Tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu bao gồm các thuật ngữ từ nhiều lĩnh vực như kinh tế, pháp luật, vận tải,… Hãy học tiếng Anh xuất nhập khẩu đơn giản, dễ hiểu hơn với bài viết về các từ vựng và thuật ngữ trong chuyên ngành xuất nhập khẩu do TalkFirst chia sẻ nhé!
Nội dung chính
Toggle1. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu
1.1. Xuất Nhập Khẩu tiếng anh là gì ?
Xuất nhập khẩu trong tiếng Anh là Import-Export. Đây là một thuật ngữ chung để chỉ hoạt động mua bán hàng hóa và dịch vụ giữa các quốc gia. Trong tiếng Anh, “import” có nghĩa là nhập khẩu, “export” có nghĩa là xuất khẩu. Vì vậy, import-export có nghĩa là nhập khẩu và xuất khẩu.
Một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu cơ bản:
STT | Từ vựng tiếng Anh Xuất Nhập Khẩu | Phiên âm (IPA) | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | broker | /ˈbroʊkər/ | Người môi giới, trung gian kết nối người mua và người bán |
2 | brokerage | /ˈbroʊkərɪdʒ/ | Dịch vụ môi giới |
3 | commission based agent | /kəˈmɪʃən beɪst ˈeɪdʒənt/ | Đại lý hoa hồng, người nhận trả tiền theo hoa hồng |
4 | consumer (end user) | /kənˈsjuːmər = ɛnd ˈjuːzər/ | Người tiêu dùng cuối cùng |
5 | consumption | /kənˈsʌmpʃən/ | Hành động tiêu dùng, mức độ tiêu thụ |
6 | customer/client | /ˈkʌstəmər/ /ˈklaɪənt/ | Khách hàng, người mua hàng |
7 | customs | /ˈkʌstəmz/ | Hải quan |
8 | customs declaration | /ˈkʌstəmz ˌdɛkləˈreɪʃən/ | Khai báo hải quan |
9 | customs clearance | /ˈkʌstəmz ˈklɪərəns/ | Thủ tục hải quan |
10 | customs declaration form | /ˈkʌstəmz ˌdɛkləˈreɪʃən fɔːrm/ | Tờ khai hải quan |
11 | entrusted export/import | /ɪnˈtrʌstɪd ˈɛkspɔːrt/ɪmˈpɔːrt/ | Xuất nhập khẩu ủy thác |
12 | export | /ˈɛkspɔːrt/ | Hoạt động xuất khẩu |
13 | exporter | /ˈɛkspɔːrtər/ | Người xuất khẩu |
14 | import | /ˈɪmˌpɔːrt/ | Hoạt động nhập khẩu |
15 | importer | /ˈɪmˌpɔːrtər/ | Người nhập khẩu |
16 | export/import license | /ˈɛkspɔːrt/ɪmˈpɔːrt ˈlaɪsns/ | Giấy phép xuất nhập khẩu |
17 | exclusive distributor | /ɪkˈskluːsɪv dɪˈstrɪbjətər/ | Nhà phân phối độc quyền |
18 | export-import procedure | /ˈɛkspɔːrt/ɪmˈpɔːrt prəˈsidʒər/ | Thủ tục xuất nhập khẩu |
19 | export-import policy | /ˈɛkspɔːrt/ɪmˈpɔːrt ˈpɒləsi/ | Chính sách xuất nhập khẩu |
20 | manufacturer | /ˌmænjuˈfæktʃərər/ | Nhà sản xuất |
21 | processing | /ˈprɒsɛsɪŋ/ | Gia công, chế biến |
22 | processing zone | /ˈprɒsɛsɪŋ zoʊn/ | Khu chế xuất |
23 | sole agent | /soʊl ˈeɪdʒənt/ | Đại lý độc quyền |
24 | sub-department | /ˈsʌb dɪˈpɑːrtmənt/ | Phòng/ban phụ thuộc |
25 | supplier | /səˈplaɪər/ | Nhà cung cấp |
26 | trader | /ˈtreɪdər/ | Thương nhân |
1.2. Từ vựng tiếng Anh về lĩnh vực Hải quan
STT | Từ vựng tiếng Anh về lĩnh vực hải quan | Phiên âm (IPA) | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | bill of lading | /bɪl ʌv ˈleɪdɪŋ/ | vận đơn đường biển |
2 | cargo | /ˈkɑːrɡoʊ/ | hàng hóa |
3 | certificate of origin | /sərˈtɪfɪkət ʌv ˈɔrɪdʒɪn/ | giấy chứng nhận xuất xứ của hàng hóa |
4 | container | /kənˈteɪnər/ | công-ten-nơ |
5 | container port | /kənˈteɪnər pɔːrt/ | cảng công-ten-nơ |
6 | containerize | /kənˈteɪnəraɪz/ | cho hàng vào công-ten-nơ |
7 | customs | /ˈkʌstəmz/ | hải quan |
8 | customs clearance | /ˈkʌstəmz ˈklɪrəns/ | việc thông quan |
9 | customs declaration form | /ˈkʌstəmz ˌdɛkləˈreɪʃən fɔːrm/ | tờ khai hải quan |
10 | declare | /dɪˈklɛər/ | khai báo hàng |
11 | freight | /freɪt/ | hàng hóa được vận chuyển/ cước phí |
12 | irrevocable | /ɪˈrɛvəkəbəl/ | không thể hủy ngang |
13 | letter of credit | /ˈlɛtər ʌv ˈkrɛdɪt/ | tín dụng thư |
14 | merchandise | /ˈmɜːrtʃəndaɪs/ | hàng hóa mua và bán |
15 | packing list | /ˈpækɪŋ lɪst/ | phiếu đóng gói |
16 | proforma invoice | /proʊˈfɔːrmə ˈɪnvɔɪs/ | hóa đơn chiếu lệ |
18 | ship | /ʃɪp/ | tàu thủy |
19 | shipment | /ˈʃɪpmənt/ | việc gửi hàng |
20 | shipping agent | /ˈʃɪpɪŋ ˈeɪdʒənt/ | đại lý tàu biển/đại lý giao nhận hàng Xuất Nhập Khẩu |
21 | waybill | /ˈweɪbɪl/ | vận đơn |
1.3. Từ vựng tiếng Anh về lĩnh vực Vận tải Quốc tế
STT | Từ vựng tiếng Anh về Vận tải quốc tế | Phiên âm (IPA) | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | additional premium | /əˈdɪʃənl ˈprimiəm/ | phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung |
2 | air freight | /ɛr freɪt/ | cước hàng không |
3 | bonded warehouse | /ˈbɒndɪd ˈwɛəˌhaʊs/ | kho ngoại quan |
4 | cargo deadweight tonnage | /ˈkɑːrɡoʊ ˈdɛdwɛɪt ˈtʌnɪdʒ/ | cước chuyên chở hàng hóa |
5 | certificate of indebtedness | /sərˈtɪfɪkət ʌv ˌɪndɛtɪdˈnɛs/ | giấy chứng nhận thiếu nợ |
6 | certificate of origin | /sərˈtɪfɪkət ʌv ˈɔrɪdʒɪn/ | giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa |
7 | fiduciary loan | /fɪˈdjuːʃiɛri loʊn/ | khoản cho vay không đảm bảo |
8 | freight to collect | /freɪt tuː kəˈlɛkt/ | cước phí trả sau |
9 | freight prepaid | /freɪt ˈpriːˌpeɪd/ | cước phí trả trước |
10 | freight payable at… | /freɪt ˈpeɪəbəl æt/ | cước phí thanh toán tại… |
11 | freight as arranged | /freɪt æz əˈreɪndʒd/ | cước phí theo thỏa thuận |
12 | inland waterway | /ˈɪnlənd ˈwɔtərˌweɪ/ | vận chuyển bằng đường thủy nội địa |
13 | inland haulage charge | /ˈɪnlənd ˈhɔːlɪdʒ ʧɑːrdʒ/ | phí vận chuyển nội địa |
14 | logistics coordinator | /loʊˈdʒɪstɪks koʊˈɔrdɪneɪtər/ | nhân viên điều vận |
15 | lift on-lift off charge | /lɪft ɒn-lɪft ɒf ʧɑːrdʒ/ | phí nâng vận |
16 | multimodal transportation | /ˌmʌltiˈmoʊdl ˌtrænspɔrˈteɪʃən/ | vận tải đa phương thức |
18 | outbound | /ˈaʊtbaʊnd/ | hàng xuất |
19 | on-spot export/ import | /ɒn-spɒt ˈɛkspɔːrt/ɪmˈpɔːrt/ | xuất nhập khẩu tại chỗ |
20 | place of receipt | /pleɪs ʌv rɪˈsit/ | địa điểm nhận hàng để chở |
21 | place of delivery | /pleɪs ʌv dɪˈlɪvəri/ | nơi giao hàng cuối |
22 | port of transit | /pɔːrt ʌv ˈtrænzɪt/ | cảng truyền tải |
23 | port of discharge | /pɔːrt ʌv dɪsˈʧɑːrdʒ/ | cảng dỡ hàng |
24 | port of loading | /pɔːrt ʌv ˈloʊdɪŋ/ | cảng đóng hàng |
25 | partial shipment | /ˈpɑːrʃəl ˈʃɪpmənt/ | giao hàng từng phần |
26 | temporary export/re-import | /ˈtɛmpərəri ɪkˈspɔːrt/riːɪmˈpɔːrt/ | tạm xuất/tái nhập |
27 | temporary import/re-export | /ˈtɛmpərəri ɪmˈpɔːrt/riːɪkˈspɔːrt/ | tạm nhập/tái xuất |
28 | tax | /tæks/ | thuế |
29 | tonnage | /ˈtʌnɪdʒ/ | tiền cước, tiền chở hàng, trọng tải, lượng choán nước |
1.4. Từ vựng tiếng Anh Xuất Nhập Khẩu về lĩnh vực Thanh toán Quốc tế
STT | Từ vựng tiếng Anh về Thanh toán Quốc tế | Phiên âm IPA | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | Letter of credit (L/C) | ˈletə əv ˈkredɪt | Thư tín dụng |
2 | Irrevocable letter of credit (ILC) | ɪˈrevəkəbəʊl ˈletə əv ˈkredɪt | Thư tín dụng không hủy ngang |
3 | Revocable letter of credit (RLC) | ˈrivəkəbəʊl ˈletə əv ˈkredɪt | Thư tín dụng có thể hủy ngang |
4 | Confirmed letter of credit (CLC) | kənˈfɑːmd ˈletə əv ˈkredɪt | Thư tín dụng được xác nhận |
5 | Unconfirmed letter of credit (ULC) | ʌnˈkɑːnfɑːmd ˈletə əv ˈkredɪt | Thư tín dụng không được xác nhận |
6 | Sight draft | sʌɪt dræft | Lệnh ghi nợ trả ngay |
7 | Time draft | taɪm dræft | Lệnh ghi nợ trả chậm |
8 | Bill of exchange (B/E) | bɪl əv ɪksˈtʃeɪnʤ | Hối phiếu |
9 | Acceptance | əkˈsepʃən | Việc chấp nhận |
10 | Payment | ˈpeɪmənt | Thanh toán |
11 | Collection | kəˈlekʃən | Thu hộ |
12 | Documentary collection | dɔkjuˈmentəri kəˈlekʃən | Thu hộ có chứng từ |
13 | Open account | ˈəʊpən əˈkaʊnt | Thanh toán theo hóa đơn |
14 | Cash in advance (C.I.A.) | kæʃ ɪn əˈdˈvɑːns | Thanh toán trước |
15 | Cash against documents (C.A.D.) | kæʃ əˈgɛnst ˈdɔkjumənts | Thanh toán khi nhận chứng từ |
16 | Bill of lading (B/L) | bɪl əv ˈleɪdiŋ | Vận đơn |
17 | Commercial invoice | kəˈmɜːʃəl ˈɪnˈvɔɪs | Hóa đơn thương mại |
18 | Packing list | ˈpækɪŋ lɪst | Phiếu đóng gói |
19 | Certificate of origin | səˈtɪfɪkət əv ˈɔːrɪʤɪn | Giấy chứng nhận xuất xứ |
20 | Insurance certificate | ɪnˈʃʊərəns ˈsertifəkət | Giấy chứng nhận bảo hiểm |
1.5. Từ vựng tiếng Anh về đàm phán hợp đồng ngoại thương
STT | Từ vựng tiếng Anh về Đàm phán hợp đồng | Phiên âm IPA | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | assurance | /əˈʃʊrəns/ | sự đảm bảo |
2 | assure | /əˈʃʊrə/ | đảm bảo với ai rằng + mệnh đề |
3 | bargain | /ˈbɑːrɡən/ | mặc cả |
4 | buying/purchase request | /ˈbaɪɪŋ/ | yêu cầu mua hàng |
5 | commission agreement | /kəˈmɪʃən əˈɡriːmənt/ | sự đồng ý/thỏa thuận về hoa hồng |
6 | company profiles | /ˈkʌmpəˌni ˈpraɪˌfaɪlz/ | hồ sơ công ty |
7 | complain | /kəˈpleɪn/ | khiếu nại/phàn nàn |
8 | complaint | /kəˈpleɪmənt/ | sự khiếu nại/phàn nàn |
9 | deal | /diːl/ | thỏa thuận |
10 | discuss | /dɪˈsʌs/ | thảo luận |
11 | discussion | /dɪˈsʌʃn/ | sự thảo luận |
12 | feedback | /ˈfiːdbæk/ | phản hồi từ khách hàng |
13 | Free of Charge (FOC) | /friː ɒv ˈtʃɑːrdʒ/ | miễn phí |
14 | inquiry | /ɪnˈkwaɪəri/ | đơn hỏi hàng |
15 | memorandum of agreement | /ˌmeməˈrændəm əv əˈɡriːmənt/ | bản ghi nhớ thỏa thuận |
16 | minimum order quantity (MOQ) | /ˈmɪnɪməm ˈɔːdə ˈkwɒntəti/ | số lượng đặt hàng tối thiểu |
17 | negotiate | /nɪˈɡəʊʃieɪt/ | thương lượng |
18 | negotiation | /nɪˌɡəʊʃiˈeɪʃn/ | sự thương lượng |
19 | Non-circumvention and Non-disclosure Agreement (NCNDA) | /nɒn sɜːkəmˈvɜːnʃən ən nɒn dɪsˈklɔːzɪə əˈɡriːmənt/ | thỏa thuận không gian lận, không tiết lộ thông tin |
20 | person in charge | /ˈpɜːsn ɪn ˈtʃɑːrdʒ/ | người phụ trách |
21 | price list | /praɪs lɪst/ | đơn giá |
22 | procurement | /prəˈkjʊrmənt/ | sự thu mua hàng |
23 | purchase | /ˈpəːʧəs/ | (sự) mua hàng |
24 | quote | /kwaʊt/ | báo giá |
25 | quotation/offer | /kwəʊˈteɪʃn/ | (bảng) báo giá |
26 | Quality Assurance (QA) | /ˈkwɒləti əˈʃʊrəns/ | Bộ phận Đảm bảo/Quản lý Chất lượng |
27 | Quality Control (QC) | /ˈkwɒləti kənˈtrəʊl/ | Bộ phận Quản lý Chất lượng |
28 | sample | /ˈsæm.pəl/ | hàng mẫu |
29 | sign | /saɪn/ | ký kết |
30 | transaction | /trænˈzækʃn/ | giao dịch |
31 | target price | /ˈtɑːr.ɡɪt praɪs/ | giá mục tiêu |
32 | terms and conditions | /tɜːmz ən kənˈdɪʃənz/ | điều khoản và điều kiện |
1.6. Các vị trí làm việc trong ngành Xuất Nhập Khẩu
STT | Các vị trí làm việc | Phiên âm IPA | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | customs clerk | /ˈkʌstəmz klɑːk/ | nhân viên hải quan |
2 | customer service officer | /ˈkʌstəmə sɜːˈvɪs ˈɒfɪsə/ | nhân viên chăm sóc khách hàng |
3 | customs clearance staff | /ˈkʌstəmz kliˈɑːns stæf/ | nhân viên chứng từ khai báo hải quan |
4 | documentation officer | /ˌdɒkjuˈmeɪʃən ˈɒfɪsə/ | nhân viên chứng từ |
5 | distribution supervisor | /ˌdɪstriˈbjuːʃən sʌˈpəvɪzə/ | giám sát viên phân phối hàng hóa |
6 | import-export sales officer | /ˈɪmˌpɔːt ɪksˈpɔːt ˈseɪlz ˈɒfɪsə/ | nhân viên kinh doanh Xuất Nhập Khẩu |
7 | import-export supervisor | /ˈɪmˌpɔːt ɪksˈpɔːt sʌˈpəvɪzə/ | giám sát viên xuất nhập khẩu |
8 | international payment staff | /ˌɪntəˈnæʃənəl ˈpeɪmənt stæf/ | nhân viên thanh toán quốc tế |
9 | logistics coordinator | /ˌlɒdʒɪˈstɪks kəʊˈɔːdɪˌneɪtə/ | điều phối viên logistics |
10 | purchasing officer/staff | /ˈpəːʧəsɪŋ ˈɒfɪsə/ | nhân viên thu mua |
11 | warehouse supervisor | /ˈwɛəˌhaʊs sʌˈpəvɪzə/ | giám sát viên kho |
2. Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu
2.1. Các thuật ngữ tiếng Anh Xuất Nhập Khẩu cơ bản
- Import-export officer (Nhân viên xuất nhập khẩu): là người làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, chịu trách nhiệm thực hiện các công việc liên quan đến việc mua bán hàng hóa giữa hai quốc gia hoặc vùng lãnh thổ.
- Import-export company (Công ty xuất nhập khẩu): là doanh nghiệp chuyên hoạt động trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Công ty xuất nhập khẩu có thể hoạt động độc lập hoặc là một bộ phận trong doanh nghiệp sản xuất.
- Import-export department (Bộ phận xuất nhập khẩu): Là bộ phận chuyên trách về xuất nhập khẩu trong một doanh nghiệp. Bộ phận xuất nhập khẩu chịu trách nhiệm thực hiện các công việc liên quan đến xuất nhập khẩu cho toàn bộ doanh nghiệp.
- Import-export office (Phòng xuất nhập khẩu): Là một bộ phận nhỏ hơn của bộ phận xuất nhập khẩu. Phòng xuất nhập khẩu thường chịu trách nhiệm thực hiện một số công việc cụ thể trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.
- Import-export industry (Ngành xuất nhập khẩu): Là ngành kinh tế bao gồm các hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa, dịch vụ giữa hai quốc gia hoặc vùng lãnh thổ. Ngành xuất nhập khẩu đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển kinh tế của một quốc gia.
- Import-export specialist (Chuyên viên xuất nhập khẩu): Là người có chuyên môn, kỹ năng trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Chuyên viên xuất nhập khẩu có thể làm việc trong các công ty xuất nhập khẩu, các doanh nghiệp sản xuất, hoặc các cơ quan, tổ chức liên quan đến xuất nhập khẩu.
- Head of import-export department (Trưởng phòng xuất nhập khẩu): Là người đứng đầu bộ phận xuất nhập khẩu trong một doanh nghiệp. Trưởng phòng xuất nhập khẩu chịu trách nhiệm quản lý, điều hành hoạt động của bộ phận xuất nhập khẩu.
- Import-export intern (Thực tập sinh xuất nhập khẩu): Là người mới bắt đầu làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Thực tập sinh xuất nhập khẩu thường được đào tạo các kỹ năng cơ bản về xuất nhập khẩu và thực hiện các công việc dưới sự hướng dẫn của nhân viên xuất nhập khẩu.
- Import-export tax (Thuế xuất nhập khẩu): Là loại thuế áp dụng đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu. Thuế xuất nhập khẩu có thể được áp dụng theo giá trị, trọng lượng, số lượng, hoặc theo một số tiêu chí khác.
- Import-export documents (Bộ chứng từ xuất nhập khẩu): Là tập hợp các giấy tờ cần thiết để thực hiện một giao dịch xuất nhập khẩu.
- Import-export business (Nghiệp vụ xuất nhập khẩu): Là hoạt động thực tế của các doanh nghiệp trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.
Nâng cao trình độ tiếng Anh giao tiếp với: Khóa học tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu
2.2. Các thuật ngữ viết tắt ngành Xuất Nhập Khẩu
STT | Viết tắt | Thuật ngữ ngành Xuất Nhập Khẩu | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | CIF | Cost, Insurance and Freight | tiền hàng, bảo hiểm và cước phí |
2 | COD | Change of Destination | phụ phí thay đổi nơi đến |
3 | DAP | Delivered at Place | giao tại nơi đến |
4 | DAT | Delivered at Terminal | giao tại bến |
5 | DDP | Delivered Duty Paid | giao đã trả thuế/giao hàng đã nộp thuế |
6 | D/O | Delivery Order | lệnh giao hàng |
7 | DDC | Destination Delivery Charge | phụ phí giao hàng tại cảng đến |
8 | D/A | Documents Against Acceptance | thanh toán nhờ thu chứng từ trả chậm |
9 | D/P | Documents Against Payment | thanh toán trao chứng từ |
10 | B/E | Draft/Bill of Exchange | hối phiếu |
11 | EXW | Ex Work | giao hàng tại xưởng |
12 | FIATA | International Federation of Freight Forwarders Associations | Liên đoàn Quốc tế các nhà giao nhận hàng hóa |
13 | FBL | FIATA B/L | vận đơn của FIATA |
14 | FCR | Forwarder’s Cargo Receipt | vận đơn của người giao nhận |
15 | FAS | Free Alongside Ship | giao hàng dọc mạn tàu |
16 | FCA | Free Carrier | giao cho người chuyên chở |
17 | FOB | Free on Board | giao lên tàu |
18 | FCL | Full Container Load | phương pháp gửi hàng chẵn bằng công-ten-nơ (container) |
19 | GPS | Good Storage Practice | thực hành tốt bảo quản |
20 | HS Code | Harmonized System Codes | mã HS |
21 | HAWB | House Airway Bill | vận đơn nhà |
22 | Incoterms | International Commercial Terms | điều kiện thương mại quốc tế |
23 | ICC | International Chamber of Commercial | phòng thương mại quốc tế |
24 | LCL | Less than container Load | phương pháp gửi hàng lẻ bằng công-ten-nơ (container) |
25 | L/C | Letter of Credit | thư tín dụng |
26 | LT | Long ton | tấn dài (1016,46kg-theo hệ Anh) |
27 | M/T | Mail Transfer | chuyển tiền bằng thư |
Tham khảo: Cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả
3. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong ngành Xuất Nhập Khẩu
3.1. Mẫu câu hỏi phỏng vấn bằng tiếng Anh khi xin việc
Trước khi tới buổi phỏng vấn xin việc, bạn cần chuẩn bị đầy đủ hồ sơ xin việc. Bạn có thể tham khảo một số mẫu CV Xuất Nhập Khẩu bằng tiếng Anh để có một CV chỉn chu, ấn tượng với các nhà tuyển dụng nhé!
Sau đây, là một số câu hỏi phỏng vấn bằng tiếng Anh, bạn có thể tham khảo:
- Tell me about your experience in import and export.
(Hãy cho tôi biết về kinh nghiệm của bạn trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.)
- What are the different types of import and export terms?
(Các loại điều khoản nhập khẩu và xuất khẩu khác nhau là gì?)
- What are the different types of documentation required for import and export?
(Các loại tài liệu cần thiết cho nhập khẩu và xuất khẩu là gì?)
- What are the different types of risks involved in import and export?
(Các loại rủi ro liên quan đến nhập khẩu và xuất khẩu là gì?)
- How would you handle a difficult customer?
(Bạn sẽ xử lý như thế nào với một khách hàng khó tính?)
Chuẩn bị trước buổi phỏng vấn: Câu hỏi phỏng vấn tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu
3.2. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh hàng ngày
- Hi, I’m [Tên của bạn]. How can I help you today?
(Xin chào, tôi là [Tên của bạn]. Tôi có thể giúp gì cho bạn hôm nay?)
- I’m interested in importing/exporting [loại hàng hóa]. Can you provide me with more information?
(Tôi quan tâm đến việc nhập khẩu/xuất khẩu [loại hàng hóa]. Bạn có thể cung cấp thêm thông tin cho tôi không?)
- What are the terms of payment?
(Các điều khoản thanh toán là gì?)
- When will the goods be shipped?
(Hàng hóa sẽ được vận chuyển khi nào?)
- Please send me a copy of the invoice.
(Vui lòng gửi cho tôi một bản sao hóa đơn.)
- I’d like to place an order for [số lượng] [loại hàng hóa].
(Tôi muốn đặt hàng [số lượng] [loại hàng hóa].)
- I’m concerned about the delays in shipping.
(Tôi lo lắng về sự chậm trễ trong việc vận chuyển.)
- I’m not satisfied with the quality of the goods.
(Tôi không hài lòng với chất lượng hàng hóa.)
- I’d like to cancel the order.
(Tôi muốn hủy đơn hàng.)
Chuyên ngành khác: Tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng
4. Tài liệu tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu
English for Logistics by Oxford-Marion Grussendorf
- Oxford từ lâu đã là một cái tên uy tín trong mảng sách tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu.
- Cuốn sách English for Logistics by Oxford được biên soạn bởi giáo sư Marion Grussendorf vốn thuộc bộ giáo trình Express dành cho người đi làm của Oxford.
- Cuốn sách chứa đựng những kiến thức cơ bản và quan trọng của tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu và đồng thời cung cấp cả những kiến thức nền tảng và chuyên sâu của ngành này.
- Cuốn sách bao gồm 8 chương bao trùm nhiều chủ đề, khía cạnh của tiếng Anh Xuất Nhập Khẩu.
- Nội dung các chương được xây dựng và thiết kế hợp lý. Mỗi bài học đều bao gồm hoạt động khởi động, bài tập tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu, bài tập luyện đọc, luyện nghe, và tình huống giao tiếp sát với thực tế.
Professional English for students of logistics
- Dù được biên soạn dành cho đối tượng là sinh viên chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu, giáo trình này vẫn rất phù hợp cho những người đi làm muốn trau dồi thêm khả năng tiếng Anh chuyên ngành này.
- Giáo trình bao gồm 10 bài học truyền tải đầy đủ kiến thức về chuyên ngành xuất nhập khẩu. Mỗi bài học tập trung vào những từ vựng, mẫu hội thoại,… tiếng Anh chuyên ngành của một chủ đề nhất định thuộc lĩnh vực Xuất Nhập Khẩu.
- Điểm cộng của giáo trình này là được biên soạn bởi đội ngũ tác giả với kiến thức chuyên sâu và kinh nghiệm dày dạn về Xuất Nhập Khẩu cũng như tiếng Anh. Do đó, bạn có thể hoàn toàn tin tưởng độ uy tín và chính thống của các kiến thức.
Logistics Glossary-Kate Vitasek
- Đây hiện là một cuốn sách đang rất được quan tâm trong cộng đồng sinh viên và nhân viên ngành Xuất Nhập Khẩu.
- Một điểm cộng lớn của cuốn sách này là có phiên bản song ngữ Anh – Việt. Do đó, sách phù hợp với người học ở mọi trình độ.
- Ban biên tập phần tiếng Việt của bản song ngữ là những người có kiến thức và kinh nghiệm trong lĩnh vực Logistics và Chuỗi cung ứng nên đảm bảo dịch chính xác các nội dung.
- Nội dung cuốn Logistics Glossary được sắp xếp giống như một cuốn từ điển tiếng Anh chuyên ngành logistics, phần giải thích từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu có cả tiếng Anh và tiếng Việt. Các thuật ngữ trong cuốn sách này tập trung vào logistics và chuỗi cung ứng.
5. Bài tập về tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu
Điền vào chỗ trống với từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu thích hợp trong bảng bên dưới:
port of loading | beneficiary | letter of credit | warehouse supervisor | quotation |
deposit | port of discharge | purchasing staff | air freight | customs clearance staff |
- A ____ is a sum of money that is given as the first part of a larger payment.
- A ____ is responsible for overseeing the general operations of a warehouse and its staff.
- ____ is the transportation of goods by planes or the charge of this service.
- A ____ handles customs declaration and prepare documents for import and export procedures.
- A ____ is a place place where a ship or aircraft unloads its shipments.
- A ____ is a place place where shipments are loaded onto a ship or aircraft.
- A ____ is a statement of how much money a particular piece of work will cost.
- A ____ sources and buys materials, goods, and services on behalf of the employer to be resold or used in daily operations.
- A ____ is the person you’re sending money to – also known as a recipient.
- A ____ is a letter from a bank guaranteeing that a buyer’s payment to a seller will be received on time and for the correct amount.
Trang tự học tiếng Anh – Chia sẻ các bài học tiếng Anh Giao tiếp & tiếng Anh chuyên ngành miễn phí.
Hy vọng rằng qua bài viết này, các bạn làm trong lĩnh vực Xuất Nhập Khẩu đã tích lũy thêm được các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu hữu dụng cho công việc của mình. Chúc mọi người một ngày làm việc đầy năng lượng!
Tham khảo các khóa học tiếng Anh giao tiếp tại TalkFirst dành riêng cho người đi làm & đi học bận rộn, giúp học viên nói & sử dụng tiếng Anh tự tin & tự nhiên như tiếng Việt.