200+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán cập nhật 2024

Bạn đang làm kế toán cho một công ty nước ngoài với nhiều nhân viên và lãnh đạo là người nước ngoài. Tuy nhiên, do vốn từ vựng chuyên ngành chưa rộng, bạn thường xuyên gặp khó khăn khi trao đổi với họ về công việc cũng như soạn thảo báo cáo kế toán bằng tiếng Anh. Hiểu được khó khăn này của các kế toán viên, TalkFirst xin gửi đến các bạn loạt bài tiếng Anh chuyên ngành Kế toán. Cùng theo dõi bài viết nhé!

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán cơ bản
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán cơ bản

1. Các thuật ngữ và từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán

1.1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán

Kế toán – Kiểm toán trong tiếng Anh được gọi là Accounting – Auditing.

Thuật ngữ Accounting dùng để chỉ quá trình tiếp nhận, phân tích và báo cáo thông tin tài chính của công ty hoặc cá nhân. Thuật ngữ Auditing dùng để thể hiện quá trình kiểm tra, đánh giá và xác minh tính chính xác và tin cậy của thông tin tài chính. Sau đây là một số từ vựng và thuật ngữ Kế toán tiếng Anh phố biến:

STTTừ vựng tiếng Anh Kế toán – Kiểm toánPhiên âmDịch nghĩa
1Accounting entry/əˈkaʊntɪŋ ˈɛntri/bút toán
2Accrued expenses/əˈkruːd ɪksˈpɛnsɪz/những chi phí phải trả
3Advanced payments to suppliers/ædˈvænst ˈpeɪmənts tuː səˈplaɪərz/các khoản trả trước cho các nhà cung cấp
4Advanced payments to employees/ædˈvænst ˈpeɪmənts tuː ɪmˈplɔɪiz/các khoản trả trước cho các nhân viên
5Assets/ˈæsɛts/tài sản
6Balance sheet/ˈbæləns ʃiːt/bảng cân đối kế toán
7Bookkeeper/ˈbʊkˌkiːpər/người lập báo cáo kế toán
8Capital construction/ˈkæpɪtl kənˈstrʌkʃən/xây dựng cơ bản
9Cash/kæʃ/tiền mặt
10Cash at bank/kæʃ æt bæŋk/tiền gửi ngân hàng
11Cash in hand/kæʃ ɪn hænd/tiền mặt tại quỹ doanh nghiệp
12Cash in transit/kæʃ ɪn ˈtrænzɪt/tiền đang chuyển (đã xuất khỏi quỹ doanh nghiệp)
13Check and take over/tʃɛk ænd teɪk ˈoʊvər/kiểm tra và nghiệm thu
14Construction in progress/kənˈstrʌkʃən ɪn ˈprɑːgrɛs/chi phí xây dựng cơ bản dở dang
15Cost of goods sold/kɒst ʌv gʊdz soʊld/giá vốn hàng bán
16Current assets/ˈkɜrənt ˈæsɛts/tài sản ngắn hạn/tài sản lưu động
17Current portion of long-term liabilities/ˈkɜrənt ˈpɔːrʃən ʌv lɔŋ-tɜrm ˌlaɪəˈbɪlətiz/những khoản nợ dài hạn đã đến hạn trả
18Deferred expenses/dɪˈfɜrd ɪkˈspɛnsɪz/các chi phí chờ kết chuyển
19Deferred revenue/dɪˈfɜrd ˈrɛvəˌnuː/doanh thu chưa thực hiện
20Depreciation of fixed assets/dɪˌprɛʃiˈeɪʃən ʌv fɪkst ˈæsɛts/khấu hao tài sản cố định hữu hình

1.2. Từ vựng tiếng Anh về Vốn, tiền tệ

Trong tiếng Anh lĩnh vực chuyên ngành Kế toán về Vốn và tiền tệ, có một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành trọng sau đây:

STTTừ vựng tiếng Anh về Vốn, tiền tệPhiên âmDịch nghĩa
1Capital expenditure/ˈkæpɪtl ɪkˈspɛndɪʧər/Chi phí đầu tư
2Capital/ˈkæpɪtl/Vốn
3Cash discounts/kæʃ ˈdɪskaʊnts/Chiết khấu tiền mặt
4Fixed capital/fɪkst ˈkæpɪtl/Vốn cố định
5Called-up capital/kɔːld-ʌp ˈkæpɪtl/Vốn đã gọi
6Cash flow statement/kæʃ floʊ ˈsteɪtmənt/Bảng phân tích lưu chuyển tiền mặt
7Intangible assets/ɪnˈtændʒəbəl ˈæsɛts/Tài sản vô hình
8Authorized capital/ˈɔːθəraɪzd ˈkæpɪtl/Vốn điều lệ
9Fixed assets/fɪkst ˈæsɛts/Tài sản cố định
10Working capital/ˈwɜːrkɪŋ ˈkæpɪtl/Vốn lưu động (hoạt động)
11Stockholders equity/ˈstɑːkhoʊldərz ˈɛkwɪti/Nguồn vốn kinh doanh
12Intangible fixed assets/ɪnˈtændʒəbəl fɪkst ˈæsɛts/Tài sản cố định vô hình
13Capital redemption reserve/ˈkæpɪtl rɪˈdɛmpʃən rɪˈzɜːrv/Quỹ dự trữ bồi hoàn vốn cổ phần
14Total liabilities and owners equity/ˈtoʊtəl laɪəˈbɪlətiz ænd ˈoʊnərz ˈɛkwɪti/Tổng cộng nguồn vốn
15Equity and funds/ˈɛkwɪti ænd fʌndz/Vốn và quỹ
16Calls in arrear/kɔːlz ɪn əˈrir/Vốn gọi trả sau
17Issued capital/ˈɪʃud ˈkæpɪtl/Vốn phát hành
18Cash book/kæʃ bʊk/Sổ tiền mặt
19Invested capital/ɪnˈvɛstɪd ˈkæpɪtl/Vốn đầu tư
20Uncalled capital/ʌnˈkɔːld ˈkæpɪtl/Vốn chưa gọi
21Owners equity/ˈoʊnərz ˈɛkwɪti//Nguồn vốn chủ sở hữu
22Assets/ˈæsɛts/Tài sản
23Capital/ˈkæpɪtl/Vốn
24Expenses/ɪkˈspɛnsɪz/Chi phí
25Financial statements/faɪˈnænʃəl ˈsteɪtmənts/Báo cáo tài chính

Anh ngữ TalkFirst là trung tâm tiếng Anh TPHCM nổi tiếng dạy tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm bận rộn. Đây sẽ là nơi phù hợp dành cho các anh, chị đang làm việc trong ngành Kế toán – Kiểm toán muốn phát triển tiếng Anh hỗ trợ trong công việc và phát triển sự nghiệp trong tương lại. Các khóa học tiếng Anh giao tiếp tại TalkFirst cam kết chất lượng, đảm bảo các anh chị tự tin giao tiếp tiếng Anh lưu loát như người Bản Xứ khi kết thúc khóa học. Tham khảo ngay và nhận ưu đãi chỉ có tại đây nhé!

Đăng Ký Liền Tay
Lấy Ngay Quà Khủng

★ Ưu đãi lên đến 25%
Khi đăng ký khóa học tại TalkFirst

Đăng Ký Liền Tay
Lấy Ngay Quà Khủng

★ Ưu đãi lên đến 35%
Khi đăng ký khóa học tại TalkFirst

1.3. Từ vựng tiếng Anh về Chi phí

STTTừ vựng tiếng Anh về Chi phíPhiên âmDịch nghĩa
1Nature of depreciation/ˈneɪtʃər ʌv ˌdɪprɪˈʃiːʃən/Bản chất của khấu hao
2Depreciation/ˌdɪprɪˈʃiːʃən/Khấu hao
3Factory overhead expenses/ˈfæktəri ˈoʊvəˌhɛd ɪkˈspɛnsɪz/Chi phí quản lý phân xưởng
4Depletion/dɪˈpliːʃən/Sự hao cạn
5Operating cost/ˈɑːpəreɪtɪŋ kɒst/Chi phí hoạt động
6General costs/ˈdʒɛnərəl kɒsts/Tính tổng chi phí
7Cost accumulation/kɒst əˌkjumjəˈleɪʃən/Sự tập hợp chi phí
8Carriage outwards/ˈkærɪdʒ ˈaʊtwərdz/Chi phí vận chuyển hàng hóa bán
9Cost concept/kɒst ˈkɒnsɛpt/Nguyên tắc giá phí lịch sử
10Sales expenses/seɪlz ɪkˈspɛnsɪz/Chi phí bán hàng
11Expenses prepaid/ɪkˈspɛnsɪz priˈpeɪd/Chi phí trả trước
12Depreciation of goodwill/ˌdɪprɪˈʃiːʃən ʌv ˈgʊdˌwɪl/Khấu hao uy tín
13Cost allocation/kɒst ˌæləˈkeɪʃən/Sự phân bổ chi phí
14Billing cost/ˈbɪlɪŋ kɒst/Chi phí hoá đơn
15Carrying cost/ˈkæriɪŋ kɒst/Chi phí bảo tồn hàng lưu kho
16Provision for depreciation/prəˈvɪʒən fɔr ˌdɪprɪˈʃiːʃən/Dự phòng khấu hao
17Carriage inwards/ˈkærɪdʒ ˈɪnwərdz/Chi phí vận chuyển hàng hóa mua
18Causes of depreciation/ˈkɔːzɪz ʌv ˌdɪprɪˈʃiːʃən/Các nguyên do tính khấu hao
19Cost object/kɒst ˈɒbʤɛkt/Đối tượng tính giá thành
20Direct costs/dɪˈrɛkt kɒsts/Chi phí trực tiếp
21Administrative cost/ədˈmɪnɪstrətɪv kɒst/chi phí quản lý phân xưởng
22Conversion costs/kənˈvɜːrʒən kɒsts/Chi phí chế biến
23Carriage/ˈkærɪd/Chi phí vận chuyển
24Closing stock/ˈkloʊzɪŋ stɒk/Tồn kho cuối kỳ
25Cost center/kɔst ˈsɛntər/Trung tâm chi phí
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán về chi phí

1.4. Từ vựng tiếng Anh về Nghiệp vụ Kế toán

STTTừ vựng về Nghiệp vụ Kế toánPhiên âmDịch nghĩa
1Business purchase/ˈbɪznəs ˈpɜːrtʃɪs/Mua lại doanh nghiệp
2Conventions/kənˈvenʃənz/Quy ước
3Provision for discounts/prəˈvɪʒən fɔːr ˈdɪskaʊnts/Dự phòng chiết khấu
4Company accounts/ˈkʌmpəni əˈkaʊnts/Kế toán công ty
5Commission errors/kəˈmɪʃən ˈerərz/Lỗi ghi nhầm tài khoản thanh toán
6Discounts/ˈdɪskaʊnts/Chiết khấu
7Budget analysis/ˈbʌdʒɪt əˈnæləsɪs/Phân tích ngân sách
8Credit control/ˈkrɛdɪt kənˈtroʊl/Kiểm soát tín dụng
9Direct costing/dɪˈrɛkt ˈkɔstɪŋ/Kế toán trực tiếp
10Financial reporting/faɪˈnænʃəl rɪˈpɔrtɪŋ/Báo cáo tài chính
11Loan management/loʊn ˈmænɪdʒmənt/Quản lý khoản vay
12Petty cash management/ˈpɛti kæʃ ˈmænɪdʒmənt/Quản lý tiền mặt nhỏ
13Accruals and deferrals/əˈkruəlz ænd dɪˈfɜrəlz/Tích lũy và hoãn chi phí
14Allowance for doubtful accounts/əˈlaʊəns fɔr ˈdaʊtfəl əˈkaʊnts/Khoản dự phòng phải thu không đảm bảo
15Dividend distribution/ˈdɪvɪˌdɛnd ˌdɪstrɪˈbyuʃən/Phân phối cổ tức
16Expense reimbursement/ɪkˈspɛns ˌriɪmˈbɜrsmənt/Bồi thường chi phí
17Financial statement preparation/faɪˈnænʃəl ˈsteɪtmənt ˌprɛpəˈreɪʃən/Chuẩn bị báo cáo tài chính
18Fixed asset management/fɪkst ˈæsɛt ˈmænɪdʒmənt/Quản lý tài sản cố định
19Internal controls/ɪnˈtɜrnəl kənˈtroʊlz/Kiểm soát nội bộ
20Purchase requisition/ˈpɜrtʃəs ˌrɛkwəˈzɪʃən/Yêu cầu mua hàng
21Risk assessment/rɪsk əˈsɛsmənt/Đánh giá rủi ro
22Tax returns/tæks rɪˈtɜrnz/Báo cáo thuế
23Accounts analysis/əˈkaʊnts əˈnæləsɪs/Phân tích tài khoản
24Bank deposits/bæŋk dɪˈpɑzɪts/Tiền gửi ngân hàng
25Credit terms/ˈkrɛdɪt tɜrmz/Điều khoản tín dụng

Tham khảo: Cách viết CV Kế toán tiếng Anh chuyên nghiệp nhất

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán về Nghiệp vụ
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán về Nghiệp vụ

1.5. Từ vựng tiếng Anh về Nguyên tắc và phương pháp trong Kế toán

STTTừ vựng về Nguyên tắc và phương pháp trong Kế toánPhiên âmDịch nghĩa
1Dual aspect concept/ˈdjuːəl ˈæspɛkt ˈkɒn.sɛpt/Nguyên tắc ảnh hưởng kép
2Straight­ line method/streɪt-laɪn ˈmɛθ.əd/Phương pháp đường thẳng
3Consistency/kənˈsɪs.tən.si/Nguyên tắc nhất quán
4LIFO (Last In First Out)/ˈlaɪ.fəʊ/Phương pháp nhập sau xuất trước
5Double entry rules/ˈdʌbəl ˈɛn.tri ruːlz/Các nguyên tắc bút toán kép
6Conservatism/kənˈsɜː.və.tɪz.əm/Nguyên tắc thận trọng
7Reducing balance method/rɪˈdjuːsɪŋ ˈbæləns ˈmɛθ.əd/Phương pháp giảm dần
8Category method/ˈkæt.ə.ɡɔːri ˈmɛθ.əd/Phương pháp chủng loại
9FIFO (First In First Out)/ˈfaɪ.fəʊ/Phương pháp nhập trước xuất trước
10Going concerns concept/ˈɡəʊ.ɪŋ kənˈsɜːnz ˈkɒn.sɛpt/Nguyên tắc hoạt động lâu dài
11Business entity concept/ˈbɪznɪs ˈɛn.tɪ.ti ˈkɒn.sɛpt/Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể
12Company Act 1985/ˈkʌmpəni ækt nɪnˈtiːn eɪtiːfaɪv/Luật công ty năm 1985
13Money measurement concept/ˈmʌni ˈmɛʒ.ə.mənt ˈkɒn.sɛpt/Nguyên tắc thước đo tiền tệ
14Equity financing/ˈɛkwɪti ˈfɪˌnænsɪŋ/Tài trợ bằng vốn chủ sở hữu
15Fixed asset register/fɪkst ˈæsɛt ˈrɛdʒɪstər/Sổ tài sản cố định
16Foreign currency translation/ˈfɔːrən ˈkɜrənsi ˌtrænzˈleɪʃən/Chuyển đổi tiền tệ nước ngoài
17Going concern/ˈɡoʊ.ɪŋ kənˈsɜrn/Tồn tại liên tục
18Goodwill impairment/ˈɡʊdˌwɪl ɪmˈpɛr.mənt/Suy giảm giá trị goodwill
19Leasehold improvements/ˈlisˌhoʊld ɪmˈpruːvmənts/Cải tiến quyền sử dụng đất thuê
20Long term debt/lɔŋ tɜrm dɛt/Nợ dài hạn
21Marketable securities/ˈmɑːrkɪtəbəl sɪˈkjʊrətiz/Chứng khoán có thể chuyển nhượng
22Noncurrent assets/ˌnɑːnkɜrənt ˈæsɛts/Tài sản dài hạn
23Operating assets/ˈɑːpəˌreɪtɪŋ ˈæsɛts/Tài sản hoạt động
24Overhead allocation/ˈoʊ.vɚˌhɛd ˌæləˈkeɪʃən/Phân bổ chi phí hoàn công
25Property, Plant, and Equipment (PPE)/ˈprɑːpərti plænt ænd ɪˈkwɪpmənt/Tài sản cố định

1.6. Từ vựng tiếng Anh về Tài sản và giấy tờ doanh nghiệp

STTTừ vựng về Tài sản và giấy tờ doanh nghiệpPhiên âmDịch nghĩa
1Debenture interest/dɪˈbɛn.tʃər ˈɪn.tər.ɪst/Lãi trái phiếu
2Final accounts/ˈfaɪ.nəl əˈkaʊnts/Báo cáo quyết toán
3Debentures/dɪˈbɛn.tʃərz/Trái phiếu, giấy nợ
4Credit note/ˈkrɛd.ɪt nəʊt/Giấy báo có
5Current ratio/ˈkʌr.ənt ˈreɪ.ʃioʊ/Hệ số lưu hoạt
6Control accounts/kənˈtroʊl əˈkaʊnts/Tài khoản kiểm tra
7Debtor/ˈdɛb.tər/Con nợ
8Credit transfer/ˈkrɛd.ɪt ˈtræns.fɜr/Lệnh chi
9Tangible assets/ˈtæn.dʒə.bəl ˈæs.ɛts/tài sản hữu hình
10Cumulative preference shares/ˈkjʊ.mjə.lə.tɪv ˈprɛ.fər.əns ʃɛrz/Cổ phần ưu đãi có tích lũy
11Credit balance/ˈkrɛd.ɪt ˈbæl.əns/Số dư có
12Current accounts/ˈkʌr.ənt əˈkaʊnts/Tài khoản vãng lai
13Creditor/ˈkrɛd.ɪ.tər/Chủ nợ
14Intangible fixed asset costs/ɪnˈtæn.dʒə.bəl fɪkst ˈæs.ɛt kɒsts/Nguyên giá tài sản cố định vô hình
15Fixed asset costs/fɪkst ˈæs.ɛt kɒsts/Nguyên giá tài sản cố định hữu hình
16Non-current assets/ˌnɒnˈkʌr.ənt ˈæs.ɛts/Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
17Finished goods/ˈfɪn.ɪʃt ɡʊdz/Thành phẩm
18Called up capital/kɔːld/Vốn đã gọi
19Cost application/kɒst æplɪˈkeɪʃ(ə)n/Sự phân bổ chi phí
20Direct labor/daɪˈrɛkt ˈleɪbər/Lao động trực tiếp
21Dividends/ˈdɪvɪdɛndz/Cổ tức
22Expenses/ɪkˈspɛnsɪz/Chi phí
23Fixed costs/fɪkst kɒsts/Chi phí cố định
24Indirect costs/ɪndɪˈrɛkt kɒsts/Chi phí gián tiếp
25Inventory/ˈɪnvənt(ə)ri/Hàng tồn kho
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán về tài sản doanh nghiệp

1.7. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán về Thuế

STTTừ vựng tiếng Anh chuyên ngành
Kế toán về Thuế
Dịch nghĩa
1Personal income taxthuế thu nhập cá nhân
2Company income taxthuế thu nhập doanh nghiệp
3Land & housing tax, land rental chargesthuế nhà đất, tiền thuê đất
4Special consumption taxthuế tiêu thụ đặc biệt
5Excess profits taxthuế siêu lợi nhuận
6License taxthuế môn bài
7Environmental feephí bảo vệ môi trường
8Export taxthuế xuất khẩu
9AccountantNgành kế toán
10TaxThuế
11Tax rateThuế suất
12Tax offsetBù trừ thuế
13Tax penaltyTiền phạt thuế
14Export/Import taxThuế xuất, nhập khẩu
15Registration taxThuế trước bạ
16Tax evasionSự trốn thuế
17Output sales taxThuế giá trị gia tăng đầu ra
18Tax avoidanceTrốn thuế
19Filing of returnViệc khai, nộp hồ sơ, tờ khai thuế
20Tax cutGiảm thuế
21AuditKiểm toán, kiểm tra
22Straight-line methodPhương pháp đường thẳng
23RecordGhi chép, vào sổ sách
24Ordinary sharesCổ phần thường
25Casualty/lossSự thiệt hại vì tai biến
26DataDữ kiện, dữ liệu
27Surplus of assets awaiting resolutionTài sản thừa chờ xử lý
28Opening entriesCác bút toán khởi đầu
29Incur (expense)Xảy ra, phát sinh (chi phí)
30Net book valueGiá trị thuần

1.8. Từ vựng tiếng Anh về Bảng cân đối Kế toán, báo cáo tài chính

Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán về Bảng cân đối Kế toán
Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán về Bảng cân đối Kế toán
Từ vựng về Bảng cân đối Kế toán, báo cáo tài chínhPhiên âmDịch nghĩa
Financial report/fʌɪ’nænʃəl rɪ’pɔːrt/Báo cáo tài chính
Owner Equity/’oʊnər ‘ɛkwəti/Vốn chủ sở hữu
Current Liabilities/’kɜːrənt laɪə’bɪlətiz/Nợ ngắn hạn
Assets/’æsɛts/Tài sản
Expense/ɪk’spɛns/Chi phí
Revenue/’rɛvənjuː/Doanh thu
Bookkeeping/’bʊkkipɪŋ/Ghi sổ
Income statement/’ɪnkʌm ‘steɪtmənt/Báo cáo kết quả kinh doanh
Drawing accounts/’drɔɪŋ ə’kaʊnts/Tài khoản rút tiền
Profit/’prɒfɪt/Lợi nhuận
International Financial Reporting Standards (IFRSs)/ˌɪntə’næʃənəl faɪ’nænʃəl rɪ’pɔːrtɪŋ ‘stændərds/Chuẩn mực Báo cáo Tài chính Quốc tế

Tham khảo thêm: Khóa học tiếng Anh cho dân Kế Toán chất lượng nhất

2. Các khái niệm và nguyên tắc Kế toán bằng tiếng Anh

2.1. Các khái niệm tiếng Anh Kế toán cơ bản

STTKhái niệm tiếng Anh chuyên ngành
Kế toán cơ bản
Phiên âmDịch nghĩa
1Accounting entity/əˈkaʊntɪŋ ˈɛntɪti/Đơn vị kế toán
2Monetary unit/məʊˈnɪˈteəri juːnɪt/Thước đo tiền tệ
3Accounting period/əˈkaʊntɪŋ ˈpɪəriəd/Kỳ kế toán
4Economic transaction/ɪˈkɒnəmɪk trænˈzækʃən/Nghiệp vụ kinh tế
5Accounting document/əˈkaʊntɪŋ dɒkjuːmənt/Chứng từ kế toán
6Accounting record/əˈkaʊntɪŋ rɪˈkɔːd/Tài liệu kế toán
7Accounting system/əˈkaʊntɪŋ ˈsɪstəm/Chế độ kế toán
8Accounting audit/əˈkaʊntɪŋ ˈɔːdɪt/Kiểm tra kế toán
9Accounting form/əˈkaʊntɪŋ fɔːm/Hình thức kế toán
10Accounting standard/əˈkaʊntɪŋ ˈstændəd/Chuẩn mực kế toán
11Accounting method/əˈkaʊntɪŋ ˈmɛθəd/Phương pháp kế toán

Một số khái niệm tiếng Anh Kế toán khác:

  • Kế toán trong tiếng Anh là Accounting. Đây là một ngành nghề chuyên thu thập, ghi chép, phân tích và báo cáo thông tin tài chính của một tổ chức hoặc cá nhân. Kế toán đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp thông tin cho các bên liên quan, bao gồm chủ sở hữu, nhà đầu tư, ngân hàng, cơ quan thuế,… để họ có thể đưa ra các quyết định kinh doanh phù hợp.
  • Doanh thu trong tiếng Anh là Revenue. Đây là tổng số tiền thu được từ các hoạt động kinh doanh của một tổ chức hoặc cá nhân trong một kỳ nhất định. Doanh thu có thể bao gồm doanh thu bán hàng, doanh thu cung cấp dịch vụ, doanh thu khác,…
  • Ủy nhiệm chi trong tiếng Anh là Payment order. Đây là một lệnh thanh toán do chủ tài khoản lập và gửi cho ngân hàng để yêu cầu ngân hàng thanh toán một số tiền nhất định cho người thụ hưởng.
  • Kế toán trưởng trong tiếng Anh là Chief accountant. Đây là người đứng đầu bộ phận kế toán của một tổ chức hoặc doanh nghiệp. Kế toán trưởng có trách nhiệm quản lý, điều hành công tác kế toán của toàn bộ tổ chức hoặc doanh nghiệp.
  • Tài sản trong tiếng Anh là Assets. Đây là những nguồn lực có giá trị kinh tế mà một tổ chức hoặc cá nhân sở hữu và kiểm soát. Tài sản có thể bao gồm tài sản cố định, tài sản lưu động, tài sản vô hình,…
  • Công nợ trong tiếng Anh là Liabilities. Đây là những khoản nợ mà một tổ chức hoặc cá nhân phải trả cho người khác. Công nợ có thể bao gồm nợ ngắn hạn, nợ dài hạn,…
  • Báo cáo tài chính trong tiếng Anh là Financial statements. Đây là các báo cáo cung cấp thông tin về tình hình tài chính của một tổ chức hoặc cá nhân tại một thời điểm nhất định. Báo cáo tài chính bao gồm bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ,…
  • Phát sinh trong tiếng Anh là Occur. Đây là sự xuất hiện của một sự kiện hoặc tình huống mới. Trong kế toán, phát sinh được sử dụng để chỉ sự xuất hiện của một nghiệp vụ kinh tế mới.
  • Chi phí trong tiếng Anh là Expense. Đây là những khoản tiền mà một tổ chức hoặc cá nhân phải chi ra để thực hiện các hoạt động kinh doanh của mình. Chi phí có thể bao gồm chi phí sản xuất, chi phí bán hàng, chi phí quản lý,…
  • Doanh số trong tiếng Anh là Sales. Đây là tổng giá trị của hàng hóa hoặc dịch vụ được bán ra trong một kỳ nhất định. Doanh số có thể bằng hoặc khác với doanh thu, tùy thuộc vào phương pháp kế toán được sử dụng.

2.2. Các nguyên tắc Kế toán bằng tiếng Anh

  • Cost principle (Nguyên tắc giá gốc): Tài sản được ghi nhận theo giá gốc, là giá mua hoặc giá trị hợp lý tại thời điểm mua.

E.g: The cost principle states that assets should be recorded at their historical cost.
(Nguyên tắc chi phí nêu rõ rằng tài sản phải được ghi nhận theo giá gốc của chúng.)

  • Matching principle (Nguyên tắc vốn hóa chi phí): Chi phí được ghi nhận tương ứng với doanh thu mà chi phí đó tạo ra.

E.g: The matching principle states that expenses should be matched with the revenues they generate.
(Nguyên tắc phù hợp nêu rõ rằng chi phí phải phù hợp với doanh thu mà chúng tạo ra.)

  • Revenue recognition principle (Nguyên tắc ghi nhận doanh thu): Doanh thu được ghi nhận khi quyền sở hữu sản phẩm hoặc dịch vụ đã được chuyển giao cho khách hàng.

E.g: The revenue recognition principle states that revenue should be recognized when the product or service has been delivered to the customer.
(Nguyên tắc ghi nhận doanh thu nêu rõ rằng doanh thu phải được ghi nhận khi sản phẩm hoặc dịch vụ đã được giao cho khách hàng.)

  • Going concern principle (Nguyên tắc hoạt động liên tục): Kế toán giả định rằng doanh nghiệp sẽ tiếp tục hoạt động trong tương lai gần.

E.g: The going concern principle states that the company is expected to continue operating for the foreseeable future.
(Nguyên tắc hoạt động liên tục nêu rõ rằng công ty dự kiến ​​sẽ tiếp tục hoạt động trong tương lai gần.)

  • Objectivity principle (Nguyên tắc khách quan): Thông tin tài chính phải được ghi nhận dựa trên các bằng chứng khách quan.

E.g: The objectivity principle states that financial information should be based on objective evidence.
(Nguyên tắc khách quan nêu rõ rằng thông tin tài chính phải dựa trên bằng chứng khách quan.)

  • Prudence principle (Nguyên tắc thận trọng): Khi có sự không chắc chắn, kế toán viên phải ghi nhận các khoản lỗ hoặc chi phí tiềm ẩn, nhưng không được ghi nhận các khoản lợi nhuận tiềm ẩn.

E.g: The prudence principle states that accountants should recognize losses or expenses when they are probable, but not recognize gains until they are realized.
(Nguyên tắc thận trọng nêu rõ rằng kế toán viên phải ghi nhận các khoản lỗ hoặc chi phí khi chúng có thể xảy ra nhưng không ghi nhận lợi nhuận cho đến khi chúng được ghi nhận.)

  • Relevance principle (Nguyên tắc trọng yếu): Thông tin tài chính phải có ý nghĩa đối với người sử dụng.

E.g: The relevance principle states that financial information should be relevant to the decision-making needs of users.
(Nguyên tắc phù hợp nêu rõ rằng thông tin tài chính phải phù hợp với nhu cầu ra quyết định của người sử dụng.)

  • Reliability principle (Nguyên tắc tin cậy): Thông tin tài chính phải được trình bày một cách trung thực và không có sai sót trọng yếu.

E.g: The reliability principle states that financial information should be reliable.
(Nguyên tắc độ tin cậy nói rằng thông tin tài chính phải đáng tin cậy.)

  • Timeliness principle (Nguyên tắc kịp thời): Thông tin tài chính phải được trình bày kịp thời để người sử dụng có thể đưa ra các quyết định kinh doanh.

E.g: The timeliness principle states that financial information should be timely.
(Nguyên tắc kịp thời nêu rõ rằng thông tin tài chính phải kịp thời.)

Tham khảo: Cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả

3. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp dùng trong ngành Kế toán

  • Can you provide the latest financial statements?
    (Bạn có thể cung cấp các báo cáo tài chính mới nhất không?)
  • We need to reconcile the bank statements with our records.
    (Chúng ta cần đối chiếu các báo cáo ngân hàng với hồ sơ của mình.)
  • Please review the ledger entries for any discrepancies.
    (Vui lòng kiểm tra các mục ghi sổ cái để phát hiện bất kỳ sự khác biệt nào.)
  • The budget needs to be updated for the next quarter.
    (Ngân sách cần được cập nhật cho quý tới.)
  • We should analyze the variance between the actual and budgeted expenses.
    (Chúng ta nên phân tích sự chênh lệch giữa chi phí thực tế và chi phí dự toán.)
  • I need to prepare a financial forecast for the upcoming year.
    (Tôi cần chuẩn bị một dự báo tài chính cho năm tới.)
  • Have all invoices been processed and paid?
    (Tất cả các hóa đơn đã được xử lý và thanh toán chưa?)
  • Let’s discuss the year-end closing procedures.
    (Chúng ta hãy thảo luận về quy trình đóng sổ cuối năm.)
  • Can you provide a detailed breakdown of these expenses?
    (Bạn có thể cung cấp chi tiết phân tích các chi phí này không?)
  • We need to ensure compliance with the accounting standards.
    (Chúng ta cần đảm bảo tuân thủ các chuẩn mực kế toán.)
  • Please update the accounts receivable report.
    (Vui lòng cập nhật báo cáo công nợ phải thu.)
  • The financial ratios need to be recalculated after the adjustments.
    (Các tỷ lệ tài chính cần được tính toán lại sau khi điều chỉnh.)
  • I need to verify the accuracy of the payroll calculations.
    (Tôi cần xác minh độ chính xác của các phép toán tiền lương.)
  • Let’s schedule a meeting to review the internal audit findings.
    (Chúng ta hãy lên lịch họp để xem xét các phát hiện từ kiểm toán nội bộ.)
  • Can you explain the impact of these transactions on our financial statements?
    (Bạn có thể giải thích ảnh hưởng của các giao dịch này đến báo cáo tài chính của chúng ta không?)
  • We need to record depreciation expense for this period.
    (Chúng ta cần ghi nhận chi phí khấu hao cho kỳ này.)
  • Please ensure that all entries are properly documented and supported.
    (Vui lòng đảm bảo rằng tất cả các mục ghi chép được tài liệu hóa và hỗ trợ đầy đủ.)
  • The financial audit is scheduled for next month.
    (Cuộc kiểm toán tài chính được lên lịch vào tháng tới.)
  • Can you prepare the tax returns for submission?
    (Bạn có thể chuẩn bị tờ khai thuế để nộp không?)
  • We should review the cash flow projections regularly.
    (Chúng ta nên thường xuyên xem xét dự báo dòng tiền.)

4. Các nguồn học từ vựng tiếng Anh Kế toán hiệu quả

Các website hỗ trợ học tiếng Anh chuyên ngành Kế toán:

  • Website: English4accounting.com

Là một trang web tự học tiếng Anh chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán miễn phí. Tại đây, người dùng có thể tìm kiếm cho mình những các khóa học, từ vựng đa dạng về chủ đề kế toán như: Introduction to Accounting (Giới thiệu về kế toán), Currency (Tiền tệ), Taxes (Các loại thuế), Bookkeeping (Lưu giữ sổ sách kế toán), Payroll (Tiền lương), Budget (Ngân sách), Financial report (Báo cáo tài chính). Ngoài ra, trang web được thiết kế thân thiện với người dùng, đơn giản, các bạn sẽ dễ dàng truy cập kho kiến thức từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán từ cơ bản đến nâng cao.

  • Website: BusinessEnglishSite.com

Nếu bạn là người dùng mới bắt đầu tiếp cận với chuyên ngành kế toán thì đây chắc chắn là một trang web không thể bỏ qua. Đây là trang web dành cho người mới đầu làm quen với từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán. Tại đây không chỉ có các từ vựng tiếng Anh kế toán mà còn có các bài trắc nghiệm, khóa học cũng như bài tập áp dụng để giúp cho mọi người có thể dễ dàng học tập cũng như làm quen dần với chuyên ngành kế toán.

  • Website: businessenglishpod.com

Đây là một website chuyên tổng hợp về từ vựng cũng như khóa học đa dạng về ngành nghề khác nhau. Bạn có thể tìm kiếm cho mình mọi thứ liên quan về tiếng anh chuyên ngành kế toán thông qua công cụ tìm kiếm với từ khóa “kế toán”, và bạn sẽ được trải nghiệm kho từ vựng khổng lồ về kế toán như accounting, accountant, auditing,..

Tham khảo: Kế toán có cần tiếng Anh không?

Các nguồn sách hỗ trợ học tiếng Anh chuyên ngành Kế toán:

  • Từ Điển Kế Toán Và Kiểm Toán (Anh – Việt) – Nguyễn Văn Dung

Từ Điển Kế Toán Và Kiểm Toán (Anh – Việt) Quyển Từ điển Kế Toán – Kiểm Toán Anh Việt
là bộ từ điển khá phổ biến đối với các bạn sinh viên, doanh nhân, cũng như chuyên viên kế toán – kiểm toán. Bạn đọc sẽ được hiểu rõ về ý nghĩa cũng như cách áp dụng thực tế về các thuật ngữ kế toán, kiểm toán, là phương tiện giúp phân tích và đánh giá hiệu quả kinh doanh, phân tích các phương án đầu tư, vị thế kinh doanh và tài chính của doanh nghiệp, giúp các nhà quản lý hoạch định phương án đầu tư đúng đắn, nhằm đạt hiệu mong muốn

Với cuốn từ điển này, bạn đọc sinh viên và các doanh nghiệp sẽ có cho mình các phương thức đánh giá sự hiệu quả về các tình huống thực tiễn trong quá trình kinh doanh, là kho tài liệu nghiên cứu các lĩnh vực kinh doanh liên quan, nắm bắt dễ dàng các thông lệ kế toán – kiểm toán quốc tế qua đó có thể tăng khả năng lợi thế cạnh tranh

  • Từ Điển Tài Chính Kế Toán Và Ngân Hàng Anh Việt – Việt Anh

Từ Điển Tài Chính Kế Toán Và Ngân Hàng Anh Việt Việt Anh là giáo trình tiếng Anh chuyên ngành Kế toán khá quen thuộc với hầu hết dân tài chính tế toán và ngân hàng, với hơn 18000 thuật ngữ thông dụng nhất ở mỗi mảng của tài chính kế toán và ngân hàng như: thuế, ngân sách, tài chính xí nghiệp, kế toán doanh nghiệp, tín dụng, tiền tệ, thanh toán, ngoại hối, bảo hiểm, pháp chế tài chính, giá cả.

Điểm đặc biệt của Từ Điển Tài Chính Kế Toán Và Ngân Hàng Anh Việt – Việt Anh đó chính là sự hệ thống hóa kèm theo các từ thuật ngữ, vựng tiếng Anh chuyên nhành Kế toán, nghĩa tương đương cùng với khái niệm ngắn gọn, chính xác sẽ giúp cho bạn đọc dễ dàng nắm bắt được các từ vựng chuyên ngành kế toán.

Học tiếng Anh qua các kênh youtube tiếng Anh chuyên ngành:

Ngoài những nguồn học vừa được nên trên trong bài viết, các bạn có thể học thêm qua các kênh Youtube bổ ích với sự hướng dẫn, hệ thống hóa đa dạng về các từ chuyên ngành tiếng Anh về kế toán và với chỉ vài cú click vào keyword là có thể dễ dàng tìm kiếm được cho mình một vài kênh phù hợp cho bản thân.

Trang tự học tiếng Anh – Chia sẻ các bài học tiếng Anh Giao tiếp & tiếng Anh chuyên ngành miễn phí.

5. Bài tập về từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán

Nối các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán tương ứng với nghĩa:

1. Closing stocka. Giá phí lịch sử
2. Carriageb. Bảng cân đối kế toán
3. Depletionc. Tồn kho cuối kỳ
4. Balance sheetd. Sự hao cạn
5. Credit balancee. Chi phí vận chuyển
6. Historical costf. Vốn chủ sở hữu
7. Income tax:g. Số dư có
8. Owners equity:h. huế thu nhập Nguồn

Đáp án:
1-c
2-e
3-d
4-b
5-g
6-a
7-h
8-f

Tiếng Anh chuyên ngành khác:

TalkFirst hy vọng rằng qua bài viết này, các bạn đã tích lũy thêm được các từ vựng tiếng Anh hữu dụng cho ngành Kế toán. Chúc mọi người một ngày làm việc vui vẻ và năng suất! Hẹn mọi người trong các bài viết tiếp theo!


Tham khảo thêm Khóa học Tiếng Anh cho người mất gốc tại TalkFirst dành riêng cho người đi làm & đi học bận rộn, giúp học viên nói & sử dụng tiếng Anh tự tin & tự nhiên như tiếng Việt.

Khóa học

Tiếng Anh Giao Tiếp Ứng Dụng

Nói tiếng Anh tự nhiên như tiếng Việt

Tiếng Anh cho người mất gốc

Giải pháp học tiếng Anh cho người mất gốc

Khóa tiếng Anh cho dân IT

Tiếng Anh chuyên biệt cho dân CNTT

Khóa Thuyết trình tiếng Anh

Thuyết trình tiếng Anh như tiếng Việt

Khóa luyện thi IELTS

Cam kết tăng 1 band điểm sau 1 khóa học

Khóa luyện thi IELTS Online

Học IELTS trực tuyến = Cam kết đầu ra

Khóa IELTS Writing Online

Học Writing cùng chuyên gia hàng đầu

Bài viết liên quan
Lớp học sáng tạo, giúp học viên ứng dụng tiếng Anh vào các tình huống thực tế

Đăng ký kiểm tra trình độ Miễn Phí
cùng chuyên gia Anh ngữ tại TalkFirst

[Merry Christmas & Happy New Year] Ưu đãi lên đến 35% học phí, cơ hội nhận học bổng tiếng Anh trị giá 4.000.000VNĐ và 2 tháng học tiếng Anh kỹ năng MIỄN PHÍ