150+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế Toán phổ biến

Bạn đang làm kế toán cho một công ty nước ngoài với nhiều nhân viên và lãnh đạo là người nước ngoài. Tuy nhiên, do vốn từ vựng chuyên ngành chưa rộng, bạn thường xuyên gặp khó khăn khi trao đổi với họ về công việc cũng như soạn thảo báo cáo kế toán bằng tiếng Anh. Hiểu được khó khăn này của các kế toán viên, TalkFirst xin gửi đến các bạn loạt bài tiếng Anh chuyên ngành Kế toán. Cùng theo dõi bài viết nhé!

tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-ke-toan-kiem-toan-1
Tổng hợp 29 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán

1. Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán

Kế toán – Kiểm toán trong tiếng Anh được gọi là Accounting – Auditing. Thuật ngữ Accounting dùng để chỉ quá trình tiếp nhận, phân tích và báo cáo thông tin tài chính của công ty hoặc cá nhân. Thuật ngữ Auditing dùng để thể hiện quá trình kiểm tra, đánh giá và xác minh tính chính xác và tin cậy của thông tin tài chính. Sau đây là một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán phố biến:

1. Accounting entry /əˈkaʊntɪŋ ˈɛntri/: bút toán

2. Accrued expenses /əˈkruːd ɪksˈpɛnsɪz/:  những chi phí phải trả

3. Advanced payments to suppliers /ædˈvænst ˈpeɪmənts tuː səˈplaɪərz/: các khoản trả trước cho các nhà cung cấp

4. Advanced payments to employees /ædˈvænst ˈpeɪmənts tuː ɪmˈplɔɪiz/:  các khoản trả trước cho các nhân viên

5. Assets /ˈæsɛts/: tài sản

6. Balance sheet /ˈbæləns ʃiːt/: bảng cân đối kế toán

7. Bookkeeper /ˈbʊkˌkiːpər/: người lập báo cáo kế toán

8. Capital construction /ˈkæpɪtl kənˈstrʌkʃən/: xây dựng cơ bản

9. Cash /kæʃ/: tiền mặt

10. Cash at bank /kæʃ æt bæŋk/: tiền gửi ngân hàng

11. Cash in hand /kæʃ ɪn hænd/: tiền mặt tại quỹ doanh nghiệp

12. Cash in transit /kæʃ ɪn ˈtrænzɪt/:  tiền đang chuyển (đã xuất khỏi quỹ doanh nghiệp)

13. Check and take over /tʃɛk ænd teɪk ˈoʊvər/: kiểm tra và nghiệm thu

14. Construction in progress /kənˈstrʌkʃən ɪn ˈprɑːgrɛs/: chi phí xây dựng cơ bản dở dang

15. Cost of goods sold /kɒst ʌv gʊdz soʊld/: giá vốn hàng bán

16. Current assets /ˈkɜrənt ˈæsɛts/: tài sản ngắn hạn/tài sản lưu động

17. Current portion of long-term liabilities /ˈkɜrənt ˈpɔːrʃən ʌv lɔŋ-tɜrm ˌlaɪəˈbɪlətiz/:  những khoản nợ dài hạn đã đến hạn trả

18. Deferred expenses /dɪˈfɜrd ɪkˈspɛnsɪz/: các chi phí chờ kết chuyển

19. Deferred revenue /dɪˈfɜrd ˈrɛvəˌnuː/: doanh thu chưa thực hiện

20. Depreciation of fixed assets /dɪˌprɛʃiˈeɪʃən ʌv fɪkst ˈæsɛts/:  khấu hao tài sản cố định hữu hình

21. Depreciation of intangible fixed assets /dɪˌprɛʃiˈeɪʃən ʌv ɪnˈtænʤəbəl fɪkst ˈæsɛts/: khấu hao tài sản cố định vô hình

22. Depreciation of leased fixed assets /dɪˌprɛʃiˈeɪʃən ʌv list fɪkst ˈæsɛts/:  khấu hao tài sản cố định thuê tài chính

23. Equity and funds /ˈɛkwəti ænd fʌndz/: vốn và quỹ

24. Exchange rate difference /ɪksˈʧeɪnʤ reɪt ˈdɪfərəns/: chênh lệch tỉ giá

25. Expense mandate /ɪkˈspɛns ˈmændɪt/: ủy nhiệm chi

26. Expenses for financial activities /ɪkˈspɛnsɪz fɔr faɪˈnænʃəl ækˈtɪvɪtiz/: chi phí cho hoạt động tài chính

27. Extraordinary expenses /ɪkˈstrɔːrdəˌnɛri ɪkˈspɛnsɪz/: chi phí bất thường

28. Extraordinary income /ɪkˈstrɔːrdəˌnɛri ˈɪnkʌm/: thu nhập bất thường

29. Extraordinary profit /ɪkˈstrɔːrdəˌnɛri ˈprɒfɪt/: lợi nhuận bất thường

2. Tiếng anh chuyên ngành Kế toán về Vốn, tiền tệ

Trong tiếng Anh lĩnh vực chuyên ngành Kế toán về Vốn và tiền tệ, có một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành trọng sau đây:

1. Capital expenditure /ˈkæpɪtl ɪkˈspɛndɪʧər/: Chi phí đầu tư

2. Capital /ˈkæpɪtl/: Vốn

3. Cash discounts /kæʃ ˈdɪskaʊnts/: Chiết khấu tiền mặt

4. Fixed capital /fɪkst ˈkæpɪtl/: Vốn cố định

5. Called-up capital /kɔːld-ʌp ˈkæpɪtl/: Vốn đã gọi

6. Cash flow statement /kæʃ floʊ ˈsteɪtmənt/: Bảng phân tích lưu chuyển tiền mặt

7. Intangible assets /ɪnˈtændʒəbəl ˈæsɛts/: Tài sản vô hình

8. Authorized capital /ˈɔːθəraɪzd ˈkæpɪtl/: Vốn điều lệ

9. Fixed assets /fɪkst ˈæsɛts/: Tài sản cố định

10. Working capital /ˈwɜːrkɪŋ ˈkæpɪtl/: Vốn lưu động (hoạt động)

11. Stockholders equity /ˈstɑːkhoʊldərz ˈɛkwɪti/: Nguồn vốn kinh doanh

12. Intangible fixed assets /ɪnˈtændʒəbəl fɪkst ˈæsɛts/: Tài sản cố định vô hình

13. Capital redemption reserve /ˈkæpɪtl rɪˈdɛmpʃən rɪˈzɜːrv/: Quỹ dự trữ bồi hoàn vốn cổ phần

14. Total liabilities and owners equity /ˈtoʊtəl laɪəˈbɪlətiz ænd ˈoʊnərz ˈɛkwɪti/: Tổng cộng nguồn vốn

15. Equity and funds /ˈɛkwɪti ænd fʌndz/: Vốn và quỹ

16. Calls in arrear /kɔːlz ɪn əˈrir/: Vốn gọi trả sau

17. Issued capital /ˈɪʃud ˈkæpɪtl/: Vốn phát hành

18. Cash book /kæʃ bʊk/: Sổ tiền mặt

19. Invested capital /ɪnˈvɛstɪd ˈkæpɪtl/: Vốn đầu tư

20. Uncalled capital /ʌnˈkɔːld ˈkæpɪtl/: Vốn chưa gọi

21. Owners equity /ˈoʊnərz ˈɛkwɪti/: Nguồn vốn chủ sở hữu

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán về vốn, tiền tệ

3. Từ vựng tiếng anh chuyên ngành Kế toán về Chi phí

1. Extraordinary expenses /ɪkˈstrɔːrdəˌnɛri ɪkˈspɛnsɪz/: Chi phí bất thường

2. Nature of depreciation /ˈneɪtʃər ʌv ˌdɪprɪˈʃiːʃən/: Bản chất của khấu hao

3. Depreciation /ˌdɪprɪˈʃiːʃən/: Khấu hao

4. Factory overhead expenses /ˈfæktəri ˈoʊvəˌhɛd ɪkˈspɛnsɪz/: Chi phí quản lý phân xưởng

5. Depletion /dɪˈpliːʃən/: Sự hao cạn

6. Operating cost /ˈɑːpəreɪtɪŋ kɒst/: Chi phí hoạt động

7. General costs /ˈdʒɛnərəl kɒsts/: Tính tổng chi phí

8. Cost accumulation /kɒst əˌkjumjəˈleɪʃən/: Sự tập hợp chi phí

9. Construction in progress /kənˈstrʌkʃən ɪn ˈprɑːgrɛs/: Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

10. Carriage outwards /ˈkærɪdʒ ˈaʊtwərdz/: Chi phí vận chuyển hàng hóa bán

11. Accrued expenses /əˈkruːd ɪkˈspɛnsɪz/: Chi phí phải trả

12. Expenses for financial activities /ɪkˈspɛnsɪz fɔr faɪˈnænʃəl ækˈtɪvɪtiz/: Chi phí hoạt động tài chính

13. Cost concept /kɒst ˈkɒnsɛpt/: Nguyên tắc giá phí lịch sử

14. Sales expenses /seɪlz ɪkˈspɛnsɪz/: Chi phí bán hàng

15. Deferred expenses /dɪˈfɜːrd ɪkˈspɛnsɪz/: Chi phí chờ kết chuyển

16. Expenses prepaid /ɪkˈspɛnsɪz priˈpeɪd/: Chi phí trả trước

17. Depreciation of goodwill /ˌdɪprɪˈʃiːʃən ʌv ˈgʊdˌwɪl/: Khấu hao uy tín

18. Cost allocation /kɒst ˌæləˈkeɪʃən/: Sự phân bổ chi phí

19. Billing cost /ˈbɪlɪŋ kɒst/: Chi phí hoá đơn

20. Carrying cost /ˈkæriɪŋ kɒst/: Chi phí bảo tồn hàng lưu kho

21. Provision for depreciation /prəˈvɪʒən fɔr ˌdɪprɪˈʃiːʃən/: Dự phòng khấu hao

22. Carriage inwards /ˈkærɪdʒ ˈɪnwərdz/: Chi phí vận chuyển hàng hóa mua

23. Causes of depreciation /ˈkɔːzɪz ʌv ˌdɪprɪˈʃiːʃən/: Các nguyên do tính khấu hao

24. Cost object /kɒst ˈɒbʤɛkt/: Đối tượng tính giá thành

25. Direct costs /dɪˈrɛkt kɒsts/: Chi phí trực tiếp

26. Administrative cost /ədˈmɪnɪstrətɪv kɒst/: chi phí quản lý phân xưởng

27. Conversion costs /kənˈvɜːrʒən kɒsts/: Chi phí chế biến

28. Carriage /ˈkærɪd/: Chi phí vận chuyển

29. Cost of goods sold /kɒst ʌv gʊdz soʊld/: Nguyên giá hàng bán

30. Closing stock /ˈkloʊzɪŋ stɒk/: Tồn kho cuối kỳ

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán về chi phí

4. Tiếng anh chuyên ngành Kế toán về Nghiệp vụ

Từ vựngÝ nghĩa
Business purchaseMua lại doanh nghiệp
ConventionsQuy ước
Cash discountsChiết khấu tiền mặt
Provision for discountsDự phòng chiết khấu
Company accountsKế toán công ty
Commission errorsLỗi ghi nhầm tài khoản thanh toán
DiscountsChiết khấu

Tham khảo: Cách viết CV Kế toán tiếng Anh chuyên nghiệp nhất

5. Từ vựng tiếng anh chuyên ngành Kế toán về Nguyên tắc và phương pháp

Từ vựngÝ nghĩa
Dual aspect conceptNguyên tắc ảnh hưởng kép
Straight­ line methodPhương pháp đường thẳng
ConsistencyNguyên tắc nhất quán
LIFO (Last In First Out)Phương pháp nhập sau xuất trước
Double entry rulesCác nguyên tắc bút toán kép
ConservatismNguyên tắc thận trọng
Reducing balance methodPhương pháp giảm dần
Category methodPhương pháp chủng loại
FIFO (First In First Out)Phương pháp nhập trước xuất trước
Going concerns conceptNguyên tắc hoạt động lâu dài
Business entity conceptNguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể
Company Act 1985Luật công ty năm 1985
Money measurement conceptNguyên tắc thước đo tiền tệ

6. Từ vựng Kế toán tiếng anh về Tài sản và giấy tờ doanh nghiệp

1. Debenture interest: Lãi trái phiếu

2. Final accounts: Báo cáo quyết toán

3. Debentures: Trái phiếu, giấy nợ

4. Credit note: Giấy báo có

5. Current ratio: Hệ số lưu hoạt

6. Control accounts: Tài khoản kiểm tra

7. Debtor: Con nợ

8. Credit transfer: Lệnh chi

9. Current assets: Tài sản lưu động

10. Tangible assets: tài sản hữu hình

11. Intangible assets: tài sản vô hình

12. Cumulative preference shares: Cổ phần ưu đãi có tích lũy

13. Credit balance: Số dư có

14. Current accounts: Tài khoản vãng lai

15. Creditor: Chủ nợ

16. Depreciation of leased fixed assets: Hao mòn lũy kế tài sản cố định thuê tài chính

17. Intangible fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định vô hình

18. Fixed asset costs:  Nguyên giá tài sản cố định hữu hình

19. Non-current assets: Tài sản cố định và đầu tư dài hạn

20. Depreciation of intangible fixed assets: Hao mòn lũy kế tài sản cố định vô hình

21. Depreciation of fixed assets: Hao mòn lũy kế tài sản cố định hữu hình

22. Finished goods: Thành phẩm

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán về tài sản doanh nghiệp

7. Tiếng anh chuyên ngành Kế toán về Thuế

Từ vựngÝ nghĩa
Personal income taxthuế thu nhập cá nhân
Company income taxthuế thu nhập doanh nghiệp
Land & housing tax, land rental chargesthuế nhà đất, tiền thuê đất
Special consumption taxthuế tiêu thụ đặc biệt
Excess profits taxthuế siêu lợi nhuận
Registration taxthuế trước bạ
License taxthuế môn bài
Environmental feephí bảo vệ môi trường
Export taxthuế xuất khẩu

8. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán về Bảng cân đối kế toán, báo cáo tài chính

Từ vựngÝ nghĩa
Financial reportBáo cáo tài chính
Owner EquityVốn chủ sở hữu
Current LiabilitiesNợ ngắn hạn
AssetsTài sản
ExpenseChi phí
RevenueDoanh thu
BookkeepingGhi sổ
Income statementBáo cáo kết quả kinh doanh
Drawing accountsTài khoản rút tiền
ProfitLợi nhuận
International Financial Reporting Standards (IFRSs)Chuẩn mực Báo cáo Tài chính Quốc tế

9. Một số từ vựng tiếng anh chuyên ngành Kế toán phổ biến khác

Từ vựngÝ nghĩa
Goods stolenHàng bị đánh cắp
Impersonal accountsTài khoản phí thanh toán
Clock cardsThẻ bấm giờ
Gross profit percentageTỷ suất lãi gộp
Fixed expensesĐịnh phí / Chi phí cố định
DividendsCổ tức
Imprest systemsChế độ tạm ứng
Equivalent unitsĐơn vị tương đương
First callLần gọi thứ nhất
General ledgerSổ cái
Horizontal accountsBáo cáo quyết toán dạng chữ T
GoodwillUy tín
Dishonored chequesSéc bị từ chối
Equivalent unit costGiá thành đơn vị tương đương
ErrorsSai sót
Income taxThuế thu nhập.
General reserveQuỹ dự trữ chung
Gross lossLỗ gộp
ChequesSéc (chi phiếu)
Gross profitLãi gộp

Tham khảo thêm: Khóa học tiếng Anh cho dân Kế Toán chất lượng nhất 2022

10. Các nguồn học từ vựng tiếng Anh Kế toán hiệu quả

Học từ vựng kế toán trên website

  • Website: English4accounting.com

Là một trang web miễn phí nổi tiếng nhất nhì về chuyên ngành kế toán online miễn phí. Tại đây, người dùng có thể tìm kiếm cho mình những các khóa học, từ vựng đa dạng về chủ đề kế toán như: Introduction to Accounting (Giới thiệu về kế toán), Currency (Tiền tệ), Taxes (Các loại thuế), Bookkeeping (Lưu giữ sổ sách kế toán), Payroll (Tiền lương), Budget (Ngân sách), Financial report (Báo cáo tài chính). Ngoài ra, trang web được thiết kế thân thiện với người dùng, đơn giản, các bạn sẽ dễ dàng truy cập kho kiến thức từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán từ cơ bản đến nâng cao.

  • Website: BusinessEnglishSite.com

Nếu bạn là người dùng mới bắt đầu tiếp cận với chuyên ngành kế toán thì đây chắc chắn là một trang web không thể bỏ qua. Đây là trang web dành cho người mới đầu làm quen với từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán. Tại đây không chỉ có các từ vựng tiếng Anh kế toán mà còn có các bài trắc nghiệm, khóa học cũng như bài tập áp dụng để giúp cho mọi người có thể dễ dàng học tập cũng như làm quen dần với chuyên ngành kế toán.

  • Website: businessenglishpod.com

Đây là một website chuyên tổng hợp về từ vựng cũng như khóa học đa dạng về ngành nghề khác nhau. Bạn có thể tìm kiếm cho mình mọi thứ liên quan về tiếng anh chuyên ngành kế toán thông qua công cụ tìm kiếm với từ khóa “kế toán”, và bạn sẽ được trải nghiệm kho từ vựng khổng lồ về kế toán như accounting, accountant, auditing,..

Tham khảo: Kế toán có cần tiếng Anh không? Dân Kế toán học tiếng Anh ở đâu

Học từ vựng Kế toán qua sách

  • Từ Điển Kế Toán Và Kiểm Toán (Anh – Việt) – Nguyễn Văn Dung

Từ Điển Kế Toán Và Kiểm Toán (Anh – Việt) Quyển Từ điển Kế Toán – Kiểm Toán Anh Việt
là bộ từ điển khá phổ biến đối với các bạn sinh viên, doanh nhân, cũng như chuyên viên kế toán – kiểm toán. Bạn đọc sẽ được hiểu rõ về ý nghĩa cũng như cách áp dụng thực tế về các thuật ngữ kế toán tiếng Anh, kiểm toán, là phương tiện giúp phân tích và đánh giá hiệu quả kinh doanh, phân tích các phương án đầu tư, vị thế kinh doanh và tài chính của doanh nghiệp, giúp các nhà quản lý hoạch định phương án đầu tư đúng đắn, nhằm đạt hiệu mong muốn

Với cuốn từ điển này, bạn đọc sinh viên và các doanh nghiệp sẽ có cho mình các phương thức đánh giá sự hiệu quả về các tình huống thực tiễn trong quá trình kinh doanh, là kho tài liệu nghiên cứu các lĩnh vực kinh doanh liên quan, nắm bắt dễ dàng các thông lệ kế toán – kiểm toán quốc tế qua đó có thể tăng khả năng lợi thế cạnh tranh

  • Từ Điển Tài Chính Kế Toán Và Ngân Hàng Anh Việt – Việt Anh

Từ Điển Tài Chính Kế Toán Và Ngân Hàng Anh Việt Việt Anh là giáo trình tiếng Anh chuyên ngành Kế toán khá quen thuộc với hầu hết dân tài chính tế toán và ngân hàng, với hơn 18000 thuật ngữ thông dụng nhất ở mỗi mảng của tài chính kế toán và ngân hàng như: thuế, ngân sách, tài chính xí nghiệp, kế toán doanh nghiệp, tín dụng, tiền tệ, thanh toán, ngoại hối, bảo hiểm, pháp chế tài chính, giá cả.

Điểm đặc biệt của Từ Điển Tài Chính Kế Toán Và Ngân Hàng Anh Việt – Việt Anh đó chính là sự hệ thống hóa kèm theo các từ thuật ngữ, vựng tiếng Anh chuyên nhành Kế toán, nghĩa tương đương cùng với khái niệm ngắn gọn, chính xác sẽ giúp cho bạn đọc dễ dàng nắm bắt được các từ vựng chuyên ngành kế toán.

Học từ vựng Kế toán qua video Youtube

Ngoài những nguồn học vừa được nên trên trong bài viết, các bạn có thể học thêm qua các kênh Youtube bổ ích với sự hướng dẫn, hệ thống hóa đa dạng về các từ chuyên ngành tiếng Anh về kế toán và với chỉ vài cú click vào keyword là có thể dễ dàng tìm kiếm được cho mình một vài kênh phù hợp cho bản thân.

11. Bài tập về từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán

Nối các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán tương ứng với nghĩa:

1. Closing stocka. Giá phí lịch sử
2. Carriageb.Bảng cân đối kế toán
3. Depletionc. Tồn kho cuối kỳ
4. Balance sheetd. Sự hao cạn
5. Credit balancee. Chi phí vận chuyển
6. Historical costf. Vốn chủ sở hữu
7. Income tax:g. Số dư có
8. Owners equity:h. huế thu nhập Nguồn

Đáp án:
1-c
2-e
3-d
4-b
5-g
6-a
7-h
8-f

TalkFirst hy vọng rằng qua bài viết này, các bạn đã tích lũy thêm được các từ vựng tiếng Anh hữu dụng cho ngành Kế toán. Chúc mọi người một ngày làm việc vui vẻ và năng suất! Hẹn mọi người trong các bài viết tiếp theo!

Tham khảo thêm Khóa học Tiếng Anh cho người mất gốc tại TalkFirst dành riêng cho người đi làm & đi học bận rộn, giúp học viên nói & sử dụng tiếng Anh tự tin & tự nhiên như tiếng Việt.

Khóa học

Tiếng Anh Giao Tiếp Ứng Dụng

Nói tiếng Anh tự nhiên như tiếng Việt

Tiếng Anh cho người mất gốc

Giải pháp học tiếng Anh cho người mất gốc

Khóa tiếng Anh cho dân IT

Tiếng Anh chuyên biệt cho dân CNTT

Khóa Thuyết trình tiếng Anh

Thuyết trình tiếng Anh như tiếng Việt

Khóa luyện thi IELTS

Cam kết tăng 1 band điểm sau 1 khóa học

Khóa luyện thi IELTS Online

Học IELTS trực tuyến = Cam kết đầu ra

Khóa IELTS Writing Online

Học Writing cùng chuyên gia hàng đầu

Đăng ký kiểm tra trình độ Miễn Phí
cùng chuyên gia Anh ngữ tại TalkFirst

[Hello Summer] Ưu đãi học phí siêu hot lên đến 30% & nhận voucher 4 triệu đồng