùng theo dõi bài viết sau đây!

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu
STT | Từ vựng | Phiên dịch | Dịch |
---|---|---|---|
1 | broker | /ˈbroʊkər/ | người làm trung gian |
2 | brokerage | /ˈbroʊkərɪdʒ/ | hoạt động trung gian |
3 | commission based agent | /kəˈmɪʃən beɪst ˈeɪdʒənt/ | đại lý trung gian (thu hoa hồng) |
4 | consumer= end user | /kənˈsjuːmər = ɛnd ˈjuːzər/ | người tiêu dùng cuối cùng |
5 | consumption | /kənˈsʌmpʃən/ | sự tiêu thụ |
6 | customer/client | /ˈkʌstəmər/ /ˈklaɪənt/ | khách hàng (‘customer’ chỉ khách hàng sử dụng dịch vụ hoặc sản phẩm; ‘client’ chủ yếu chỉ khách hàng sử dụng dịch vụ) |
7 | customs | /ˈkʌstəmz/ | hải quan |
8 | customs declaration | /ˈkʌstəmz ˌdɛkləˈreɪʃən/ | việc khai báo hải quan |
9 | customs clearance | /ˈkʌstəmz ˈklɪərəns/ | việc thông quan |
10 | customs declaration form | /ˈkʌstəmz ˌdɛkləˈreɪʃən fɔːrm/ | tờ khai hải quan |
11 | entrusted export/import | /ɪnˈtrʌstɪd ˈɛkspɔːrt/ɪmˈpɔːrt/ | xuất nhập khẩu ủy thác |
12 | export | /ˈɛkspɔːrt/ | (việc) xuất khẩu |
13 | exporter | /ˈɛkspɔːrtər/ | người xuất khẩu |
14 | import | /ˈɪmˌpɔːrt/ | (việc) nhập khẩu |
15 | importer | /ˈɪmˌpɔːrtər/ | người nhập khẩu |
16 | export/import license | /ˈɛkspɔːrt/ɪmˈpɔːrt ˈlaɪsns/ | giấy phép xuất/nhập khẩu |
17 | exclusive distributor | /ɪkˈskluːsɪv dɪˈstrɪbjətər/ | nhà phân phối độc quyền |
18 | export-import procedure | /ˈɛkspɔːrt/ɪmˈpɔːrt prəˈsidʒər/ | thủ tục/quy trình Xuất Nhập Khẩu |
19 | export-import policy | /ˈɛkspɔːrt/ɪmˈpɔːrt ˈpɒləsi/ | chính sách Xuất Nhập Khẩu |
20 | manufacturer | /ˌmænjuˈfæktʃərər/ | nhà sản xuất |
21 | processing | /ˈprɒsɛsɪŋ/ | hoạt động gia công/chế xuất |
22 | processing zone | /ˈprɒsɛsɪŋ zoʊn/ | khu chế xuất |
23 | sole agent | /soʊl ˈeɪdʒənt/ | đại lý độc quyền |
24 | sub-department | /ˈsʌb dɪˈpɑːrtmənt/ | chi cục |
25 | supplier | /səˈplaɪər/ | nhà cung cấp |
26 | trader | /ˈtreɪdər/ | trung gian thương mại |
2. Tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu lĩnh vực Hải quan

STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch |
---|---|---|---|
1 | bill of lading | /bɪl ʌv ˈleɪdɪŋ/ | vận đơn đường biển |
2 | cargo | /ˈkɑːrɡoʊ/ | hàng hóa |
3 | certificate of origin | /sərˈtɪfɪkət ʌv ˈɔrɪdʒɪn/ | giấy chứng nhận xuất xứ của hàng hóa |
4 | container | /kənˈteɪnər/ | công-ten-nơ |
5 | container port | /kənˈteɪnər pɔːrt/ | cảng công-ten-nơ |
6 | containerize | /kənˈteɪnəraɪz/ | cho hàng vào công-ten-nơ |
7 | customs | /ˈkʌstəmz/ | hải quan |
8 | customs clearance | /ˈkʌstəmz ˈklɪrəns/ | việc thông quan |
9 | customs declaration form | /ˈkʌstəmz ˌdɛkləˈreɪʃən fɔːrm/ | tờ khai hải quan |
10 | declare | /dɪˈklɛər/ | khai báo hàng |
11 | freight | /freɪt/ | hàng hóa được vận chuyển/ cước phí |
12 | irrevocable | /ɪˈrɛvəkəbəl/ | không thể hủy ngang |
13 | letter of credit | /ˈlɛtər ʌv ˈkrɛdɪt/ | tín dụng thư |
14 | merchandise | /ˈmɜːrtʃəndaɪs/ | hàng hóa mua và bán |
15 | packing list | /ˈpækɪŋ lɪst/ | phiếu đóng gói |
16 | proforma invoice | /proʊˈfɔːrmə ˈɪnvɔɪs/ | hóa đơn chiếu lệ |
18 | ship | /ʃɪp/ | tàu thủy |
19 | shipment | /ˈʃɪpmənt/ | việc gửi hàng |
20 | shipping agent | /ˈʃɪpɪŋ ˈeɪdʒənt/ | đại lý tàu biển/đại lý giao nhận hàng Xuất Nhập Khẩu |
21 | waybill | /ˈweɪbɪl/ | vận đơn |
Tham khảo bài viết: Mẫu CV Xuất nhập khẩu bằng tiếng Anh chuyên nghiệp nhất
3. Từ vựng tiếng Anh về Xuất Nhập Khẩu lĩnh vực Vận tải Quốc tế

STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch |
---|---|---|---|
1 | additional premium | /əˈdɪʃənl ˈprimiəm/ | phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung |
2 | air freight | /ɛr freɪt/ | cước hàng không |
3 | bonded warehouse | /ˈbɒndɪd ˈwɛəˌhaʊs/ | kho ngoại quan |
4 | cargo deadweight tonnage | /ˈkɑːrɡoʊ ˈdɛdwɛɪt ˈtʌnɪdʒ/ | cước chuyên chở hàng hóa |
5 | certificate of indebtedness | /sərˈtɪfɪkət ʌv ˌɪndɛtɪdˈnɛs/ | giấy chứng nhận thiếu nợ |
6 | certificate of origin | /sərˈtɪfɪkət ʌv ˈɔrɪdʒɪn/ | giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa |
7 | fiduciary loan | /fɪˈdjuːʃiɛri loʊn/ | khoản cho vay không đảm bảo |
8 | freight to collect | /freɪt tuː kəˈlɛkt/ | cước phí trả sau |
9 | freight prepaid | /freɪt ˈpriːˌpeɪd/ | cước phí trả trước |
10 | freight payable at… | /freɪt ˈpeɪəbəl æt/ | cước phí thanh toán tại… |
11 | freight as arranged | /freɪt æz əˈreɪndʒd/ | cước phí theo thỏa thuận |
12 | inland waterway | /ˈɪnlənd ˈwɔtərˌweɪ/ | vận chuyển bằng đường thủy nội địa |
13 | inland haulage charge | /ˈɪnlənd ˈhɔːlɪdʒ ʧɑːrdʒ/ | phí vận chuyển nội địa |
14 | logistics coordinator | /loʊˈdʒɪstɪks koʊˈɔrdɪneɪtər/ | nhân viên điều vận |
15 | lift on-lift off charge | /lɪft ɒn-lɪft ɒf ʧɑːrdʒ/ | phí nâng vận |
16 | multimodal transportation | /ˌmʌltiˈmoʊdl ˌtrænspɔrˈteɪʃən/ | vận tải đa phương thức |
18 | outbound | /ˈaʊtbaʊnd/ | hàng xuất |
19 | on-spot export/ import | /ɒn-spɒt ˈɛkspɔːrt/ɪmˈpɔːrt/ | xuất nhập khẩu tại chỗ |
20 | place of receipt | /pleɪs ʌv rɪˈsit/ | địa điểm nhận hàng để chở |
21 | place of delivery | /pleɪs ʌv dɪˈlɪvəri/ | nơi giao hàng cuối |
22 | port of transit | /pɔːrt ʌv ˈtrænzɪt/ | cảng truyền tải |
23 | port of discharge | /pɔːrt ʌv dɪsˈʧɑːrdʒ/ | cảng dỡ hàng |
24 | port of loading | /pɔːrt ʌv ˈloʊdɪŋ/ | cảng đóng hàng |
25 | partial shipment | /ˈpɑːrʃəl ˈʃɪpmənt/ | giao hàng từng phần |
26 | temporary export/re-import | /ˈtɛmpərəri ɪkˈspɔːrt/riːɪmˈpɔːrt/ | tạm xuất/tái nhập |
27 | temporary import/re-export | /ˈtɛmpərəri ɪmˈpɔːrt/riːɪkˈspɔːrt/ | tạm nhập/tái xuất |
28 | tax | /tæks/ | thuế |
29 | tonnage | /ˈtʌnɪdʒ/ | tiền cước, tiền chở hàng, trọng tải, lượng choán nước |
Đăng Ký Liền Tay
Lấy Ngay Quà Khủng


Khi đăng ký khóa học tại Talkfirst
Đăng Ký Liền Tay
Lấy Ngay Quà Khủng


Khi đăng ký khóa học tại Talkfirst
Đăng Ký Liền Tay
Lấy Ngay Quà Khủng


Khi đăng ký khóa học tại TalkFirst
Đăng Ký Liền Tay
Lấy Ngay Quà Khủng


Khi đăng ký khóa học tại Talkfirst
4. Tiếng anh ngành Xuất Nhập Khẩu lĩnh vực Thanh toán Quốc tế

- advising bank (n.): ngân hàng thông báo (của người thụ hưởng)
- advance/deposit /dɪˈpɑːzɪt/ (v.): đặt cọc
- applicant (n.): người yêu cầu mở tín dụng thư
- applicant bank (n.): ngân hàng yêu cầu phát hành
- application for documentary credit (n.): đơn yêu cầu mở thư tín dụng
- application for remittance /rɪˈmɪtns/ (n.): đơn yêu cầu chuyển tiền
- application for collection (n.): đơn yêu cầu nhờ thu
- banking days (n.): những ngày làm việc của ngân hàng
- Bank Identifier Codes (BIC) (n.): mã định dạng ngân hàng
- Basic Bank Account Number (BBAN) (n.): số tài khoản cơ sở
- beneficiary /ˌbenɪˈfɪʃieri/ (n.): người thụ hưởng
- bill of exchange (n.): hối phiếu
- cash (n.): tiền mặt
- collecting bank (n.): ngân hàng thu hộ
- confirming bank (n.): ngân hàng xác nhận lại
- commercial documents (n.): chứng từ thương mại
- claiming bank (n.): ngân hàng đòi tiền
- clean collection (n.): nhờ thu phiếu trơn
- credit (n.): tín dụng
- documentary collection (n.): nhờ thu kèm chứng từ
- documentary credit (n.): tín dụng chứng từ
- documents against payment (n.): nhờ thu trả ngay
- documents against acceptance (n.): nhờ thu trả chậm
- deposit (n.): tiền đặt cọc
- drawee (n.): bên bị kí phát hối phiếu
- drawer (n.): người kí phát hối phiếu
- drafts (n.): hối phiếu
- endorsement (n.): ký hậu
- exchange rate (n.): tỷ giá
- first original (n.): bản gốc đầu tiên
- International Bank Account Number (IBAN) (n.): số tài khoản quốc tế
- issuer (n.): người phát hành thẻ
- letter of credit notification (n.): thông báo thư tín dụng
- Message Type (MT) (n.): mã lệnh
- original (n.): bản gốc
- promissory note (n.): kỳ phiếu
- Society for Worldwide Interbank and Financial Telecommunication (SWIFT): Hiệp hội Viễn thông liên ngân hàng và các tổ chức Tài chính Quốc tế
- second original (n.): bản gốc thứ hai
- swift code (n.): mã định dạng ngân hàng trong hệ thống swift
- tolerance (n.): dung sai
/ˈtɑːlərəns/ - Uniform Rules for Collection (URC): quy tắc thống nhất về nhờ thu
- Uniform Rules for Bank-to-Bank Reimbursements Under Documentary Credit (URR): quy tắc thống nhất về hoàn trả tiền giữa các ngân hàng theo tín dụng chứng từ
Tham khảo: Nhân viên ngành Logistics có cần tiếng Anh không?
5. Tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu đàm phán hợp đồng ngoại thương
- assurance /əˈʃʊrəns/ (n.): sự đảm bảo
- assure (v.) somebody that + clause: đảm bảo với ai rằng + mệnh đề
- bargain /ˈbɑːrɡən/ (v.): mặc cả
- buying/purchase request (n.): yêu cầu mua hàng
- commission agreement (n.): sự đồng ý/thỏa thuận về hoa hồng
- company profiles (n.): hồ sơ công ty
- complain (v.): khiếu nại/phàn nàn
- complaint (n.): sự khiếu nại/phàn nàn
- deal (n.): thỏa thuận
- discuss (v.): thảo luận
- discussion (n.): sự thảo luận
- feedback (n.): phản hồi từ khách hàng
- Free of Charge (FOC): miễn phí
- inquiry (n.): đơn hỏi hàng
- memorandum of agreement /ˌmeməˈrændəm/ (n.): bản ghi nhớ thỏa thuận
- minimum order quantity (MOQ): số lượng đặt hàng tối thiểu
- negotiate /nɪˈɡəʊʃieɪt/ (v.): thương lượng
- negotiation /nɪˌɡəʊʃiˈeɪʃn/ (n.): sự thương lượng
- Non-circumvention and Non-disclosure Agreement (NCNDA): thỏa thuận không gian lận, không tiết lộ thông tin
- person in charge (n.): người phụ trách
- price list (n.): đơn giá
- procurement /prəˈkjʊrmənt/ (n.): sự thu mua hàng
- purchase (v.) (n.): (sự) mua hàng
- quote (v.): báo giá
- quotation/offer (n.): (bảng) báo giá
- Quality Assurance (QA): Bộ phận Đảm bảo/Quản lý Chất lượng
- Quality Control (QC): Bộ phận Quản lý Chất lượng
- sample (n.): hàng mẫu
- sign (v.): ký kết
- transaction (n.): giao dịch
- target price (n.): giá mục tiêu
- terms and conditions (n.): điều khoản và điều kiện
- trial order (n.): đơn đặt hàng thử
- overbilling (n.): giảm giá trị hàng trên hóa đơn
- validity (n.): thời gian hiệu lực (của báo giá)
6. Từ vựng tiếng Anh về ngành nghề trong Xuất Nhập Khẩu

- customs clerk (n.): nhân viên hải quan
- customer service officer (n.): nhân viên chăm sóc khách hàng
- customs clearance staff (n.): nhân viên chứng từ khai báo hải quan
- documentation officer (n.): nhân viên chứng từ
- distribution supervisor (n.): giám sát viên phân phối hàng hóa
- import-export sales officer (n.): nhân viên kinh doanh Xuất Nhập Khẩu
- import-export supervisor (n.): giám sát viên xuất nhập khẩu
- international payment staff (n.): nhân viên thanh toán quốc tế
- logistics coordinator (n.): điều phối viên logistics
- purchasing officer/staff (n.): nhân viên thu mua
- warehouse supervisor (n.): giám sát viên kho
7. Thuật ngữ tiếng Anh viết tắt trong ngành Xuất Nhập Khẩu
- Cost, Insurance and Freight (CIF): tiền hàng, bảo hiểm và cước phí
- Change of Destination (COD): phụ phí thay đổi nơi đến
- Delivered at Place (DAP): giao tại nơi đến
- Delivered at Terminal (DAT): giao tại bến
- Delivered Duty Paid (DDP): giao đã trả thuế/giao hàng đã nộp thuế
- Delivery Order (D/O): lệnh giao hàng
- Destination Delivery Charge (DDC): phụ phí giao hàng tại cảng đến
- Documents Against Acceptance (D/A): thanh toán nhờ thu chứng từ trả chậm
- Documents Against Payment (D/P): thanh toán trao chứng từ
- Draft/Bill of Exchange (B/E): hối phiếu
- Ex Work (EXW): giao hàng tại xưởng
- Fédération Internationale Asociation de (FIATA): Liên đoàn Quốc tế các nhà giao nhận hàng hóa
- FIATA B/L (FBL): vận đơn của FIATA
- Forwarder’s Cargo Receipt (FCR): vận đơn của người giao nhận
- Free Alongside Ship (FAS): giao hàng dọc mạn tàu
- Free Carrier (FCA): giao cho người chuyên chở
- Free on Board (FOB): giao lên tàu
- Full Container Load (FCL/FCL): phương pháp gửi hàng chẵn bằng công-ten-nơ (container)
- Good Storage Practice (GPS): thực hành tốt bảo quản
- Harmonized System Codes (HS Code): mã HS
- House Airway Bill (HAWB): vận đơn nhà
- International Commercial Terms (Incoterms): điều kiện thương mại quốc tế
- International Chamber of Commercial (ICC): phòng thương mại quốc tế
- Less than container Load (LCL/LCL): phương pháp gửi hàng lẻ bằng công-ten-nơ (container)
- Letter of Credit (L/C): thư tín dụng
- Long ton (LT): tấn dài (1016,46kg-theo hệ Anh)
- Mail Transfer (M/T): chuyển tiền bằng thư
Tham khảo Khóa học tiếng Anh Xuất Nhập Khẩu để lựa chọn cho mình một khóa học phù hợp để nâng cao trình độ ngoại ngữ của bản thân nhé!
8. Tài liệu tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu
8.1. English for Logistics by Oxford-Marion Grussendorf
- Oxford từ lâu đã là một cái tên uy tín trong mảng sách tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu.
- Cuốn sách English for Logistics by Oxford được biên soạn bởi giáo sư Marion Grussendorf vốn thuộc bộ giáo trình Express dành cho người đi làm của Oxford.
- Cuốn sách chứa đựng những kiến thức cơ bản và quan trọng của tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu và đồng thời cung cấp cả những kiến thức nền tảng và chuyên sâu của ngành này.
- Cuốn sách bao gồm 8 chương bao trùm nhiều chủ đề, khía cạnh của tiếng Anh Xuất Nhập Khẩu.
- Nội dung các chương được xây dựng và thiết kế hợp lý. Mỗi bài học đều bao gồm hoạt động khởi động, bài tập tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu, bài tập luyện đọc, luyện nghe, và tình huống giao tiếp sát với thực tế.
8.2. Professional English for students of logistics
Dù được biên soạn dành cho đối tượng là sinh viên chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu, giáo trình này vẫn rất phù hợp cho những người đi làm muốn trau dồi thêm khả năng tiếng Anh chuyên ngành này.
Giáo trình bao gồm 10 bài học truyền tải đầy đủ kiến thức về chuyên ngành xuất nhập khẩu. Mỗi bài học tập trung vào những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu, mẫu hội thoại,… tiếng Anh chuyên ngành của một chủ đề nhất định thuộc lĩnh vực Xuất Nhập Khẩu.
Điểm cộng của giáo trình này là được biên soạn bởi đội ngũ tác giả với kiến thức chuyên sâu và kinh nghiệm dày dạn về Xuất Nhập Khẩu cũng như tiếng Anh. Do đó, bạn có thể hoàn toàn tin tưởng độ uy tín và chính thống của các kiến thức.
Tuy nhiên, giáo trình này có phần phù hợp hơn với những người học đã nắm vững kiến thức tiếng Anh cơ bản trở lên. Nên bạn hãy cân nhắc khi quyết định lựa chọn giáo trình này nhé.
8.3. Logistics Glossary-Kate Vitasek
Đây hiện là một cuốn sách đang rất được quan tâm trong cộng đồng sinh viên và nhân viên ngành Xuất Nhập Khẩu.
Một điểm cộng lớn của cuốn sách này là có phiên bản song ngữ Anh – Việt. Do đó, sách phù hợp với người học ở mọi trình độ.
Ban biên tập phần tiếng Việt của bản song ngữ là những người có kiến thức và kinh nghiệm trong lĩnh vực Logistics và Chuỗi cung ứng nên đảm bảo dịch chính xác các nội dung.
Nội dung cuốn Logistics Glossary được sắp xếp giống như một cuốn từ điển chuyên ngành logistics, phần giải thích từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu có cả tiếng Anh và tiếng Việt. Các thuật ngữ trong cuốn sách này tập trung vào logistics và chuỗi cung ứng.
9. Bài tập về tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu
Điền vào chỗ trống với từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu thích hợp trong bảng bên dưới:
port of loading | beneficiary | letter of credit | warehouse supervisor | quotation |
deposit | port of discharge | purchasing staff | air freight | customs clearance staff |
- A ____ is a sum of money that is given as the first part of a larger payment.
- A ____ is responsible for overseeing the general operations of a warehouse and its staff.
- ____ is the transportation of goods by planes or the charge of this service.
- A ____ handles customs declaration and prepare documents for import and export procedures.
- A ____ is a place place where a ship or aircraft unloads its shipments.
- A ____ is a place place where shipments are loaded onto a ship or aircraft.
- A ____ is a statement of how much money a particular piece of work will cost.
- A ____ sources and buys materials, goods, and services on behalf of the employer to be resold or used in daily operations.
- A ____ is the person you’re sending money to – also known as a recipient.
- A ____ is a letter from a bank guaranteeing that a buyer’s payment to a seller will be received on time and for the correct amount.
TalkFirst hy vọng rằng qua bài viết này, các bạn làm trong lĩnh vực Xuất Nhập Khẩu đã tích lũy thêm được các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu hữu dụng cho công việc của mình. Chúc mọi người một ngày làm việc đầy năng lượng!
Tham khảo thêm Khóa học Tiếng Anh cho người mất gốc tại TalkFirst dành riêng cho người đi làm & đi học bận rộn, giúp học viên nói & sử dụng tiếng Anh tự tin & tự nhiên như tiếng Việt.