Bạn đang làm kế toán cho một công ty nước ngoài với nhiều nhân viên và lãnh đạo là người nước ngoài. Tuy nhiên, do vốn từ vựng chuyên ngành chưa rộng, bạn thường xuyên gặp khó khăn khi trao đổi với họ về công việc cũng như soạn thảo báo cáo kế toán bằng tiếng Anh. Hiểu được khó khăn này của các kế toán viên, TalkFirst xin gửi đến các bạn loạt bài tiếng Anh chuyên ngành Kế toán. Cùng theo dõi bài viết nhé!


1. Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán
Kế toán – Kiểm toán trong tiếng Anh được gọi là Accounting – Auditing. Thuật ngữ Accounting dùng để chỉ quá trình tiếp nhận, phân tích và báo cáo thông tin tài chính của công ty hoặc cá nhân. Thuật ngữ Auditing dùng để thể hiện quá trình kiểm tra, đánh giá và xác minh tính chính xác và tin cậy của thông tin tài chính. Sau đây là một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán phố biến:

STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch |
---|---|---|---|
1 | Accounting entry | /əˈkaʊntɪŋ ˈɛntri/ | bút toán |
2 | Accrued expenses | /əˈkruːd ɪksˈpɛnsɪz/ | những chi phí phải trả |
3 | Advanced payments to suppliers | /ædˈvænst ˈpeɪmənts tuː səˈplaɪərz/ | các khoản trả trước cho các nhà cung cấp |
4 | Advanced payments to employees | /ædˈvænst ˈpeɪmənts tuː ɪmˈplɔɪiz/ | các khoản trả trước cho các nhân viên |
5 | Assets | /ˈæsɛts/ | tài sản |
6 | Balance sheet | /ˈbæləns ʃiːt/ | bảng cân đối kế toán |
7 | Bookkeeper | /ˈbʊkˌkiːpər/ | người lập báo cáo kế toán |
8 | Capital construction | /ˈkæpɪtl kənˈstrʌkʃən/ | xây dựng cơ bản |
9 | Cash | /kæʃ/ | tiền mặt |
10 | Cash at bank | /kæʃ æt bæŋk/ | tiền gửi ngân hàng |
11 | Cash in hand | /kæʃ ɪn hænd/ | tiền mặt tại quỹ doanh nghiệp |
12 | Cash in transit | /kæʃ ɪn ˈtrænzɪt/ | tiền đang chuyển (đã xuất khỏi quỹ doanh nghiệp) |
13 | Check and take over | /tʃɛk ænd teɪk ˈoʊvər/ | kiểm tra và nghiệm thu |
14 | Construction in progress | /kənˈstrʌkʃən ɪn ˈprɑːgrɛs/ | chi phí xây dựng cơ bản dở dang |
15 | Cost of goods sold | /kɒst ʌv gʊdz soʊld/ | giá vốn hàng bán |
16 | Current assets | /ˈkɜrənt ˈæsɛts/ | tài sản ngắn hạn/tài sản lưu động |
17 | Current portion of long-term liabilities | /ˈkɜrənt ˈpɔːrʃən ʌv lɔŋ-tɜrm ˌlaɪəˈbɪlətiz/ | những khoản nợ dài hạn đã đến hạn trả |
18 | Deferred expenses | /dɪˈfɜrd ɪkˈspɛnsɪz/ | các chi phí chờ kết chuyển |
19 | Deferred revenue | /dɪˈfɜrd ˈrɛvəˌnuː/ | doanh thu chưa thực hiện |
20 | Depreciation of fixed assets | /dɪˌprɛʃiˈeɪʃən ʌv fɪkst ˈæsɛts/ | khấu hao tài sản cố định hữu hình |
21 | Depreciation of intangible fixed assets | /dɪˌprɛʃiˈeɪʃən ʌv ɪnˈtænʤəbəl fɪkst ˈæsɛts/ | khấu hao tài sản cố định vô hình |
22 | Depreciation of leased fixed assets | /dɪˌprɛʃiˈeɪʃən ʌv list fɪkst ˈæsɛts/ | khấu hao tài sản cố định thuê tài chính |
23 | Exchange rate difference | /ɪksˈʧeɪnʤ reɪt ˈdɪfərəns/ | chênh lệch tỉ giá |
24 | Expense mandate | /ɪkˈspɛns ˈmændɪt/ | ủy nhiệm chi |
25 | Expenses for financial activities | /ɪkˈspɛnsɪz fɔr faɪˈnænʃəl ækˈtɪvɪtiz/ | chi phí cho hoạt động tài chính |
26 | Extraordinary expenses | /ɪkˈstrɔːrdəˌnɛri ɪkˈspɛnsɪz/ | chi phí bất thường |
27 | Extraordinary income | /ɪkˈstrɔːrdəˌnɛri ˈɪnkʌm/ | thu nhập bất thường |
28 | Extraordinary profit | /ɪkˈstrɔːrdəˌnɛri ˈprɒfɪt/ | lợi nhuận bất thường |
29 | Accounting | /əˈkaʊntɪŋ/ | Kế toán |
30 | Accountant | /əˈkaʊntənt/ | Kế toán viên |
31 | Audit | /ˈɔːdɪt/ | Kiểm toán |
32 | Balance sheet | /ˈbæləns ʃiːt/ | Bảng cân đối kế toán |
33 | Bookkeeping | /ˈbʊkkiːpɪŋ/ | Sổ sách kế toán |
34 | Budget | /ˈbʌdʒɪt/ | Ngân sách |
35 | Cash flow | /kæʃ floʊ/ | Luồng tiền |
36 | Cost accounting | /kɔːst əˈkaʊntɪŋ/ | Kế toán giá thành |
37 | Depreciation | /dɪˌprɛʃiˈeɪʃən/ | Khấu hao |
38 | Equity | /ˈɛkwɪti/ | Vốn chủ sở hữu |
39 | Financial statement | /faɪˈnænʃəl ˈsteɪtmənt/ | Báo cáo tài chính |
40 | Fixed assets | /fɪkst ˈæsɛts/ | Tài sản cố định |
41 | General ledger | /ˈdʒɛnərəl ˈlɛdʒər/ | Sổ cái chung |
42 | Gross profit | /ɡroʊs ˈprɒfɪt/ | Lợi nhuận gộp |
43 | Income statement | /ˈɪnkʌm ˈsteɪtmənt/ | Báo cáo lợi nhuận |
44 | Internal control | /ɪnˈtɜːrnəl kənˈtroʊl/ | Kiểm soát nội bộ |
45 | Inventory | /ˈɪnvəntɔːri/ | Hàng tồn kho |
46 | Journal entry | /ˈdʒɜrnəl ˈɛntri/ | Ghi chép sổ nhật ký |
47 | Liabilities | /laɪəˈbɪlətiz/ | Nợ phải trả |
48 | Management accounting | /ˈmænɪdʒmənt əˈkaʊntɪŋ/ | Kế toán quản trị |
49 | Net income | /nɛt ˈɪnkʌm/ | Lợi nhuận sau thuế |
50 | Operating expenses | /ˈɑːpəˌreɪtɪŋ ɪkˈspɛnsɪz/ | Chi phí hoạt động |
51 | Payroll | /ˈpeɪroʊl/ | Bảng lương |
52 | Profit and loss statement | /ˈprɒfɪt ænd lɒs ˈsteɪtmənt/ | Báo cáo lãi lỗ |
53 | Receivables | /rɪˈsivəbəlz/ | Các khoản phải thu |
54 | Revenue | /ˈrɛvəˌnjuː/ | Doanh thu |
55 | Taxation | /tækˈseɪʃən/ | Thuế |
56 | Trial balance | /ˈtraɪəl ˈbæləns/ | Sổ cân đối kế toán |
57 | Accrual | /əˈkruːəl/ | Phát sinh |
58 | Amortization | /əˌmɔːrtɪˈzeɪʃən/ | Phân bổ trái phiếu |
59 | Auditing standards | /ˈɔːdɪtɪŋ ˈstændərdz/ | Tiêu chuẩn kiểm toán |
60 | Cash basis accounting | /kæʃ ˈbeɪsɪs əˈkaʊntɪŋ/ | Kế toán theo phương pháp tiền mặt |
61 | Cost of goods sold | /kɒst əv ɡʊdz soʊld/ | Chi phí hàng bán |
62 | Depreciation expense | /dɪˌpriːʃiˈeɪʃən ɪkˈspɛns/ | Chi phí khấu hao |
63 | Financial analysis | /faɪˈnænʃəl əˈnæləsɪs/ | Phân tích tài chính |
64 | Fixed cost | /fɪkst kɒst/ | Chi phí cố định |
65 | General accepted accounting principles (GAAP) | /ˈdʒɛnərəl ækˈsɛptɪd əˈkaʊntɪŋ ˈprɪnsɪpəlz (ɡæp)/ | Các nguyên tắc kế toán được chấp nhận |
66 | Internal audit | /ɪnˈtɜːrnəl ˈɔːdɪt/ | Kiểm toán nội bộ |
67 | Inventory control | /ˈɪnvəntri kənˈtroʊl/ | Kiểm soát hàng tồn kho |
68 | Liabilities and equity | /ˌlaɪəˈbɪlətiz ænd ˈɛkwəti/ | Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu |
69 | Management control | /ˈmænɪdʒmənt kənˈtroʊl/ | Kiểm soát quản lý |
70 | Net assets | /nɛt ˈæsɛts/ | Tài sản ròng |
71 | Operating income | /ˈɑːpəreɪtɪŋ ˈɪnkʌm/ | Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh |
72 | Payable | /ˈpeɪəbəl/ | Các khoản phải trả |
73 | Profit margin | /ˈprɒfɪt ˈmɑːrdʒɪn/ | Mức lợi nhuận gộp |
74 | Return on investment (ROI) | /rɪˈtɜrn ɒn ɪnˈvɛstmənt (rɔɪ)/ | Tỷ suất sinh lợi |
75 | Tax deduction | /tæks dɪˈdʌkʃən/ | Khấu trừ thuế |
76 | Account reconciliation | /əˈkaʊnt ˌrekənˌsɪliˈeɪʃən/ | Đối chiếu tài khoản |
77 | Asset allocation | /ˈæsɛt ˌæləˈkeɪʃən/ | Phân bổ tài sản |
78 | Break even point | /breɪk-ˈiːvən pɔɪnt/ | Điểm hòa vốn |
79 | Cash flow statement | /kæʃ floʊ ˈsteɪtmənt/ | Báo cáo luồng tiền |
80 | Cost allocation | /kɒst ˌæləˈkeɪʃən/ | Phân bổ chi phí |
81 | Financial accounting | /faɪˈnænʃəl əˈkaʊntɪŋ/ | Kế toán tài chính |
82 | Fixed cost variance | /fɪkst kɒst ˈvɛəriəns/ | Sai lệch chi phí cố định |
83 | General ledger account | /ˈdʒɛnərəl ˈlɛdʒər əˈ | Tài khoản sổ cái chung |
84 | Income tax | /ˈɪnkʌm tæks/ | Thuế thu nhập |
85 | Inventory turnover | /ˈɪnvəntri ˈtɜrnˌoʊvər/ | Chỉ số quay vòng hàng tồn kho |
86 | Liability account | /laɪəˈbɪləti əˈkaʊnt/ | Tài khoản nợ phải trả |
87 | Managerial accounting | /mænˈɪdʒəriəl əˈkaʊntɪŋ/ | Kế toán quản trị |
88 | Net profit margin | /nɛt ˈprɒfɪt ˈmɑːrʤɪn/ | Tỷ suất lợi nhuận ròng |
89 | Operating budget | /ˈɑpəreɪtɪŋ ˈbʌʤɪt/ | Ngân sách hoạt động |
90 | Payroll tax | /ˈpeɪroʊl tæks/ | Thuế bảo hiểm xã hội |
91 | Profitability analysis | /ˌprɒfɪtəˈbɪləti əˈnæləsɪs/ | Phân tích tính sinh lợi |
92 | Receivables turnover | /rɪˈsivəbəlz ˈtɜrnˌoʊvər/ | Chỉ số quay vòng phải thu |
93 | Statement of cash flows | /ˈsteɪtmənt əv kæʃ floʊz/ | Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
94 | Tax planning | /tæks ˈplænɪŋ/ | Kế hoạch thuế |
95 | Accrual basis accounting | /əˈkrʊəl ˈbeɪsɪs əˈkaʊntɪŋ/ | Kế toán theo phương pháp phát sinh |
96 | Audit trail | /ˈɔdɪt treɪl/ | Dấu vết kiểm toán |
97 | Cash management | /kæʃ ˈmænɪʤmənt/ | Quản lý tiền mặt |
98 | Cost driver | /kɔst ˈdraɪvər/ | Yếu tố xác định chi phí |
99 | Financial ratio | /faɪˈnænʃəl ˈreɪʃioʊ/ | Tỷ lệ tài chính |
100 | General accepted auditing standards (GAAS) | /ˈʤɛnərəl ækˈsɛptɪd ˈɔdɪtɪŋ ˈstændərdz/ | Tiêu chuẩn kiểm toán được chấp nhận |
101 | Internal control system | /ɪnˈtɜːrnəl kənˈtroʊl ˈsɪstəm/ | Hệ thống kiểm soát nội bộ |
102 | Inventory valuation | /ˈɪnvənˌtɔːri ˌvæljuˈeɪʃən/ | Định giá hàng tồn kho |
103 | Long term liabilities | /lɔːŋ tɜːrm ˌlaɪəˈbɪlətiz/ | Nợ dài hạn |
104 | Operating expense ratio | /ˈɑːpəˌreɪtɪŋ ɪkˈspɛns ˈreɪʃioʊ/ | Tỷ lệ chi phí hoạt động |
105 | Payroll accounting | /ˈpeɪroʊl əˈkaʊntɪŋ/ | Kế toán tiền lương |
106 | Profitability index | /ˌprɒfɪtəˈbɪləti ˈɪndeks/ | Chỉ số sinh lợi |
107 | Reconciliation statement | /ˌrɛkənˌsɪliˈeɪʃən ˈsteɪtmənt/ | Báo cáo đối chiếu |
108 | Tax return | /tæks rɪˈtɜːrn/ | Báo cáo thuế |
109 | Accrued expenses | /əˈkruːd ɪkˈspɛnsɪz/ | Chi phí phát sinh chưa thanh toán |
110 | Asset management | /ˈæsɛt ˈmænɪdʒmənt/ | Quản lý tài sản |
111 | Break even analysis | /breɪkˈiːvən əˈnæləsɪs/ | Phân tích điểm hòa vốn |
112 | Cash budget | /kæʃ ˈbʌdʒɪt/ | Ngân sách tiền mặt |
113 | Cost behavior | /kɔːst bɪˈheɪvjər/ | Hành vi chi phí |
114 | Financial forecasting | /faɪˈnænʃəl ˈfɔːrˌkæstɪŋ/ | Dự báo tài chính |
115 | Fixed asset turnover | /fɪkst ˈæsɛt ˈtɜːrnˌoʊvər/ | Chỉ số quay vòng tài sản cố định |
116 | General journal | /ˈdʒɛnərəl ˈdʒɜːrnl/ | Sổ nhật ký chung |
117 | Internal control procedures | /ɪnˈtɜːrnəl kənˈtroʊl prəˈsidʒərz/ | Thủ tục kiểm soát nội bộ |
118 | Inventory control system | /ˈɪnvənˌtɔːri kənˈtroʊl ˈsɪstəm/ | Hệ thống kiểm soát hàng tồn kho |
119 | Net present value (NPV) | /nɛt ˈprɛzənt ˈvæljuː/ | Giá trị hiện tại ròng |
120 | Operating profit | /ˈɑːpəˌreɪtɪŋ ˈprɒfɪt/ | Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh |
121 | Payroll deduction | /ˈpeɪroʊl dɪˈdʌkʃən/ | Khấu trừ lương |
122 | Profit margin ratio | /ˈprɒfɪt ˈmɑːrʤɪn ˈreɪʃioʊ/ | Tỷ lệ lợi nhuận gộp |
123 | Retained earnings | /rɪˈteɪnd ˈɜːrnɪŋz/ | Lợi nhuận sau thuế còn lại |
2. Tiếng anh chuyên ngành Kế toán về Vốn, tiền tệ
Trong tiếng Anh lĩnh vực chuyên ngành Kế toán về Vốn và tiền tệ, có một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành trọng sau đây:

STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch |
---|---|---|---|
1 | Capital expenditure | /ˈkæpɪtl ɪkˈspɛndɪʧər/ | Chi phí đầu tư |
2 | Capital | /ˈkæpɪtl/ | Vốn |
3 | Cash discounts | /kæʃ ˈdɪskaʊnts/ | Chiết khấu tiền mặt |
4 | Fixed capital | /fɪkst ˈkæpɪtl/ | Vốn cố định |
5 | Called-up capital | /kɔːld-ʌp ˈkæpɪtl/ | Vốn đã gọi |
6 | Cash flow statement | /kæʃ floʊ ˈsteɪtmənt/ | Bảng phân tích lưu chuyển tiền mặt |
7 | Intangible assets | /ɪnˈtændʒəbəl ˈæsɛts/ | Tài sản vô hình |
8 | Authorized capital | /ˈɔːθəraɪzd ˈkæpɪtl/ | Vốn điều lệ |
9 | Fixed assets | /fɪkst ˈæsɛts/ | Tài sản cố định |
10 | Working capital | /ˈwɜːrkɪŋ ˈkæpɪtl/ | Vốn lưu động (hoạt động) |
11 | Stockholders equity | /ˈstɑːkhoʊldərz ˈɛkwɪti/ | Nguồn vốn kinh doanh |
12 | Intangible fixed assets | /ɪnˈtændʒəbəl fɪkst ˈæsɛts/ | Tài sản cố định vô hình |
13 | Capital redemption reserve | /ˈkæpɪtl rɪˈdɛmpʃən rɪˈzɜːrv/ | Quỹ dự trữ bồi hoàn vốn cổ phần |
14 | Total liabilities and owners equity | /ˈtoʊtəl laɪəˈbɪlətiz ænd ˈoʊnərz ˈɛkwɪti/ | Tổng cộng nguồn vốn |
15 | Equity and funds | /ˈɛkwɪti ænd fʌndz/ | Vốn và quỹ |
16 | Calls in arrear | /kɔːlz ɪn əˈrir/ | Vốn gọi trả sau |
17 | Issued capital | /ˈɪʃud ˈkæpɪtl/ | Vốn phát hành |
18 | Cash book | /kæʃ bʊk/ | Sổ tiền mặt |
19 | Invested capital | /ɪnˈvɛstɪd ˈkæpɪtl/ | Vốn đầu tư |
20 | Uncalled capital | /ʌnˈkɔːld ˈkæpɪtl/ | Vốn chưa gọi |
21 | Owners equity | /ˈoʊnərz ˈɛkwɪti// | Nguồn vốn chủ sở hữu |
22 | Assets | /ˈæsɛts/ | Tài sản |
23 | Capital | /ˈkæpɪtl/ | Vốn |
24 | Expenses | /ɪkˈspɛnsɪz/ | Chi phí |
25 | Financial statements | /faɪˈnænʃəl ˈsteɪtmənts/ | Báo cáo tài chính |
26 | Budgeting | /ˈbʌʤɪtɪŋ/ | Lập ngân sách |
27 | Forecasting | /ˈfɔrˌkæstɪŋ/ | Dự báo |
28 | Auditing | /ˈɔdɪtɪŋ/ | Kiểm toán |
29 | Goodwill | /ˈgʊdˌwɪl/ | Giá trị thương hiệu |
30 | Return on Investment | /rɪˈtɜrn ɒn ɪnˈvɛstmənt/ | Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
31 | Cash | /kæʃ/ | Tiền mặt |
32 | Accounts receivable | /əˈkaʊnts rɪˈsivəbl/ | Công nợ phải thu |
33 | Accounts payable | /əˈkaʊnts ˈpeɪəbl/ | Công nợ phải trả |
34 | Intangible assets | /ɪnˈtænʤəbl ˈæsɛts/ | Tài sản vô hình |
35 | Exchange rate | /ɪksˈʧeɪnʤ reɪt/ | Tỷ giá hối đoái |
36 | Currency | /ˈkʌrənsi/ | Tiền tệ |
37 | Cash equivalents | /kæʃ ɪˈkwɪvələnts/ | Các tương đương tiền mặt |
38 | Working capital | /ˈwɜrkɪŋ ˈkæpɪtl/ | Vốn làm việc |
39 | Dividends | /ˈdɪvɪdɛnds/ | Cổ tức |
40 | Interest | /ˈɪntrɪst/ | Lãi suất |
41 | Inflation | /ɪnˈfleɪʃən/ | Lạm phát |
42 | Foreign exchange | /ˈfɔrɪn ɪksˈʧeɪnʤ/ | Hối đoái ngoại tệ |
43 | Treasury | /ˈtrɛʒəri/ | Kho bạc |
44 | Accruals | /əˈkruəlz/ | Phân bổ |
45 | Capital expenditure | /ˈkæpɪtl ɪkˈspɛnʤər/ | Chi phí đầu tư cố định |
46 | Contingent liabilities | /kənˈtɪndʒənt laɪəˈbɪlɪtiz/ | Nghĩa vụ không chắc chắn |
47 | Credit | /ˈkrɛdɪt/ | Nợ |
48 | Debit | /ˈdɛbɪt/ | Có |
49 | Financial performance | /faɪˈnænʃəl pərˈfɔrməns/ | Hiệu suất tài chính |
50 | Payables | /ˈpeɪəblz/ | Nợ phải trả |
51 | Revenue recognition | /ˈrɛvəˌnju ˌrɛkəgˈnɪʃən/ | Nhận diện doanh thu |
52 | Stockholders’ equity | /ˈstɑkhoʊldərz ˈɛkwɪti/ | Vốn chủ sở hữu của cổ đông |
53 | Treasury stock | /ˈtrɛʒəri stɑk/ | Cổ phiếu quỹ |
54 | Capital budgeting | /ˈkæpɪtl ˈbʌʤɪtɪŋ/ | Đầu tư vốn |
55 | Debtor | /ˈdɛtər/ | Người mua nợ |
56 | Creditor | /ˈkrɛdɪtər/ | Người bán nợ |
57 | Financial leverage | /faɪˈnænʃəl ˈlɛvərɪʤ/ | Đòn bẩy tài chính |
58 | Internal rate of return | /ɪnˈtɜrnəl reɪt əv rɪˈtɜrn/ | Tỷ suất sinh lời nội bộ |
59 | Liquidity | /lɪˈkwɪdəti/ | Khả năng thanh toán |
60 | Share capital | /ʃɛr ˈkæpɪtl/ | Vốn cổ phần |
61 | Cash flow projection | /kæʃ floʊ prəˈʤɛkʃən/ | Dự báo luồng tiền |
62 | Asset turnover | /ˈæsɛt ˈtɜrnˌoʊvər/ | Tỷ suất quay vòng tài sản |
63 | Financial risk | /faɪˈnænʃəl rɪsk/ | Rủi ro tài chính |
64 | Stock market | /stɑk ˈmɑrkɪt/ | Thị trường chứng khoán |
65 | Exchange rate risk | /ɪksˈʧeɪnʤ reɪt rɪsk/ | Rủi ro tỷ giá |
66 | Dividend yield | /ˈdɪvɪdɛnd jild/ | Tỷ suất cổ tức |
67 | Financial statement analysis | /faɪˈnænʃəl ˈsteɪtmənt əˈnæləsɪs/ | Phân tích báo cáo tài chính |
68 | Cost of capital | /kɔst əv ˈkæpɪtl/ | Chi phí vốn |
69 | Accrual accounting | /əˈkruəl əˈkaʊntɪŋ/ | Kế toán ghi nhận |
70 | Break | /breɪk/ | even point – Điểm hoàn vốn |
71 | Financial planning | /faɪˈnænʃəl ˈplænɪŋ/ | Kế hoạch tài chính |
72 | Leverage ratio | /ˈlɛvərɪʤ ˈreɪʃioʊ/ | Tỷ lệ đòn bẩy |
73 | Return on assets | /rɪˈtɜrn ɒn ˈæsɛts/ | Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản |
74 | Working capital ratio | /ˈwɜrkɪŋ ˈkæpɪtl ˈreɪʃioʊ/ | Tỷ lệ vốn làm việc |
75 | Cash equivalent | /kæʃ ɪˈkwɪvələnt/ | Tương đương tiền mặt |
76 | Interest expense | /ˈɪntrɪst ɪkˈspɛns/ | Chi phí lãi vay |
77 | Return on equity | /rɪˈtɜrn ɒn ˈɛkwɪti/ | Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu |
78 | Earnings per share | /ˈɜrnɪŋz pər ʃɛr/ | Lợi nhuận trên cổ phiếu |
79 | Ratio analysis | /ˈreɪʃioʊ əˈnæləsɪs/ | Phân tích tỷ lệ |
80 | Shareholder equity | /ˈʃɛrˌhoʊldər ˈɛkwɪti/ | Vốn chủ sở hữu |
81 | Tax liability | /tæks laɪəˈbɪləti/ | Nợ thuế |
82 | Working capital management | /ˈwɜrkɪŋ ˈkæpɪtl ˈmænɪʤmənt/ | Quản lý vốn làm việc |
83 | Current ratio | /ˈkɜrənt ˈreɪʃioʊ/ | Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn |
Anh ngữ TalkFirst là trung tâm tiếng Anh nổi tiếng dạy tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm bận rộn. Đây sẽ là nơi phù hợp dành cho các anh, chị đang làm việc trong ngành Kế toán – Kiểm toán muốn phát triển tiếng Anh hỗ trợ trong công việc và phát triển sự nghiệp trong tương lại. Các khóa học tiếng Anh giao tiếp tại TalkFirst cam kết chất lượng, đảm bảo các anh chị tự tin giao tiếp tiếng Anh lưu loát như người Bản Xứ khi kết thúc khóa học. Tham khảo ngay và nhận ưu đãi chỉ có tại đây nhé!
Đăng Ký Liền Tay
Lấy Ngay Quà Khủng


Khi đăng ký khóa học tại Talkfirst
Đăng Ký Liền Tay
Lấy Ngay Quà Khủng


Khi đăng ký khóa học tại Talkfirst
Đăng Ký Liền Tay
Lấy Ngay Quà Khủng


Khi đăng ký khóa học tại TalkFirst
Đăng Ký Liền Tay
Lấy Ngay Quà Khủng


Khi đăng ký khóa học tại Talkfirst
3. Từ vựng tiếng anh chuyên ngành Kế toán về Chi phí
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch |
---|---|---|---|
1 | Nature of depreciation | /ˈneɪtʃər ʌv ˌdɪprɪˈʃiːʃən/ | Bản chất của khấu hao |
2 | Depreciation | /ˌdɪprɪˈʃiːʃən/ | Khấu hao |
3 | Factory overhead expenses | /ˈfæktəri ˈoʊvəˌhɛd ɪkˈspɛnsɪz/ | Chi phí quản lý phân xưởng |
4 | Depletion | /dɪˈpliːʃən/ | Sự hao cạn |
5 | Operating cost | /ˈɑːpəreɪtɪŋ kɒst/ | Chi phí hoạt động |
6 | General costs | /ˈdʒɛnərəl kɒsts/ | Tính tổng chi phí |
7 | Cost accumulation | /kɒst əˌkjumjəˈleɪʃən/ | Sự tập hợp chi phí |
8 | Carriage outwards | /ˈkærɪdʒ ˈaʊtwərdz/ | Chi phí vận chuyển hàng hóa bán |
9 | Cost concept | /kɒst ˈkɒnsɛpt/ | Nguyên tắc giá phí lịch sử |
10 | Sales expenses | /seɪlz ɪkˈspɛnsɪz/ | Chi phí bán hàng |
11 | Expenses prepaid | /ɪkˈspɛnsɪz priˈpeɪd/ | Chi phí trả trước |
12 | Depreciation of goodwill | /ˌdɪprɪˈʃiːʃən ʌv ˈgʊdˌwɪl/ | Khấu hao uy tín |
13 | Cost allocation | /kɒst ˌæləˈkeɪʃən/ | Sự phân bổ chi phí |
14 | Billing cost | /ˈbɪlɪŋ kɒst/ | Chi phí hoá đơn |
15 | Carrying cost | /ˈkæriɪŋ kɒst/ | Chi phí bảo tồn hàng lưu kho |
16 | Provision for depreciation | /prəˈvɪʒən fɔr ˌdɪprɪˈʃiːʃən/ | Dự phòng khấu hao |
17 | Carriage inwards | /ˈkærɪdʒ ˈɪnwərdz/ | Chi phí vận chuyển hàng hóa mua |
18 | Causes of depreciation | /ˈkɔːzɪz ʌv ˌdɪprɪˈʃiːʃən/ | Các nguyên do tính khấu hao |
19 | Cost object | /kɒst ˈɒbʤɛkt/ | Đối tượng tính giá thành |
20 | Direct costs | /dɪˈrɛkt kɒsts/ | Chi phí trực tiếp |
21 | Administrative cost | /ədˈmɪnɪstrətɪv kɒst/ | chi phí quản lý phân xưởng |
22 | Conversion costs | /kənˈvɜːrʒən kɒsts/ | Chi phí chế biến |
23 | Carriage | /ˈkærɪd/ | Chi phí vận chuyển |
24 | Closing stock | /ˈkloʊzɪŋ stɒk/ | Tồn kho cuối kỳ |
27 | Cost center | /kɔst ˈsɛntər/ | Trung tâm chi phí |
28 | Cost control | /kɔst kənˈtroʊl/ | Kiểm soát chi phí |
30 | Cost estimation | /kɔst ˌɛstəˈmeɪʃən/ | Ước lượng chi phí |
31 | Cost management | /kɔst ˈmænɪdʒmənt/ | Quản lý chi phí |
32 | Cost object | /kɔst ˈɑbdʒɛkt/ | Đối tượng chi phí |
34 | Cost pool | /kɔst pʊl/ | Tổng hợp chi phí |
35 | Cost variance | /kɔst ˈvɛriəns/ | Sai lệch chi phí |
36 | Direct cost | /dɪˈrɛkt kɔst/ | Chi phí trực tiếp |
37 | Indirect cost | /ˌɪndɪˈrɛkt kɔst/ | Chi phí gián tiếp |
39 | Variable cost | /ˈvɛriəbəl kɔst/ | Chi phí biến đổi |
40 | Standard cost | /ˈstændərd kɔst/ | Chi phí tiêu chuẩn |
41 | Actual cost | /ˈæktʃuəl kɔst/ | Chi phí thực tế |
42 | Absorption costing | /əbˈsɔrpʃən ˈkɔstɪŋ/ | Phương pháp tính giá hấp thụ |
43 | Activity | /ækˈtɪvəti/ | based costing – Phương pháp tính giá dựa trên hoạt động |
44 | Overhead cost | /ˈoʊvərˌhɛd kɔst/ | Chi phí gián đoạn |
45 | Job costing | /dʒɑb ˈkɔstɪŋ/ | Tính giá hàng đặt |
46 | Process costing | /ˈprɑsɛs ˈkɔstɪŋ/ | Tính giá theo quy trình |
47 | Job order cost system | /dʒɑb ˈɔrdər kɔst ˈsɪstəm/ | Hệ thống tính giá hàng đặt |
48 | Predetermined overhead rate | /ˌpriːdɪˈtɜrmɪnd ˈoʊvərˌhɛd reɪt/ | Tỷ lệ gián đoạn được xác định trước |
50 | Contribution margin | /ˌkɑntrɪˈbjuʃən ˈmɑrdʒɪn/ | Biên lợi nhuận đóng góp |
51 | Incremental cost | /ˌɪnkrəˈmɛntəl kɔst/ | Chi phí gia tăng |
52 | Marginal cost | /ˈmɑrdʒɪnəl kɔst/ | Chi phí biên |
53 | Sunk cost | /sʌŋk kɔst/ | Chi phí chìm |
54 | Relevant cost | /ˈrɛləvənt kɔst/ | Chi phí liên quan |
55 | Differential cost | /ˌdɪfəˈrɛnʃəl kɔst/ | Chi phí khác biệt |
56 | Opportunity cost | /ˌɑpərˈtunəti kɔst/ | Chi phí cơ hội |
57 | Product cost | /ˈprɑdʌkt kɔst/ | Chi phí sản phẩm |
58 | Period cost | /ˈpɪriəd kɔst/ | Chi phí kỳ |
61 | Cost estimation techniques | /kɔst ˌɛstəˈmeɪʃən tɛkˈniks/ | Kỹ thuật ước lượng chi phí |
62 | Cost hierarchy | /kɔst ˈhaɪəˌrɑrki/ | Hệ thống cấp độ chi phí |
63 | Cost reduction | /kɔst rɪˈdʌkʃən/ | Giảm chi phí |
64 | Cost driver analysis | /kɔst ˈdraɪvər əˈnæləsɪs/ | Phân tích yếu tố thúc đẩy chi phí |
66 | Cost center accounting | /kɔst ˈsɛntər əˈkaʊntɪŋ/ | Kế toán trung tâm chi phí |
67 | Cost element | /kɔst ˈɛləmənt/ | Yếu tố chi phí |
68 | Cost of quality | /kɔst ʌv ˈkwɑləti/ | Chi phí chất lượng |
69 | Cost per unit | /kɔst pər ˈjuːnɪt/ | Chi phí trên mỗi đơn vị |
70 | Cost | /kɔst/ | effective – Có hiệu quả về chi phí |
72 | Cost estimation model | /kɔst ˌɛstəˈmeɪʃən ˈmɑdəl/ | Mô hình ước lượng chi phí |
73 | Cost management system | /kɔst ˈmænɪdʒmənt ˈsɪstəm/ | Hệ thống quản lý chi phí |
74 | Cost object hierarchy | /kɔst ˈɑbdʒɪkt ˈhaɪəˌrɑrki/ | Hệ thống cấp độ đối tượng chi phí |
75 | Cost recovery | /kɔst rɪˈkʌvəri/ | Khôi phục chi phí |
76 | Cost structure | /kɔst ˈstrʌktʃər/ | Cấu trúc chi phí |
77 | Cost variance analysis | /kɔst ˈvɛriəns əˈnæləsɪs/ | Phân tích sai lệch chi phí |
78 | Direct labor cost | /daɪˈrɛkt ˈleɪbər kɔst/ | Chi phí lao động trực tiếp |
79 | Direct materials cost | /daɪˈrɛkt məˈtɪriəlz kɔst/ | Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp |
80 | Implicit cost | /ɪmˈplɪsɪt kɔst/ | Chi phí ngầm định |
81 | Joint cost | /dʒɔɪnt kɔst/ | Chi phí chung |
82 | Marginal cost pricing | /ˈmɑrdʒɪnəl kɔst ˈpraɪsɪŋ/ | Giá bán theo chi phí biên |
83 | Opportunity cost analysis | /ˌɒpəˈtjuːnɪti kɒst əˈnælɪsɪs/ | Phân tích chi phí cơ hội |
84 | Period cost allocation | /ˈpɪəriəd kɒst ˌæləˈkeɪʃən/ | Phân bổ chi phí kỳ |
85 | Relevant cost analysis | /ˈrɛlɪvənt kɒst əˈnælɪsɪs/ | Phân tích chi phí liên quan |
86 | Relevant range | /rɪˈlɛvənt reɪndʒ/ | Phạm vi liên quan |
87 | Step cost | /stɛp kɒst/ | Chi phí bước nhảy |
88 | Target cost | /ˈtɑːrɡɪt kɒst/ | Mục tiêu chi phí |
89 | Transfer cost | /ˈtrænsfər kɒst/ | Chi phí chuyển giao |
90 | Variable cost per unit | /ˈvɛəriəbl kɒst pər ˈjuːnɪt/ | Chi phí biến đổi trên mỗi đơn vị |
91 | Weighted average cost | /ˈweɪtɪd ˈævərɪdʒ kɒst/ | Chi phí trung bình có trọng số |
93 | Cost accumulation | /kɒst əˌkjuːmjʊˈleɪʃən/ | Tích lũy chi phí |
94 | Cost estimation error | /kɒst ˌɛstəˈmeɪʃən ˈɛrər/ | Lỗi ước lượng chi phí |
95 | Cost forecasting | /kɒst ˈfɔːrˌkæstɪŋ/ | Dự báo chi phí |
96 | Cost object selection | /kɒst ˈɒbdʒɪkt sɪˈlɛkʃən/ | Lựa chọn đối tượng chi phí |
97 | Cost of production | /kɒst ʌv prəˈdʌkʃən/ | Chi phí sản xuất |
98 | Cost variance report | /kɒst ˈvɛriəns rɪˈpɔːt/ | Báo cáo sai lệch chi phí |
99 | Direct cost allocation | /dɪˈrɛkt kɒst ˌæləˈkeɪʃən/ | Phân bổ chi phí trực tiếp |
100 | Full cost | /fʊl kɒst/ | Chi phí đầy đủ |
101 | Historical cost | /hɪˈstɒrɪkəl kɒst/ | Chi phí lịch sử |
102 | Indirect cost allocation | /ˌɪndəˈrɛkt kɒst ˌæləˈkeɪʃən/ | Phân bổ chi phí gián tiếp |
103 | Joint cost allocation | /dʒɔɪnt kɒst ˌæləˈkeɪʃən/ | Phân bổ chi phí chung |
104 | Lifecycle cost | /ˈlaɪfˌsaɪkl kɒst/ | Chi phí vòng đời |
105 | Manufacturing cost | /ˌmænjʊˈfæktʃərɪŋ kɒst/ | Chi phí sản xuất |
106 | Overhead cost allocation | /ˈəʊvəhɛd kɒst ˌæləˈkeɪʃən/ | Phân bổ chi phí gián đoạn |
107 | Relevant cost decision | /ˈrɛlɪvənt kɒst dɪˈsɪʒən/ | Quyết định chi |

4. Tiếng anh chuyên ngành Kế toán về Nghiệp vụ
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch |
---|---|---|---|
1 | Business purchase | /ˈbɪznəs ˈpɜːrtʃɪs/ | Mua lại doanh nghiệp |
2 | Conventions | /kənˈvenʃənz/ | Quy ước |
3 | Provision for discounts | /prəˈvɪʒən fɔːr ˈdɪskaʊnts/ | Dự phòng chiết khấu |
4 | Company accounts | /ˈkʌmpəni əˈkaʊnts/ | Kế toán công ty |
5 | Commission errors | /kəˈmɪʃən ˈerərz/ | Lỗi ghi nhầm tài khoản thanh toán |
6 | Discounts | /ˈdɪskaʊnts/ | Chiết khấu |
7 | Budget analysis | /ˈbʌdʒɪt əˈnæləsɪs/ | Phân tích ngân sách |
8 | Credit control | /ˈkrɛdɪt kənˈtroʊl/ | Kiểm soát tín dụng |
9 | Direct costing | /dɪˈrɛkt ˈkɔstɪŋ/ | Kế toán trực tiếp |
10 | Financial reporting | /faɪˈnænʃəl rɪˈpɔrtɪŋ/ | Báo cáo tài chính |
11 | Loan management | /loʊn ˈmænɪdʒmənt/ | Quản lý khoản vay |
12 | Petty cash management | /ˈpɛti kæʃ ˈmænɪdʒmənt/ | Quản lý tiền mặt nhỏ |
13 | Accruals and deferrals | /əˈkruəlz ænd dɪˈfɜrəlz/ | Tích lũy và hoãn chi phí |
14 | Allowance for doubtful accounts | /əˈlaʊəns fɔr ˈdaʊtfəl əˈkaʊnts/ | Khoản dự phòng phải thu không đảm bảo |
15 | Dividend distribution | /ˈdɪvɪˌdɛnd ˌdɪstrɪˈbyuʃən/ | Phân phối cổ tức |
16 | Expense reimbursement | /ɪkˈspɛns ˌriɪmˈbɜrsmənt/ | Bồi thường chi phí |
17 | Financial statement preparation | /faɪˈnænʃəl ˈsteɪtmənt ˌprɛpəˈreɪʃən/ | Chuẩn bị báo cáo tài chính |
18 | Fixed asset management | /fɪkst ˈæsɛt ˈmænɪdʒmənt/ | Quản lý tài sản cố định |
19 | Internal controls | /ɪnˈtɜrnəl kənˈtroʊlz/ | Kiểm soát nội bộ |
20 | Purchase requisition | /ˈpɜrtʃəs ˌrɛkwəˈzɪʃən/ | Yêu cầu mua hàng |
21 | Risk assessment | /rɪsk əˈsɛsmənt/ | Đánh giá rủi ro |
22 | Tax returns | /tæks rɪˈtɜrnz/ | Báo cáo thuế |
23 | Accounts analysis | /əˈkaʊnts əˈnæləsɪs/ | Phân tích tài khoản |
24 | Bank deposits | /bæŋk dɪˈpɑzɪts/ | Tiền gửi ngân hàng |
25 | Credit terms | /ˈkrɛdɪt tɜrmz/ | Điều khoản tín dụng |
26 | Petty cash fund | /ˈpɛti kæʃ fʌnd/ | Quỹ tiền mặt nhỏ |
27 | Prepaid expenses | /priˈpeɪd ɪkˈspɛnsɪz/ | Chi phí trả trước |
28 | Statement of retained earnings | /ˈsteɪtmənt əv rɪˈteɪnd ˈɪrnɪŋz/ | Báo cáo lợi nhuận chưa phân phối |
29 | Tax deductions | /tæks dɪˈdʌkʃənz/ | Khấu trừ thuế |
30 | Accounts payable aging | /əˈkaʊnts ˈpeɪəbl ˈeɪdʒɪŋ/ | Báo cáo tuổi nợ phải trả |
31 | Asset depreciation | /ˈæsɛt ˌdɪpriˈʃiˈeɪʃən/ | Sự hao mòn tài sản |
32 | Balance sheet analysis | /ˈbæləns ʃiːt əˈnæləsɪs/ | Phân tích bảng cân đối kế toán |
33 | Cash disbursements | /kæʃ dɪsˈbɜrsmənts/ | Chi trả tiền mặt |
34 | Cost behavior analysis | /kɔst bɪˈheɪvjər əˈnæləsɪs/ | Phân tích hành vi chi phí |
35 | Financial ratio analysis | /faɪˈnænʃəl ˈreɪʃioʊ əˈnæləsɪs/ | Phân tích tỷ lệ tài chính |
36 | Fixed asset acquisition | /fɪkst ˈæsɛt ˌækwiˈzɪʃən/ | Mua tài sản cố định |
37 | Inventory management | /ˈɪnvənˌtɔri ˈmænɪdʒmənt/ | Quản lý tồn kho |
38 | Payroll processing | /ˈpeɪroʊl ˈprɑsɛsɪŋ/ | Xử lý tiền lương |
39 | Purchase order | /ˈpɜrtʃəs ˈɔrdər/ | Đơn đặt hàng |
40 | Revenue forecasting | /ˈrɛvənju ˈfɔrˌkæstɪŋ/ | Dự báo doanh thu |
41 | Bank reconciliation | /bæŋk ˌrɛkənˌsɪliˈeɪʃən/ | Đối chiếu ngân hàng |
42 | Depreciation schedule | /dɪˌpriːʃiˈeɪʃən ˈʃɛdjuːl/ | Lịch trình hao mòn |
43 | Internal auditing | /ɪnˈtɜrnəl ˈɑːdɪtɪŋ/ | Kiểm toán nội bộ |
44 | Asset valuation | /ˈæsɛt ˌvæljuˈeɪʃən/ | Định giá tài sản |
45 | Cash flow analysis | /kæʃ floʊ əˈnæləsɪs/ | Phân tích dòng tiền |
46 | Financial control | /faɪˈnænʃəl kənˈtroʊl/ | Kiểm soát tài chính |
47 | Payroll taxes | /ˈpeɪroʊl ˈtæksɪz/ | Thuế tiền lương |
48 | Sales forecasting | /seɪlz ˈfɔrˌkæstɪŋ/ | Dự báo doanh số |
49 | Cash disbursement | /kæʃ dɪsˈbɜrsmənt/ | Chi trả tiền mặt |
50 | Double | /ˈdʌbəl/ | entry bookkeeping – Kế toán kép nhập |
51 | Liquidity ratio | /lɪˈkwɪdəti ˈreɪʃioʊ/ | Tỷ lệ thanh khoản |
52 | Purchase return | /ˈpɜrtʃəs rɪˈtɜrn/ | Trả hàng mua |
53 | Sales revenue | /seɪlz ˈrɛvəˌnjuː/ | Doanh thu bán hàng |
54 | Accrued income | /əˈkruːd ˈɪnˌkʌm/ | Thu nhập chưa nhận |
55 | Bad debt expense | /bæd dɛt ɪksˈpɛns/ | Chi phí công nợ xấu |
56 | Capital reserve | /ˈkæpɪtl̩ rɪˈzɜːrv/ | Dự phòng vốn |
57 | Chart of accounts | /tʃɑrt ʌv əˈkaʊnts/ | Sơ đồ tài khoản |
58 | Contingent liability | /kənˈtɪndʒənt laɪəˈbɪləti/ | Nghĩa vụ không chắc chắn |
59 | Current assets | /ˈkɜrənt ˈæsɛts/ | Tài sản ngắn hạn |
60 | Debt ratio | /dɛt ˈreɪʃioʊ/ | Tỷ lệ nợ |
61 | Dividend payment | /ˈdɪvɪdɛnd ˈpeɪmənt/ | Thanh toán cổ tức |
62 | Earnings before interest and taxes (EBIT) | /ˈɜrnɪŋz bɪˈfɔr ˈɪntrɪst ænd ˈtæks (ˈiːbɪt)/ | Lợi nhuận trước thuế và lãi |
63 | Fixed asset | /fɪkst ˈæsɛt/ | Tài sản cố định |
64 | General and administrative expenses | /ˈdʒɛnərəl ænd ədˈmɪnɪstrətɪv ɪksˈpɛnsɪz/ | Chi phí tổng quản |
65 | Gross margin | /ɡroʊs ˈmɑːrdʒɪn/ | Lợi nhuận gộp |
66 | Interest income | /ˈɪntrɪst ˈɪnkʌm/ | Thu nhập từ lãi suất |
67 | Journal voucher | /ˈdʒɜːrnl̩ ˈvaʊtʃər/ | Phiếu ghi sổ |
68 | Long term debt | /lɔŋ tɜrm dɛt/ | Nợ dài hạn |
69 | Markup | /ˈmɑrkʌp/ | Tỷ lệ lợi nhuận |
70 | Overhead expenses | /ˈoʊvərhɛd ɪksˈpɛnsɪz/ | Chi phí hoạt động |
71 | Petty cash | /ˈpɛti kæʃ/ | Tiền mặt nhỏ |
72 | Quick ratio | /kwɪk ˈreɪʃioʊ/ | Tỷ lệ thanh khoản nhanh |
73 | Sales discount | /seɪlz ˈdɪskaʊnt/ | Chiết khấu bán hàng |
74 | Tangible assets | /ˈtænʤəbəl ˈæsɛts/ | Tài sản vô hình |
75 | Unearned revenue | /ʌnˈɜrnd ˈrɛvəˌnjuː/ | Doanh thu chưa ghi nhận |
76 | Allowance for uncollectible accounts | /əˈlaʊəns fɔr ʌnkəˈlɛktɪbəl əˈkaʊnts/ | Khoản phải thu không thể thu hồi được |
77 | Audit report | /ˈɔdɪt ɹɪˈpɔrt/ | Báo cáo kiểm toán |
78 | Bond issuance | /bɑnd ɪˈʃuːəns/ | Phát hành trái phiếu |
79 | Cash flow forecast | /kæʃ floʊ ˈfoʊˌkæst/ | Dự báo dòng tiền |
80 | Current liabilities | /ˈkɜrənt laɪəˈbɪlətiz/ | Nợ ngắn hạn |
81 | Debt to equity ratio | /dɛt tu ˈɛkwɪti ˈreɪʃioʊ/ | Tỷ lệ nợ vốn |
82 | Employee benefits | /ˈɛmplɔɪˌi bɛnɪfɪts/ | Phúc lợi nhân viên |
83 | Gross profit margin | /ɡroʊs ˈprɑːfɪt ˈmɑːrdʒɪn/ | Tỷ suất lợi nhuận gộp |
84 | Liability | /laɪəˈbɪləti/ | Nghĩa vụ |
85 | Net profit | /nɛt ˈprɑːfɪt/ | Lợi nhuận ròng |
Tham khảo: Cách viết CV Kế toán tiếng Anh chuyên nghiệp nhất
5. Từ vựng tiếng anh chuyên ngành Kế toán về Nguyên tắc và phương pháp
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch |
---|---|---|---|
1 | Dual aspect concept | /ˈdjuːəl ˈæspɛkt ˈkɒn.sɛpt/ | Nguyên tắc ảnh hưởng kép |
2 | Straight line method | /streɪt-laɪn ˈmɛθ.əd/ | Phương pháp đường thẳng |
3 | Consistency | /kənˈsɪs.tən.si/ | Nguyên tắc nhất quán |
4 | LIFO (Last In First Out) | /ˈlaɪ.fəʊ/ | Phương pháp nhập sau xuất trước |
5 | Double entry rules | /ˈdʌbəl ˈɛn.tri ruːlz/ | Các nguyên tắc bút toán kép |
6 | Conservatism | /kənˈsɜː.və.tɪz.əm/ | Nguyên tắc thận trọng |
7 | Reducing balance method | /rɪˈdjuːsɪŋ ˈbæləns ˈmɛθ.əd/ | Phương pháp giảm dần |
8 | Category method | /ˈkæt.ə.ɡɔːri ˈmɛθ.əd/ | Phương pháp chủng loại |
9 | FIFO (First In First Out) | /ˈfaɪ.fəʊ/ | Phương pháp nhập trước xuất trước |
10 | Going concerns concept | /ˈɡəʊ.ɪŋ kənˈsɜːnz ˈkɒn.sɛpt/ | Nguyên tắc hoạt động lâu dài |
11 | Business entity concept | /ˈbɪznɪs ˈɛn.tɪ.ti ˈkɒn.sɛpt/ | Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể |
12 | Company Act 1985 | /ˈkʌmpəni ækt nɪnˈtiːn eɪtiːfaɪv/ | Luật công ty năm 1985 |
13 | Money measurement concept | /ˈmʌni ˈmɛʒ.ə.mənt ˈkɒn.sɛpt/ | Nguyên tắc thước đo tiền tệ |
14 | Equity financing | /ˈɛkwɪti ˈfɪˌnænsɪŋ/ | Tài trợ bằng vốn chủ sở hữu |
15 | Fixed asset register | /fɪkst ˈæsɛt ˈrɛdʒɪstər/ | Sổ tài sản cố định |
16 | Foreign currency translation | /ˈfɔːrən ˈkɜrənsi ˌtrænzˈleɪʃən/ | Chuyển đổi tiền tệ nước ngoài |
17 | Going concern | /ˈɡoʊ.ɪŋ kənˈsɜrn/ | Tồn tại liên tục |
18 | Goodwill impairment | /ˈɡʊdˌwɪl ɪmˈpɛr.mənt/ | Suy giảm giá trị goodwill |
19 | Leasehold improvements | /ˈlisˌhoʊld ɪmˈpruːvmənts/ | Cải tiến quyền sử dụng đất thuê |
20 | Long term debt | /lɔŋ tɜrm dɛt/ | Nợ dài hạn |
21 | Marketable securities | /ˈmɑːrkɪtəbəl sɪˈkjʊrətiz/ | Chứng khoán có thể chuyển nhượng |
22 | Noncurrent assets | /ˌnɑːnkɜrənt ˈæsɛts/ | Tài sản dài hạn |
23 | Operating assets | /ˈɑːpəˌreɪtɪŋ ˈæsɛts/ | Tài sản hoạt động |
24 | Overhead allocation | /ˈoʊ.vɚˌhɛd ˌæləˈkeɪʃən/ | Phân bổ chi phí hoàn công |
25 | Property, Plant, and Equipment (PPE) | /ˈprɑːpərti plænt ænd ɪˈkwɪpmənt/ | Tài sản cố định |
26 | Provision for doubtful debts | /prəˈvɪʒən fɔr ˈdaʊtfəl dɛts/ | Dự phòng nợ không đảm bảo |
27 | Purchase agreement | /ˈpɜrchəs əˈɡriːmənt/ | Hợp đồng mua bán |
28 | Residual value | /rɪˈzɪʒ.u.əl ˈvæl.juː/ | Giá trị còn lại |
29 | Return on Assets (ROA) | /rɪˈtɜrn ɑn ˈæsɛts/ | Tỷ suất sinh lợi trên tài sản |
30 | Salvage value | /ˈsælvɪdʒ ˈvæl.juː/ | Giá trị hồi phục |
31 | Shareholder’s equity | /ˈʃɛrˌhoʊldərz ˈɛkwɪti/ | Vốn chủ sở hữu |
32 | Trade receivables | /treɪd rɪˈsiːvəbəlz/ | Các khoản phải thu từ hoạt động kinh doanh |
6. Từ vựng Kế toán tiếng anh về Tài sản và giấy tờ doanh nghiệp
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch |
---|---|---|---|
1 | Debenture interest | /dɪˈbɛn.tʃər ˈɪn.tər.ɪst/ | Lãi trái phiếu |
2 | Final accounts | /ˈfaɪ.nəl əˈkaʊnts/ | Báo cáo quyết toán |
3 | Debentures | /dɪˈbɛn.tʃərz/ | Trái phiếu, giấy nợ |
4 | Credit note | /ˈkrɛd.ɪt nəʊt/ | Giấy báo có |
5 | Current ratio | /ˈkʌr.ənt ˈreɪ.ʃioʊ/ | Hệ số lưu hoạt |
6 | Control accounts | /kənˈtroʊl əˈkaʊnts/ | Tài khoản kiểm tra |
7 | Debtor | /ˈdɛb.tər/ | Con nợ |
8 | Credit transfer | /ˈkrɛd.ɪt ˈtræns.fɜr/ | Lệnh chi |
9 | Tangible assets | /ˈtæn.dʒə.bəl ˈæs.ɛts/ | tài sản hữu hình |
10 | Cumulative preference shares | /ˈkjʊ.mjə.lə.tɪv ˈprɛ.fər.əns ʃɛrz/ | Cổ phần ưu đãi có tích lũy |
11 | Credit balance | /ˈkrɛd.ɪt ˈbæl.əns/ | Số dư có |
12 | Current accounts | /ˈkʌr.ənt əˈkaʊnts/ | Tài khoản vãng lai |
13 | Creditor | /ˈkrɛd.ɪ.tər/ | Chủ nợ |
14 | Intangible fixed asset costs | /ɪnˈtæn.dʒə.bəl fɪkst ˈæs.ɛt kɒsts/ | Nguyên giá tài sản cố định vô hình |
15 | Fixed asset costs | /fɪkst ˈæs.ɛt kɒsts/ | Nguyên giá tài sản cố định hữu hình |
16 | Non-current assets | /ˌnɒnˈkʌr.ənt ˈæs.ɛts/ | Tài sản cố định và đầu tư dài hạn |
17 | Finished goods | /ˈfɪn.ɪʃt ɡʊdz/ | Thành phẩm |
18 | Called up capital | /kɔːld/ | Vốn đã gọi |
19 | Cost application | /kɒst æplɪˈkeɪʃ(ə)n/ | Sự phân bổ chi phí |
20 | Direct labor | /daɪˈrɛkt ˈleɪbər/ | Lao động trực tiếp |
21 | Dividends | /ˈdɪvɪdɛndz/ | Cổ tức |
22 | Expenses | /ɪkˈspɛnsɪz/ | Chi phí |
23 | Fixed costs | /fɪkst kɒsts/ | Chi phí cố định |
24 | Indirect costs | /ɪndɪˈrɛkt kɒsts/ | Chi phí gián tiếp |
25 | Inventory | /ˈɪnvənt(ə)ri/ | Hàng tồn kho |
26 | Liability | /lʌɪəˈbɪlɪti/ | Nợ phải trả |
27 | Long term liabilities | /lɒŋ/ | dài hạn |
28 | Short term liabilities | /ʃɔːt/ | Nợ ngắn hạn |
29 | Loan | /ləʊn/ | Khoản vay |
30 | Overhead costs | /ˈpɑːtnəʃɪp/ | Chi phí chung |
31 | Partnership | /ˈpeɪəb(ə)l/ | Công ty đối tác |
32 | Payable | /rɪˈsiːvəb(ə)l/ | Phải trả |
33 | Receivable | /ˈprɒfɪt/ | Phải thu |
34 | Profit | /ˈprɒfɪt/ | Lợi nhuận |
35 | Revenue | /ˈrevənjuː/ | Doanh thu |
36 | Share capital | /ʃeə ˈkæpɪtl/ | Vốn cổ phần |
37 | Stockholders’ equity | /ˈekwɪti/ | Vốn chủ sở hữu |

7. Tiếng anh chuyên ngành Kế toán về Thuế
STT | Từ vựng | Dịch |
---|---|---|
1 | Personal income tax | thuế thu nhập cá nhân |
2 | Company income tax | thuế thu nhập doanh nghiệp |
3 | Land & housing tax, land rental charges | thuế nhà đất, tiền thuê đất |
4 | Special consumption tax | thuế tiêu thụ đặc biệt |
5 | Excess profits tax | thuế siêu lợi nhuận |
6 | License tax | thuế môn bài |
7 | Environmental fee | phí bảo vệ môi trường |
8 | Export tax | thuế xuất khẩu |
9 | Accountant | Ngành kế toán |
10 | Tax | Thuế |
11 | Tax rate | Thuế suất |
12 | Tax offset | Bù trừ thuế |
13 | Tax penalty | Tiền phạt thuế |
14 | Export/Import tax | Thuế xuất, nhập khẩu |
15 | Registration tax | Thuế trước bạ |
16 | Tax evasion | Sự trốn thuế |
17 | Output sales tax | Thuế giá trị gia tăng đầu ra |
18 | Tax avoidance | Trốn thuế |
19 | Filing of return | Việc khai, nộp hồ sơ, tờ khai thuế |
20 | Tax cut | Giảm thuế |
21 | Audit | Kiểm toán, kiểm tra |
22 | Straight-line method | Phương pháp đường thẳng |
23 | Record | Ghi chép, vào sổ sách |
24 | Ordinary shares | Cổ phần thường |
25 | Casualty/loss | Sự thiệt hại vì tai biến |
26 | Data | Dữ kiện, dữ liệu |
27 | Surplus of assets awaiting resolution | Tài sản thừa chờ xử lý |
28 | Opening entries | Các bút toán khởi đầu |
29 | Incur (expense) | Xảy ra, phát sinh (chi phí) |
30 | Net book value | Giá trị thuần |
31 | Account | Chương mục/tài khoản |
32 | Break-even point | Điểm hòa vốn |
33 | Equivalent unit cost | Giá đơn vị tương đương |
34 | Output in equivalent units | Lượng sản phẩm với đơn vị tương đương |
35 | Invoice | Hóa đơn |
36 | Retail price | Giá bán lẻ |
37 | Director general | Tổng cục trưởng |
38 | Make payment to | Trả tiền cho; hoàn trả lại cho ai |
39 | Posting | Vào sổ tài khoản |
40 | Personal accounts | Tài khoản thanh toán |
41 | Profit from financial activities | Lợi nhuận từ hoạt động tài chính |
42 | Provision for devaluation of stocks | Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
43 | Purchased goods in transit | Hàng mua đang đi trên đường |
44 | First call | Lần gọi thứ nhất |
45 | Investment and development fund | Quỹ đầu tư phát triển |
46 | Retained earnings | Lợi nhuận chưa phân phối |
47 | Revenue deductions | Các khoản giảm trừ doanh thu |
48 | Trade creditors | Phải trả cho người bán |
49 | Increase in provision | Tăng dự phòng |
8. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán về Bảng cân đối kế toán, báo cáo tài chính
Từ vựng | Phiên âm | Dịch |
---|---|---|
Financial report | /fʌɪ’nænʃəl rɪ’pɔːrt/ | Báo cáo tài chính |
Owner Equity | /’oʊnər ‘ɛkwəti/ | Vốn chủ sở hữu |
Current Liabilities | /’kɜːrənt laɪə’bɪlətiz/ | Nợ ngắn hạn |
Assets | /’æsɛts/ | Tài sản |
Expense | /ɪk’spɛns/ | Chi phí |
Revenue | /’rɛvənjuː/ | Doanh thu |
Bookkeeping | /’bʊkkipɪŋ/ | Ghi sổ |
Income statement | /’ɪnkʌm ‘steɪtmənt/ | Báo cáo kết quả kinh doanh |
Drawing accounts | /’drɔɪŋ ə’kaʊnts/ | Tài khoản rút tiền |
Profit | /’prɒfɪt/ | Lợi nhuận |
International Financial Reporting Standards (IFRSs) | /ˌɪntə’næʃənəl faɪ’nænʃəl rɪ’pɔːrtɪŋ ‘stændərds/ | Chuẩn mực Báo cáo Tài chính Quốc tế |
9. Một số từ vựng tiếng anh chuyên ngành Kế toán phổ biến khác
Từ vựng | Phiên âm | Dịch |
---|---|---|
Goods stolen | /ɡʊdz ˈstəʊlən/ | Hàng bị đánh cắp |
Impersonal accounts | /ɪmˈpɜːrsənəl əˈkaʊnts/ | Tài khoản phí thanh toán |
Clock cards | /klɒk kɑːdz/ | Thẻ bấm giờ |
Gross profit percentage | /ɡrəʊs ˈprɒfɪt pəˈsɛntɪdʒ/ | Tỷ suất lãi gộp |
Fixed expenses | /fɪkst ɪkˈspɛnsɪz/ | Định phí / Chi phí cố định |
Dividends | /dɪˈvɪdɛnds/ | Cổ tức |
Imprest systems | /ɪmˈprɛst ˈsɪstəmz/ | Chế độ tạm ứng |
Equivalent units | /ɪˈkwɪvələnt ˈjuːnɪts/ | Đơn vị tương đương |
First call | /fɜːst kɔːl/ | Lần gọi thứ nhất |
General ledger | /ˈdʒɛnərəl ˈlɛdʒər/ | Sổ cái |
Horizontal accounts | /ˌhɒrɪˈzɒntl əˈkaʊnts/ | Báo cáo quyết toán dạng chữ T |
Goodwill | /ˈɡʊdˌwɪl/ | Uy tín |
Dishonored cheques | /dɪsˈɒnərd tʃɛks/ | Séc bị từ chối |
Equivalent unit cost | /ɪˈkwɪvələnt ˈjuːnɪt kɒst/ | Giá thành đơn vị tương đương |
Errors | /ˈɛrərz/ | Sai sót |
Income tax | /ˈɪnkʌm tæks/ | Thuế thu nhập. |
General reserve | /ˈdʒɛnərəl rɪˈzɜːv/ | Quỹ dự trữ chung |
Gross loss | /ɡrəʊs lɒs/ | Lỗ gộp |
Cheques | /tʃɛks/ | Séc (chi phiếu) |
Gross profit | /ɡrəʊs ˈprɒfɪt/ | Lãi gộp |
Tham khảo thêm: Khóa học tiếng Anh cho dân Kế Toán chất lượng nhất 2022
10. Các nguồn học từ vựng tiếng Anh Kế toán hiệu quả
Học từ vựng kế toán trên website
- Website: English4accounting.com
Là một trang web miễn phí nổi tiếng nhất nhì về chuyên ngành kế toán online miễn phí. Tại đây, người dùng có thể tìm kiếm cho mình những các khóa học, từ vựng đa dạng về chủ đề kế toán như: Introduction to Accounting (Giới thiệu về kế toán), Currency (Tiền tệ), Taxes (Các loại thuế), Bookkeeping (Lưu giữ sổ sách kế toán), Payroll (Tiền lương), Budget (Ngân sách), Financial report (Báo cáo tài chính). Ngoài ra, trang web được thiết kế thân thiện với người dùng, đơn giản, các bạn sẽ dễ dàng truy cập kho kiến thức từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán từ cơ bản đến nâng cao.
- Website: BusinessEnglishSite.com
Nếu bạn là người dùng mới bắt đầu tiếp cận với chuyên ngành kế toán thì đây chắc chắn là một trang web không thể bỏ qua. Đây là trang web dành cho người mới đầu làm quen với từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán. Tại đây không chỉ có các từ vựng tiếng Anh kế toán mà còn có các bài trắc nghiệm, khóa học cũng như bài tập áp dụng để giúp cho mọi người có thể dễ dàng học tập cũng như làm quen dần với chuyên ngành kế toán.
- Website: businessenglishpod.com
Đây là một website chuyên tổng hợp về từ vựng cũng như khóa học đa dạng về ngành nghề khác nhau. Bạn có thể tìm kiếm cho mình mọi thứ liên quan về tiếng anh chuyên ngành kế toán thông qua công cụ tìm kiếm với từ khóa “kế toán”, và bạn sẽ được trải nghiệm kho từ vựng khổng lồ về kế toán như accounting, accountant, auditing,..
Tham khảo: Kế toán có cần tiếng Anh không? Dân Kế toán học tiếng Anh ở đâu
Học từ vựng Kế toán qua sách
- Từ Điển Kế Toán Và Kiểm Toán (Anh – Việt) – Nguyễn Văn Dung
Từ Điển Kế Toán Và Kiểm Toán (Anh – Việt) Quyển Từ điển Kế Toán – Kiểm Toán Anh Việt
là bộ từ điển khá phổ biến đối với các bạn sinh viên, doanh nhân, cũng như chuyên viên kế toán – kiểm toán. Bạn đọc sẽ được hiểu rõ về ý nghĩa cũng như cách áp dụng thực tế về các thuật ngữ kế toán tiếng Anh, kiểm toán, là phương tiện giúp phân tích và đánh giá hiệu quả kinh doanh, phân tích các phương án đầu tư, vị thế kinh doanh và tài chính của doanh nghiệp, giúp các nhà quản lý hoạch định phương án đầu tư đúng đắn, nhằm đạt hiệu mong muốn
Với cuốn từ điển này, bạn đọc sinh viên và các doanh nghiệp sẽ có cho mình các phương thức đánh giá sự hiệu quả về các tình huống thực tiễn trong quá trình kinh doanh, là kho tài liệu nghiên cứu các lĩnh vực kinh doanh liên quan, nắm bắt dễ dàng các thông lệ kế toán – kiểm toán quốc tế qua đó có thể tăng khả năng lợi thế cạnh tranh
- Từ Điển Tài Chính Kế Toán Và Ngân Hàng Anh Việt – Việt Anh
Từ Điển Tài Chính Kế Toán Và Ngân Hàng Anh Việt Việt Anh là giáo trình tiếng Anh chuyên ngành Kế toán khá quen thuộc với hầu hết dân tài chính tế toán và ngân hàng, với hơn 18000 thuật ngữ thông dụng nhất ở mỗi mảng của tài chính kế toán và ngân hàng như: thuế, ngân sách, tài chính xí nghiệp, kế toán doanh nghiệp, tín dụng, tiền tệ, thanh toán, ngoại hối, bảo hiểm, pháp chế tài chính, giá cả.
Điểm đặc biệt của Từ Điển Tài Chính Kế Toán Và Ngân Hàng Anh Việt – Việt Anh đó chính là sự hệ thống hóa kèm theo các từ thuật ngữ, vựng tiếng Anh chuyên nhành Kế toán, nghĩa tương đương cùng với khái niệm ngắn gọn, chính xác sẽ giúp cho bạn đọc dễ dàng nắm bắt được các từ vựng chuyên ngành kế toán.
Học từ vựng Kế toán qua video Youtube
Ngoài những nguồn học vừa được nên trên trong bài viết, các bạn có thể học thêm qua các kênh Youtube bổ ích với sự hướng dẫn, hệ thống hóa đa dạng về các từ chuyên ngành tiếng Anh về kế toán và với chỉ vài cú click vào keyword là có thể dễ dàng tìm kiếm được cho mình một vài kênh phù hợp cho bản thân.
11. Bài tập về từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán
Nối các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán tương ứng với nghĩa:
1. Closing stock | a. Giá phí lịch sử |
2. Carriage | b. Bảng cân đối kế toán |
3. Depletion | c. Tồn kho cuối kỳ |
4. Balance sheet | d. Sự hao cạn |
5. Credit balance | e. Chi phí vận chuyển |
6. Historical cost | f. Vốn chủ sở hữu |
7. Income tax: | g. Số dư có |
8. Owners equity: | h. huế thu nhập Nguồn |
Đáp án:
1-c
2-e
3-d
4-b
5-g
6-a
7-h
8-f
TalkFirst hy vọng rằng qua bài viết này, các bạn đã tích lũy thêm được các từ vựng tiếng Anh hữu dụng cho ngành Kế toán. Chúc mọi người một ngày làm việc vui vẻ và năng suất! Hẹn mọi người trong các bài viết tiếp theo!
Tham khảo thêm Khóa học Tiếng Anh cho người mất gốc tại TalkFirst dành riêng cho người đi làm & đi học bận rộn, giúp học viên nói & sử dụng tiếng Anh tự tin & tự nhiên như tiếng Việt.