110+ bài tập thì tương lai tiếp diễn có đáp án

Bài viết này, TalkFirst chia sẻ đến bạn hơn 110+ bài tập thì tương lai tiếp diễn có đáp án từ cơ bản đến nâng cao, giúp bạn nắm vững cách sử dụng thì tương lai tiếp diễn. Các bài tập này không chỉ cải thiện kỹ năng ngữ pháp mà còn tăng cường khả năng ứng dụng tiếng Anh trong thực tế.

Tổng hợp bài tập thì tương lai tiếp diễn có đáp án
Tổng hợp bài tập thì tương lai tiếp diễn có đáp án

1. Ôn tập lý thuyết thì tương lai tiếp diễn

Công thức và các dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn:

Công thức thì tương lai tiếp diễn

Cách dùng thì tương lai tiếp diễn:

  • Diễn tả một hành động sẽ đang diễn ra dang dở tại một thời điểm nhất định trong tương lai.
  • Diễn tả một hành động sẽ đang diễn ra trong tương lai thì có một hành động khác xảy ra hoặc cắt ngang.
  • Diễn tả nhiều hành động đang cùng diễn ra song song tại một thời điểm nhất định trong tương lai.
  • Kết hợp với ‘still’ để diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói và rất có thể sẽ vẫn đang diễn ra trong tương lai.
  • Nhấn mạnh hoặc để hỏi về các kế hoạch và dự định trong tương lai.
  • Tạo bầu không khí khi tưởng tượng hoặc dự đoán về tương lai, thường có nhiều hơn 1 hành động được diễn tả ở thì tương lai tiếp diễn.

Thì tương lai tiếp diễn

Ví dụ thì tương lai tiếp diễn

2. Tổng hợp bài tập thì tương lai tiếp diễn mức độ cơ bản

Bài tập 1: Chọn đáp đúng A, B, C, D.

1. This time next week, I ___ (travel) to New York.

A. will be traveling

B. will travel

C. travel

D. traveled

2. At 8pm tonight, they ___ (watch) a movie.

A. will be watching

B. watch

C. watched

D. are watching

3. By the end of this month, she ___ (work) on her project for two months.

A. will be working

B. works

C. worked

D. will work

4. Tomorrow at noon, I ___ (have) lunch with my colleagues.

A. will be having

B. will have

C. have

D. had

5. He ___ (study) in the library all afternoon.

A. will be studying

B. studies

C. studied

D. will study

6. We ___ (attend) a conference next Friday.

A. will be attending

B. attend

C. attended

D. will attend

7. By the time you arrive, I ___ (finish) cooking dinner.

A. will be finishing

B. finish

C. finished

D. will have finished

8. At 10 a.m. tomorrow, they ___ (meet) with the clients.

A. will be meeting

B. meet

C. met

D. will meet

9. She ___ (not be) at home when you call.

A. will not be

B. is not

C. was not

D. will not

10. During the summer holidays, we ___ (explore) different countries.

A. will be exploring

B. explore

C. explored

D. will explore

Đáp án:

  1. A. will be traveling
  2. A. will be watching
  3. A. will be working
  4. A. will be having
  5. A. will be studying
  6. A. will be attending
  7. A. will be finishing
  8. A. will be meeting
  9. A. will not be
  10. A. will be exploring

Bài tập 2: Chia dạng đúng của các từ trong ngoặc.

  1. By the time we get to the party, they (dance) __________.
  2. This time next week, she (study) __________ for her exams.
  3. At 3 p.m., I (meet) __________ with my advisor.
  4. They (work) __________ on the new project all day tomorrow.
  5. By 2025, I (be) __________ living in a different country.
  6. He (read) __________ a book while you are at the meeting.
  7. Next Saturday, we (travel) __________ to the mountains.
  8. At 7 p.m. tonight, she (take) __________ her dog for a walk.
  9. We (not finish) __________ the report by the end of the week.
  10. They (prepare) __________ the presentation all afternoon.

Đáp án:

  1. will be dancing
  2. will be studying
  3. will be meeting
  4. will be working
  5. will be
  6. will be reading
  7. will be traveling
  8. will be taking
  9. will not be finishing
  10. will be preparing

Bài tập 3: Sắp xếp lại vị trí của từ để tạo thành những câu có nghĩa.

  1. will / they / at the office / be / working / tomorrow
  2. I / will / be / studying / this evening
  3. she / will / her / be / taking / at 6 p.m. / dog / for a walk
  4. they / next summer / will / be / visiting / their relatives
  5. we / will / be / attending / a conference / next month
  6. he / at 10 a.m. / will / be / calling / you
  7. by the end of the year / will / they / be / renovating / their house
  8. I / will / be / traveling / to Europe / next week
  9. you / will / be / cooking / dinner / at this time tomorrow
  10. she / will / be / studying / at the library / this afternoon

Đáp án:

  1. They will be working at the office tomorrow.
  2. I will be studying this evening.
  3. She will be taking her dog for a walk at 6 p.m.
  4. They will be visiting their relatives next summer.
  5. We will be attending a conference next month.
  6. He will be calling you at 10 a.m.
  7. By the end of the year, they will be renovating their house.
  8. I will be traveling to Europe next week.
  9. You will be cooking dinner at this time tomorrow.
  10. She will be studying at the library this afternoon.

Đăng Ký Liền Tay
Lấy Ngay Quà Khủng

★ Ưu đãi lên đến 25%
Khi đăng ký khóa học tại TalkFirst

Đăng Ký Liền Tay
Lấy Ngay Quà Khủng

★ Ưu đãi lên đến 35%
Khi đăng ký khóa học tại TalkFirst

Bài tập 4: Chọn từ trong bảng và chia đúng dạng của động từ vào chỗ trống.

studytravelreadmeetexplore
haveworkcooktakeattend
  1. She ___ (take) her dog for a walk this evening.
  2. At this time next week, we ___ (travel) to Japan.
  3. By next year, they ___ (work) on the project for six months.
  4. I ___ (study) for my exams all weekend.
  5. They ___ (meet) with the new clients tomorrow.
  6. He ___ (cook) dinner when you arrive.
  7. We ___ (attend) the workshop next Friday.
  8. She ___ (read) a book while you are at the meeting.
  9. By the end of the summer, we ___ (explore) many new places.
  10. They ___ (have) a party next Saturday night.

Đáp án:

  1. will be taking
  2. will be traveling
  3. will have been working
  4. will be studying
  5. will be meeting
  6. will be cooking
  7. will be attending
  8. will be reading
  9. will have been exploring
  10. will be having

Bài tập 5: Chia động từ trong ngoặc đúng để hoàn thành đoạn văn sau.

Next month, I (1) __________ (start) a new job. By that time, I (2) __________ (be) working at my current job for five years. During my first week, I (3) __________ (attend) several meetings and (4) __________ (meet) with new colleagues. I (5) __________ (not have) much time to rest because I (6) __________ (work) on a big project. By the end of the month, I (7) __________ (feel) settled into my new role. I (8) __________ (continue) to learn and grow in my career. It (9) __________ (be) an exciting time, and I (10) __________ (look forward) to the challenges ahead.

Đáp án:

  1. will be starting
  2. will have been
  3. will be attending
  4. will be meeting
  5. will not have
  6. will be working
  7. will be feeling
  8. will continue
  9. will be
  10. will be looking forward

Bài tập 6: Viết lại câu với dạng bị động.

  1. The new software will be installing by the IT department.
  2. The project will be presenting at the conference next week.
  3. The dinner will be preparing by the chef when we arrive.
  4. The house will be painting by the contractors next month.
  5. The documents will be reviewing by the team during the meeting.
  6. The report will be submitting by the assistant by Friday.
  7. The packages will be delivering by the courier this afternoon.
  8. The car will be repairing by the mechanic tomorrow.
  9. The email will be sending to all employees by the end of the day.
  10. The problem will be solving by the engineers soon.

Đáp án:

  1. The new software will be being installed by the IT department.
  2. The project will be being presented at the conference next week.
  3. The dinner will be being prepared by the chef when we arrive.
  4. The house will be being painted by the contractors next month.
  5. The documents will be being reviewed by the team during the meeting.
  6. The report will be being submitted by the assistant by Friday.
  7. The packages will be being delivered by the courier this afternoon.
  8. The car will be being repaired by the mechanic tomorrow.
  9. The email will be being sent to all employees by the end of the day.
  10. The problem will be being solved by the engineers soon.

Luyện tập thêm: Bài tập các thì trong tiếng Anh

3. Bài tập thì tương lai tiếp diễn mức độ nâng cao

Bài tập 1: Chọn đáp đúng A, B, C, D.

1. By this time next week, they ___ (complete) the new project.

A. will be completing

B. will complete

C. will have been completing

D. will be completed

2. At 8 PM tonight, I ___ (attend) a seminar on advanced marketing strategies.

A. will be attended

B. will be attending

C. will attend

D. will be attending

3. When you arrive, we ___ (still/work) on the presentation.

A. will still work

B. will be working

C. will have worked

D. will be worked

4. They ___ (prepare) for the meeting throughout the day tomorrow.

A. will be prepared

B. will be preparing

C. will prepare

D. will have prepared

5. By the end of this year, she ___ (write) three books.

A. will have been writing

B. will be writing

C. will write

D. will have written

6. At this time next month, we ___ (travel) across Europe.

A. will be traveled

B. will be traveling

C. will travel

D. will be travel

7. By the time you get here, I ___ (clean) the entire house.

A. will clean

B. will have cleaned

C. will be cleaning

D. will have been cleaned

8. She ___ (study) for her final exams during the whole week.

A. will study

B. will be studying

C. will have studied

D. will be studied

9. This time tomorrow, they ___ (discuss) the new marketing plan.

A. will be discussing

B. will discuss

C. will have discussed

D. will be discussed

10. At the conference next week, the team ___ (present) their findings.

A. will present

B. will be presenting

C. will have presented

D. will be presented

Trang tự học tiếng Anh – Chia sẻ các bài học tiếng Anh Giao tiếp & tiếng Anh chuyên ngành miễn phí.

Đáp án:

  1. A. will be completing
  2. B. will be attending
  3. B. will be working
  4. B. will be preparing
  5. B. will be writing
  6. B. will be traveling
  7. C. will be cleaning
  8. B. will be studying
  9. A. will be discussing
  10. B. will be presenting

Bài tập 2: Chia dạng đúng của các từ trong ngoặc.

  1. They (travel) __________ to various countries next year.
  2. At this time next month, we (move) __________ to our new house.
  3. By this weekend, she (complete) __________ the project.
  4. When you call, I (have) __________ dinner with my family.
  5. By the time the show starts, they (finish) __________ setting up the stage.
  6. She (work) __________ on the new design during the entire semester.
  7. They (renovate) __________ the office throughout the summer.
  8. He (prepare) __________ his presentation all day long tomorrow.
  9. This time next year, I (study) __________ abroad.
  10. We (discuss) __________ the budget when the director arrives.

Đáp án:

  1. will be traveling
  2. will be moving
  3. will have completed
  4. will be having
  5. will have finished
  6. will be working
  7. will be renovating
  8. will be preparing
  9. will be studying
  10. will be discussing

Bài tập 3: Sắp xếp lại vị trí của từ để tạo thành những câu có nghĩa.

  1. next year / we / be / traveling / around the world
  2. at 7 PM / I / be / having / dinner / with my family
  3. tomorrow / she / studying / for her exams / all day
  4. by the time / the show / they / start / will have finished / setting up
  5. this time / next month / they / be / working / on the new project
  6. throughout the day / will be / discussing / the new strategy
  7. when you arrive / we / be / working / on the report
  8. he / will / preparing / his presentation / all week
  9. next week / she / be / traveling / to the conference
  10. by the end of the year / they / have / completed / their assignments

Đáp án:

  1. We will be traveling around the world next year.
  2. I will be having dinner with my family at 7 PM.
  3. She will be studying for her exams all day tomorrow.
  4. By the time the show starts, they will have finished setting up.
  5. This time next month, they will be working on the new project.
  6. Throughout the day, we will be discussing the new strategy.
  7. When you arrive, we will be working on the report.
  8. He will be preparing his presentation all week.
  9. Next week, she will be traveling to the conference.
  10. By the end of the year, they will have completed their assignments.

Bài tập 4: Chọn từ trong bảng và chia đúng dạng của động từ vào chỗ trống.

beworkpreparehavefinish
traveldiscussrenovatestudyset
  1. This time next month, we __________ (travel) to Asia.
  2. They __________ (work) on the project throughout the summer.
  3. By this time tomorrow, she __________ (finish) the report.
  4. When you visit, we __________ (discuss) our plans for the future.
  5. He __________ (prepare) for the presentation all week long.
  6. They __________ (renovate) the house while we are away.
  7. At this time next year, I __________ (study) abroad.
  8. She __________ (be) at the conference when you call.
  9. They __________ (set) up the equipment before the event starts.
  10. We __________ (have) dinner with friends when you arrive.

Đáp án:

  1. will be traveling
  2. will be working
  3. will have finished
  4. will be discussing
  5. will be preparing
  6. will be renovating
  7. will be studying
  8. will be
  9. will have set
  10. will be having

Bài tập 5: Chia động từ trong ngoặc đúng để hoàn thành đoạn văn sau.

Last summer, we (1) __________ (plan) a big trip to Europe. We (2) __________ (visit) several countries and (3) __________ (experience) different cultures. By the time we (4) __________ (arrive) in Paris, we (5) __________ (see) many famous landmarks. Each day, we (6) __________ (explore) new cities and (7) __________ (learn) about their history. When we (8) __________ (return) home, we (9) __________ (feel) like we (10) __________ (have) a lifetime of experiences.

Đáp án:

  1. planned
  2. visited
  3. experienced
  4. arrived
  5. had seen
  6. explored
  7. learned
  8. returned
  9. felt
  10. had

Luyện tập thêm:

Hãy luyện tập đều đặn với các bài tập thì tương lai tiếp diễn trong bài viết này để khả năng sử dụng thì tương lai tiếp diễn của bạn ngày càng vững chắc. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phục tiếng Anh!


Tham khảo các khóa học tiếng Anh giao tiếp tại TalkFirst dành riêng cho người đi làm & đi học bận rộn, giúp học viên nói & sử dụng tiếng Anh tự tin & tự nhiên như tiếng Việt.

Khóa học

Tiếng Anh Giao Tiếp Ứng Dụng

Nói tiếng Anh tự nhiên như tiếng Việt

Tiếng Anh cho người mất gốc

Giải pháp học tiếng Anh cho người mất gốc

Khóa tiếng Anh cho dân IT

Tiếng Anh chuyên biệt cho dân CNTT

Khóa Thuyết trình tiếng Anh

Thuyết trình tiếng Anh như tiếng Việt

Khóa luyện thi IELTS

Cam kết tăng 1 band điểm sau 1 khóa học

Khóa luyện thi IELTS Online

Học IELTS trực tuyến = Cam kết đầu ra

Khóa IELTS Writing Online

Học Writing cùng chuyên gia hàng đầu

Lớp học sáng tạo, giúp học viên ứng dụng tiếng Anh vào các tình huống thực tế

Đăng ký kiểm tra trình độ Miễn Phí
cùng chuyên gia Anh ngữ tại TalkFirst

100+ doanh nghiệp đồng hành
gameloft Hella
Coca-Cola Pepsi DHL Fedex
100+ doanh nghiệp đồng hành
gameloft Hella
Coca-Cola Pepsi DHL Fedex

ĐĂNG KÝ NGAY

Quý Anh/Chị để lại thông tin bên dưới để được hỗ trợ.
Liên hệ Hotline: 028 22 644 666 để được hỗ trợ ngay.

[Happy New Year 2025] Ưu đãi lên đến 35% học phí, cơ hội nhận học bổng tiếng Anh trị giá 4.000.000VNĐ và 2 tháng học tiếng Anh kỹ năng MIỄN PHÍ