Bạn đang làm kế toán cho một công ty nước ngoài với nhiều nhân viên và lãnh đạo là người nước ngoài. Tuy nhiên, do vốn từ vựng chuyên ngành chưa rộng, bạn thường xuyên gặp khó khăn khi trao đổi với họ về công việc cũng như soạn thảo báo cáo kế toán bằng tiếng Anh. Hiểu được khó khăn này của các kế toán viên, TalkFirst xin gửi đến các bạn loạt bài tiếng Anh chuyên ngành Kế toán. Cùng theo dõi bài viết nhé!

1. Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán
Kế toán – Kiểm toán trong tiếng Anh được gọi là Accounting – Auditing. Thuật ngữ Accounting dùng để chỉ quá trình tiếp nhận, phân tích và báo cáo thông tin tài chính của công ty hoặc cá nhân. Thuật ngữ Auditing dùng để thể hiện quá trình kiểm tra, đánh giá và xác minh tính chính xác và tin cậy của thông tin tài chính. Sau đây là một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán phố biến:
1. Accounting entry /əˈkaʊntɪŋ ˈɛntri/: bút toán
2. Accrued expenses /əˈkruːd ɪksˈpɛnsɪz/: những chi phí phải trả
3. Advanced payments to suppliers /ædˈvænst ˈpeɪmənts tuː səˈplaɪərz/: các khoản trả trước cho các nhà cung cấp
4. Advanced payments to employees /ædˈvænst ˈpeɪmənts tuː ɪmˈplɔɪiz/: các khoản trả trước cho các nhân viên
5. Assets /ˈæsɛts/: tài sản
6. Balance sheet /ˈbæləns ʃiːt/: bảng cân đối kế toán
7. Bookkeeper /ˈbʊkˌkiːpər/: người lập báo cáo kế toán
8. Capital construction /ˈkæpɪtl kənˈstrʌkʃən/: xây dựng cơ bản
9. Cash /kæʃ/: tiền mặt
10. Cash at bank /kæʃ æt bæŋk/: tiền gửi ngân hàng
11. Cash in hand /kæʃ ɪn hænd/: tiền mặt tại quỹ doanh nghiệp
12. Cash in transit /kæʃ ɪn ˈtrænzɪt/: tiền đang chuyển (đã xuất khỏi quỹ doanh nghiệp)
13. Check and take over /tʃɛk ænd teɪk ˈoʊvər/: kiểm tra và nghiệm thu
14. Construction in progress /kənˈstrʌkʃən ɪn ˈprɑːgrɛs/: chi phí xây dựng cơ bản dở dang
15. Cost of goods sold /kɒst ʌv gʊdz soʊld/: giá vốn hàng bán
16. Current assets /ˈkɜrənt ˈæsɛts/: tài sản ngắn hạn/tài sản lưu động
17. Current portion of long-term liabilities /ˈkɜrənt ˈpɔːrʃən ʌv lɔŋ-tɜrm ˌlaɪəˈbɪlətiz/: những khoản nợ dài hạn đã đến hạn trả
18. Deferred expenses /dɪˈfɜrd ɪkˈspɛnsɪz/: các chi phí chờ kết chuyển
19. Deferred revenue /dɪˈfɜrd ˈrɛvəˌnuː/: doanh thu chưa thực hiện
20. Depreciation of fixed assets /dɪˌprɛʃiˈeɪʃən ʌv fɪkst ˈæsɛts/: khấu hao tài sản cố định hữu hình
21. Depreciation of intangible fixed assets /dɪˌprɛʃiˈeɪʃən ʌv ɪnˈtænʤəbəl fɪkst ˈæsɛts/: khấu hao tài sản cố định vô hình
22. Depreciation of leased fixed assets /dɪˌprɛʃiˈeɪʃən ʌv list fɪkst ˈæsɛts/: khấu hao tài sản cố định thuê tài chính
23. Equity and funds /ˈɛkwəti ænd fʌndz/: vốn và quỹ
24. Exchange rate difference /ɪksˈʧeɪnʤ reɪt ˈdɪfərəns/: chênh lệch tỉ giá
25. Expense mandate /ɪkˈspɛns ˈmændɪt/: ủy nhiệm chi
26. Expenses for financial activities /ɪkˈspɛnsɪz fɔr faɪˈnænʃəl ækˈtɪvɪtiz/: chi phí cho hoạt động tài chính
27. Extraordinary expenses /ɪkˈstrɔːrdəˌnɛri ɪkˈspɛnsɪz/: chi phí bất thường
28. Extraordinary income /ɪkˈstrɔːrdəˌnɛri ˈɪnkʌm/: thu nhập bất thường
29. Extraordinary profit /ɪkˈstrɔːrdəˌnɛri ˈprɒfɪt/: lợi nhuận bất thường
2. Tiếng anh chuyên ngành Kế toán về Vốn, tiền tệ
Trong tiếng Anh lĩnh vực chuyên ngành Kế toán về Vốn và tiền tệ, có một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành trọng sau đây:
1. Capital expenditure /ˈkæpɪtl ɪkˈspɛndɪʧər/: Chi phí đầu tư
2. Capital /ˈkæpɪtl/: Vốn
3. Cash discounts /kæʃ ˈdɪskaʊnts/: Chiết khấu tiền mặt
4. Fixed capital /fɪkst ˈkæpɪtl/: Vốn cố định
5. Called-up capital /kɔːld-ʌp ˈkæpɪtl/: Vốn đã gọi
6. Cash flow statement /kæʃ floʊ ˈsteɪtmənt/: Bảng phân tích lưu chuyển tiền mặt
7. Intangible assets /ɪnˈtændʒəbəl ˈæsɛts/: Tài sản vô hình
8. Authorized capital /ˈɔːθəraɪzd ˈkæpɪtl/: Vốn điều lệ
9. Fixed assets /fɪkst ˈæsɛts/: Tài sản cố định
10. Working capital /ˈwɜːrkɪŋ ˈkæpɪtl/: Vốn lưu động (hoạt động)
11. Stockholders equity /ˈstɑːkhoʊldərz ˈɛkwɪti/: Nguồn vốn kinh doanh
12. Intangible fixed assets /ɪnˈtændʒəbəl fɪkst ˈæsɛts/: Tài sản cố định vô hình
13. Capital redemption reserve /ˈkæpɪtl rɪˈdɛmpʃən rɪˈzɜːrv/: Quỹ dự trữ bồi hoàn vốn cổ phần
14. Total liabilities and owners equity /ˈtoʊtəl laɪəˈbɪlətiz ænd ˈoʊnərz ˈɛkwɪti/: Tổng cộng nguồn vốn
15. Equity and funds /ˈɛkwɪti ænd fʌndz/: Vốn và quỹ
16. Calls in arrear /kɔːlz ɪn əˈrir/: Vốn gọi trả sau
17. Issued capital /ˈɪʃud ˈkæpɪtl/: Vốn phát hành
18. Cash book /kæʃ bʊk/: Sổ tiền mặt
19. Invested capital /ɪnˈvɛstɪd ˈkæpɪtl/: Vốn đầu tư
20. Uncalled capital /ʌnˈkɔːld ˈkæpɪtl/: Vốn chưa gọi
21. Owners equity /ˈoʊnərz ˈɛkwɪti/: Nguồn vốn chủ sở hữu

3. Từ vựng tiếng anh chuyên ngành Kế toán về Chi phí
1. Extraordinary expenses /ɪkˈstrɔːrdəˌnɛri ɪkˈspɛnsɪz/: Chi phí bất thường
2. Nature of depreciation /ˈneɪtʃər ʌv ˌdɪprɪˈʃiːʃən/: Bản chất của khấu hao
3. Depreciation /ˌdɪprɪˈʃiːʃən/: Khấu hao
4. Factory overhead expenses /ˈfæktəri ˈoʊvəˌhɛd ɪkˈspɛnsɪz/: Chi phí quản lý phân xưởng
5. Depletion /dɪˈpliːʃən/: Sự hao cạn
6. Operating cost /ˈɑːpəreɪtɪŋ kɒst/: Chi phí hoạt động
7. General costs /ˈdʒɛnərəl kɒsts/: Tính tổng chi phí
8. Cost accumulation /kɒst əˌkjumjəˈleɪʃən/: Sự tập hợp chi phí
9. Construction in progress /kənˈstrʌkʃən ɪn ˈprɑːgrɛs/: Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
10. Carriage outwards /ˈkærɪdʒ ˈaʊtwərdz/: Chi phí vận chuyển hàng hóa bán
11. Accrued expenses /əˈkruːd ɪkˈspɛnsɪz/: Chi phí phải trả
12. Expenses for financial activities /ɪkˈspɛnsɪz fɔr faɪˈnænʃəl ækˈtɪvɪtiz/: Chi phí hoạt động tài chính
13. Cost concept /kɒst ˈkɒnsɛpt/: Nguyên tắc giá phí lịch sử
14. Sales expenses /seɪlz ɪkˈspɛnsɪz/: Chi phí bán hàng
15. Deferred expenses /dɪˈfɜːrd ɪkˈspɛnsɪz/: Chi phí chờ kết chuyển
16. Expenses prepaid /ɪkˈspɛnsɪz priˈpeɪd/: Chi phí trả trước
17. Depreciation of goodwill /ˌdɪprɪˈʃiːʃən ʌv ˈgʊdˌwɪl/: Khấu hao uy tín
18. Cost allocation /kɒst ˌæləˈkeɪʃən/: Sự phân bổ chi phí
19. Billing cost /ˈbɪlɪŋ kɒst/: Chi phí hoá đơn
20. Carrying cost /ˈkæriɪŋ kɒst/: Chi phí bảo tồn hàng lưu kho
21. Provision for depreciation /prəˈvɪʒən fɔr ˌdɪprɪˈʃiːʃən/: Dự phòng khấu hao
22. Carriage inwards /ˈkærɪdʒ ˈɪnwərdz/: Chi phí vận chuyển hàng hóa mua
23. Causes of depreciation /ˈkɔːzɪz ʌv ˌdɪprɪˈʃiːʃən/: Các nguyên do tính khấu hao
24. Cost object /kɒst ˈɒbʤɛkt/: Đối tượng tính giá thành
25. Direct costs /dɪˈrɛkt kɒsts/: Chi phí trực tiếp
26. Administrative cost /ədˈmɪnɪstrətɪv kɒst/: chi phí quản lý phân xưởng
27. Conversion costs /kənˈvɜːrʒən kɒsts/: Chi phí chế biến
28. Carriage /ˈkærɪd/: Chi phí vận chuyển
29. Cost of goods sold /kɒst ʌv gʊdz soʊld/: Nguyên giá hàng bán
30. Closing stock /ˈkloʊzɪŋ stɒk/: Tồn kho cuối kỳ

4. Tiếng anh chuyên ngành Kế toán về Nghiệp vụ
Từ vựng | Ý nghĩa |
Business purchase | Mua lại doanh nghiệp |
Conventions | Quy ước |
Cash discounts | Chiết khấu tiền mặt |
Provision for discounts | Dự phòng chiết khấu |
Company accounts | Kế toán công ty |
Commission errors | Lỗi ghi nhầm tài khoản thanh toán |
Discounts | Chiết khấu |
Tham khảo: Cách viết CV Kế toán tiếng Anh chuyên nghiệp nhất
5. Từ vựng tiếng anh chuyên ngành Kế toán về Nguyên tắc và phương pháp
Từ vựng | Ý nghĩa |
Dual aspect concept | Nguyên tắc ảnh hưởng kép |
Straight line method | Phương pháp đường thẳng |
Consistency | Nguyên tắc nhất quán |
LIFO (Last In First Out) | Phương pháp nhập sau xuất trước |
Double entry rules | Các nguyên tắc bút toán kép |
Conservatism | Nguyên tắc thận trọng |
Reducing balance method | Phương pháp giảm dần |
Category method | Phương pháp chủng loại |
FIFO (First In First Out) | Phương pháp nhập trước xuất trước |
Going concerns concept | Nguyên tắc hoạt động lâu dài |
Business entity concept | Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể |
Company Act 1985 | Luật công ty năm 1985 |
Money measurement concept | Nguyên tắc thước đo tiền tệ |
6. Từ vựng Kế toán tiếng anh về Tài sản và giấy tờ doanh nghiệp
1. Debenture interest: Lãi trái phiếu
2. Final accounts: Báo cáo quyết toán
3. Debentures: Trái phiếu, giấy nợ
4. Credit note: Giấy báo có
5. Current ratio: Hệ số lưu hoạt
6. Control accounts: Tài khoản kiểm tra
7. Debtor: Con nợ
8. Credit transfer: Lệnh chi
9. Current assets: Tài sản lưu động
10. Tangible assets: tài sản hữu hình
11. Intangible assets: tài sản vô hình
12. Cumulative preference shares: Cổ phần ưu đãi có tích lũy
13. Credit balance: Số dư có
14. Current accounts: Tài khoản vãng lai
15. Creditor: Chủ nợ
16. Depreciation of leased fixed assets: Hao mòn lũy kế tài sản cố định thuê tài chính
17. Intangible fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định vô hình
18. Fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định hữu hình
19. Non-current assets: Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
20. Depreciation of intangible fixed assets: Hao mòn lũy kế tài sản cố định vô hình
21. Depreciation of fixed assets: Hao mòn lũy kế tài sản cố định hữu hình
22. Finished goods: Thành phẩm

7. Tiếng anh chuyên ngành Kế toán về Thuế
Từ vựng | Ý nghĩa |
Personal income tax | thuế thu nhập cá nhân |
Company income tax | thuế thu nhập doanh nghiệp |
Land & housing tax, land rental charges | thuế nhà đất, tiền thuê đất |
Special consumption tax | thuế tiêu thụ đặc biệt |
Excess profits tax | thuế siêu lợi nhuận |
Registration tax | thuế trước bạ |
License tax | thuế môn bài |
Environmental fee | phí bảo vệ môi trường |
Export tax | thuế xuất khẩu |
8. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán về Bảng cân đối kế toán, báo cáo tài chính
Từ vựng | Ý nghĩa |
Financial report | Báo cáo tài chính |
Owner Equity | Vốn chủ sở hữu |
Current Liabilities | Nợ ngắn hạn |
Assets | Tài sản |
Expense | Chi phí |
Revenue | Doanh thu |
Bookkeeping | Ghi sổ |
Income statement | Báo cáo kết quả kinh doanh |
Drawing accounts | Tài khoản rút tiền |
Profit | Lợi nhuận |
International Financial Reporting Standards (IFRSs) | Chuẩn mực Báo cáo Tài chính Quốc tế |
9. Một số từ vựng tiếng anh chuyên ngành Kế toán phổ biến khác
Từ vựng | Ý nghĩa |
Goods stolen | Hàng bị đánh cắp |
Impersonal accounts | Tài khoản phí thanh toán |
Clock cards | Thẻ bấm giờ |
Gross profit percentage | Tỷ suất lãi gộp |
Fixed expenses | Định phí / Chi phí cố định |
Dividends | Cổ tức |
Imprest systems | Chế độ tạm ứng |
Equivalent units | Đơn vị tương đương |
First call | Lần gọi thứ nhất |
General ledger | Sổ cái |
Horizontal accounts | Báo cáo quyết toán dạng chữ T |
Goodwill | Uy tín |
Dishonored cheques | Séc bị từ chối |
Equivalent unit cost | Giá thành đơn vị tương đương |
Errors | Sai sót |
Income tax | Thuế thu nhập. |
General reserve | Quỹ dự trữ chung |
Gross loss | Lỗ gộp |
Cheques | Séc (chi phiếu) |
Gross profit | Lãi gộp |
Tham khảo thêm: Khóa học tiếng Anh cho dân Kế Toán chất lượng nhất 2022
10. Các nguồn học từ vựng tiếng Anh Kế toán hiệu quả
Học từ vựng kế toán trên website
- Website: English4accounting.com
Là một trang web miễn phí nổi tiếng nhất nhì về chuyên ngành kế toán online miễn phí. Tại đây, người dùng có thể tìm kiếm cho mình những các khóa học, từ vựng đa dạng về chủ đề kế toán như: Introduction to Accounting (Giới thiệu về kế toán), Currency (Tiền tệ), Taxes (Các loại thuế), Bookkeeping (Lưu giữ sổ sách kế toán), Payroll (Tiền lương), Budget (Ngân sách), Financial report (Báo cáo tài chính). Ngoài ra, trang web được thiết kế thân thiện với người dùng, đơn giản, các bạn sẽ dễ dàng truy cập kho kiến thức từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán từ cơ bản đến nâng cao.
- Website: BusinessEnglishSite.com
Nếu bạn là người dùng mới bắt đầu tiếp cận với chuyên ngành kế toán thì đây chắc chắn là một trang web không thể bỏ qua. Đây là trang web dành cho người mới đầu làm quen với từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán. Tại đây không chỉ có các từ vựng tiếng Anh kế toán mà còn có các bài trắc nghiệm, khóa học cũng như bài tập áp dụng để giúp cho mọi người có thể dễ dàng học tập cũng như làm quen dần với chuyên ngành kế toán.
- Website: businessenglishpod.com
Đây là một website chuyên tổng hợp về từ vựng cũng như khóa học đa dạng về ngành nghề khác nhau. Bạn có thể tìm kiếm cho mình mọi thứ liên quan về tiếng anh chuyên ngành kế toán thông qua công cụ tìm kiếm với từ khóa “kế toán”, và bạn sẽ được trải nghiệm kho từ vựng khổng lồ về kế toán như accounting, accountant, auditing,..
Tham khảo: Kế toán có cần tiếng Anh không? Dân Kế toán học tiếng Anh ở đâu
Học từ vựng Kế toán qua sách
- Từ Điển Kế Toán Và Kiểm Toán (Anh – Việt) – Nguyễn Văn Dung
Từ Điển Kế Toán Và Kiểm Toán (Anh – Việt) Quyển Từ điển Kế Toán – Kiểm Toán Anh Việt
là bộ từ điển khá phổ biến đối với các bạn sinh viên, doanh nhân, cũng như chuyên viên kế toán – kiểm toán. Bạn đọc sẽ được hiểu rõ về ý nghĩa cũng như cách áp dụng thực tế về các thuật ngữ kế toán tiếng Anh, kiểm toán, là phương tiện giúp phân tích và đánh giá hiệu quả kinh doanh, phân tích các phương án đầu tư, vị thế kinh doanh và tài chính của doanh nghiệp, giúp các nhà quản lý hoạch định phương án đầu tư đúng đắn, nhằm đạt hiệu mong muốn
Với cuốn từ điển này, bạn đọc sinh viên và các doanh nghiệp sẽ có cho mình các phương thức đánh giá sự hiệu quả về các tình huống thực tiễn trong quá trình kinh doanh, là kho tài liệu nghiên cứu các lĩnh vực kinh doanh liên quan, nắm bắt dễ dàng các thông lệ kế toán – kiểm toán quốc tế qua đó có thể tăng khả năng lợi thế cạnh tranh
- Từ Điển Tài Chính Kế Toán Và Ngân Hàng Anh Việt – Việt Anh
Từ Điển Tài Chính Kế Toán Và Ngân Hàng Anh Việt Việt Anh là giáo trình tiếng Anh chuyên ngành Kế toán khá quen thuộc với hầu hết dân tài chính tế toán và ngân hàng, với hơn 18000 thuật ngữ thông dụng nhất ở mỗi mảng của tài chính kế toán và ngân hàng như: thuế, ngân sách, tài chính xí nghiệp, kế toán doanh nghiệp, tín dụng, tiền tệ, thanh toán, ngoại hối, bảo hiểm, pháp chế tài chính, giá cả.
Điểm đặc biệt của Từ Điển Tài Chính Kế Toán Và Ngân Hàng Anh Việt – Việt Anh đó chính là sự hệ thống hóa kèm theo các từ thuật ngữ, vựng tiếng Anh chuyên nhành Kế toán, nghĩa tương đương cùng với khái niệm ngắn gọn, chính xác sẽ giúp cho bạn đọc dễ dàng nắm bắt được các từ vựng chuyên ngành kế toán.
Học từ vựng Kế toán qua video Youtube
Ngoài những nguồn học vừa được nên trên trong bài viết, các bạn có thể học thêm qua các kênh Youtube bổ ích với sự hướng dẫn, hệ thống hóa đa dạng về các từ chuyên ngành tiếng Anh về kế toán và với chỉ vài cú click vào keyword là có thể dễ dàng tìm kiếm được cho mình một vài kênh phù hợp cho bản thân.
11. Bài tập về từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán
Nối các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán tương ứng với nghĩa:
1. Closing stock | a. Giá phí lịch sử |
2. Carriage | b.Bảng cân đối kế toán |
3. Depletion | c. Tồn kho cuối kỳ |
4. Balance sheet | d. Sự hao cạn |
5. Credit balance | e. Chi phí vận chuyển |
6. Historical cost | f. Vốn chủ sở hữu |
7. Income tax: | g. Số dư có |
8. Owners equity: | h. huế thu nhập Nguồn |
Đáp án:
1-c
2-e
3-d
4-b
5-g
6-a
7-h
8-f
TalkFirst hy vọng rằng qua bài viết này, các bạn đã tích lũy thêm được các từ vựng tiếng Anh hữu dụng cho ngành Kế toán. Chúc mọi người một ngày làm việc vui vẻ và năng suất! Hẹn mọi người trong các bài viết tiếp theo!
Tham khảo thêm Khóa học Tiếng Anh cho người mất gốc tại TalkFirst dành riêng cho người đi làm & đi học bận rộn, giúp học viên nói & sử dụng tiếng Anh tự tin & tự nhiên như tiếng Việt.