Xét tuyển Đại học bằng chứng chỉ IELTS đang là phương thức được nhiều thí sinh lựa chọn trong kỳ thi THPT Quốc gia. Sở hữu tấm bằng IELTS là thí sinh đã có tấm vé ưu tiên, gia tăng cơ hội trúng tuyển vào các trường Đại học mơ ước.
Bài viết sau đây, Anh ngữ TalkFirst xin cập nhật Danh sách các Trường Đại học tuyển thẳng IELTS năm 2025 để các bạn thí sinh cùng theo dõi nhé!

1. Tổng hợp danh sách các trường Đại học tuyển thẳng IELTS năm 2025
Hiện nay có rất nhiều trường Đại Học tại Thành Phố Hồ Chí Minh công bố phương án tuyển sinh năm 2025. Trong đó không ít trường sử dụng phương thức xét tuyển dựa vào chứng chỉ tiếng Anh IELTS.
Chỉ cần bạn sở hữu chứng chỉ IELTS có số điểm tối thiểu mà trường quy định, kết hợp với kết quả từ kì thi THPT hoặc các kết quả khác là bạn đã có cơ hội được ưu tiên xét tuyển thằng vào Đại học.
Cùng TalkFirst tham khảo danh sách các Trường Đại học tuyển thẳng IELTS 2025 ngay sau đây!
STT | Trường Đại học | Mức điểm IELTS tối thiểu | Phương thức xét tuyển |
---|---|---|---|
1 | Đại học Ngoại thương | 6.5 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ IELTS với học bạ hoặc điểm thi THPTQG |
2 | Đại học Kinh tế Quốc dân | 5.5 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ IELTS với điểm thi THPTQG |
3 | Học viện Ngoại giao | 6.0 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ IELTS với học bạ |
4 | Đại học Bách khoa Hà Nội | 5.0 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
5 | Đại học Y Dược TP.HCM | 6.0 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ IELTS với điểm thi THPTQG |
6 | Đại học Luật TP.HCM | 5.5 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ IELTS với học bạ |
7 | Đại học FPT | 6.0 | Tuyển thẳng thí sinh có chứng chỉ IELTS |
8 | Đại học Hoa Sen | 5.5 | Tuyển thẳng thí sinh có chứng chỉ IELTS |
9 | Đại học Công nghiệp TP.HCM | 5.0 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
10 | Đại học Mở TP.HCM | 5.5 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ IELTS với học bạ |
11 | Đại học Kinh tế TP.HCM | 6.0 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ IELTS với học bạ hoặc điểm thi THPTQG |
12 | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | 5.0 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
13 | Đại học Thương mại | 5.5 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ IELTS với học bạ |
14 | Đại học Phenikaa | 5.5 | Tuyển thẳng thí sinh có chứng chỉ IELTS và điểm học bạ đạt yêu cầu |
15 | Đại học Duy Tân | 5.5 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ IELTS với học bạ |
16 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM | 4.5 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
17 | Đại học Tôn Đức Thắng | 5.0 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ IELTS với học bạ |
18 | Đại học Nguyễn Tất Thành | 4.5 | Ưu tiên xét tuyển thí sinh có chứng chỉ IELTS |
19 | Đại học Sài Gòn | 5.0 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
20 | Đại học Nông Lâm TP.HCM | 5.0 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
21 | Đại học Kiến trúc Hà Nội | 6.0 | Cộng điểm ưu tiên cho thí sinh có chứng chỉ IELTS |
22 | Đại học Xây dựng Hà Nội | 5.5 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
23 | Học viện Phụ nữ Việt Nam | 5.0 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ IELTS với học bạ |
24 | Đại học Giao thông Vận tải | 5.0 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
25 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | 4.0 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
26 | Đại học Thăng Long | 5.5 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ IELTS với học bạ |
27 | Đại học Công nghệ Thông tin (ĐHQG TP.HCM) | 6.5 | Cộng điểm ưu tiên cho thí sinh có chứng chỉ IELTS |
28 | Đại học Tài chính Marketing | 5.5 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ IELTS với học bạ |
29 | Đại học Sư phạm Hà Nội | 6.5 | Tuyển thẳng thí sinh có chứng chỉ IELTS |
30 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội | 5.0 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ IELTS với học bạ |
31 | Đại học Kinh tế (Đại học Huế) | 5.0 | Tuyển thẳng thí sinh có chứng chỉ IELTS |
32 | Đại học Luật (Đại học Huế) | 5.0 | Xét tuyển theo phương thức riêng của trường |
33 | Học viện Kỹ thuật Mật mã | 5.5 | Cộng điểm ưu tiên cho thí sinh có chứng chỉ IELTS |
34 | Đại học Kiến trúc TP.HCM | 6.0 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
35 | Đại học Mỏ Địa chất | 5.0 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
36 | Đại học Việt Đức | 5.0 | Yêu cầu chứng chỉ tiếng Anh đầu vào |
37 | Đại học Tân Tạo | 6.0 | Tuyển thẳng thí sinh có chứng chỉ IELTS và điểm học bạ đạt yêu cầu |
38 | Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương | 5.5 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ IELTS với học bạ |
39 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | 5.5 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ IELTS với học bạ |
40 | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG Hà Nội) | 5.5 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ IELTS với điểm thi THPTQG |
41 | Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐHQG TP.HCM) | 5.5 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ IELTS với điểm thi THPTQG |
42 | Đại học Kinh tế – Luật (ĐHQG TP.HCM) | 5.0 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ IELTS với học bạ |
43 | Đại học An Giang (ĐHQG TP.HCM) | 5.0 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ IELTS với học bạ |
44 | Đại học Công nghệ (ĐHQG Hà Nội) | 5.5 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ IELTS với điểm thi THPTQG |
45 | Đại học Luật Hà Nội | 5.5 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ IELTS với học bạ |
46 | Đại học Vinh | 5.5 | Tuyển thẳng thí sinh có chứng chỉ IELTS và học lực giỏi |
47 | Đại học Mở Hà Nội | 5.5 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ IELTS với học bạ |
48 | Đại học Hòa Bình | 5.5 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ IELTS với học bạ |
49 | Đại học Phan Châu Trinh | 4.0 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ IELTS với học bạ |
50 | Đại học Khoa học (Đại học Huế) | 5.0 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ IELTS với học bạ |
51 | Đại học Ngoại ngữ (Đại học Huế) | 5.5 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ IELTS với học bạ |
52 | Đại học Luật (ĐHQG Hà Nội) | 5.5 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ IELTS với điểm thi THPTQG |
53 | Đại học Nha Trang | 5.5 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ IELTS với học bạ |
54 | Khoa Kỹ thuật và Công nghệ (Đại học Huế) | 5.5 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ IELTS với học bạ |
55 | Học viện Kỹ thuật Quân sự | 5.5 | Cộng điểm ưu tiên cho thí sinh có chứng chỉ IELTS |
56 | Đại học Thủy Lợi | 5.5 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
57 | Đại học Hải Dương | 5.5 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ IELTS với học bạ |
58 | Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng | 5.5 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ IELTS với học bạ |
59 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | 4.0 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
60 | Đại học Dược Hà Nội | 5.5 | Cộng điểm khuyến khích vào tổng điểm xét tuyển |
61 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | 5.5 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
62 | Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | 5.0 | Cộng điểm khuyến khích vào tổng điểm xét tuyển |
63 | Đại học Thủ đô Hà Nội | 4.0 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ IELTS với điểm thi tốt nghiệp THPT |
64 | Đại học Kiểm sát Hà Nội | 5.0 – 6.0 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ IELTS với học bạ |
65 | Đại học Lâm nghiệp | 5.5 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
66 | Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa | 5.0 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
67 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | 4.0 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
68 | Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng | 5.5 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ IELTS với điểm thi tốt nghiệp THPT |
69 | Đại học Hải Dương | 5.5 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ IELTS với học bạ |
70 | Đại học Điện lực | 5.0 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
71 | Đại học Hạ Long | 4.5 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ IELTS với điểm thi tốt nghiệp THPT |
72 | Đại học Hồng Đức | 5.0 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
73 | Đại học Y Dược Huế | 5.5 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ IELTS với điểm thi tốt nghiệp THPT |
74 | Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch | 6.0 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ IELTS với điểm thi tốt nghiệp THPT |
75 | Đại học Y Hà Nội | 6.0 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ IELTS với điểm thi tốt nghiệp THPT |
76 | Đại học Yersin Đà Lạt | 5.5 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ IELTS với học bạ |
77 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định | 5.0 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
78 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh | 5.0 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
79 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng | 5.0 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
80 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Cần Thơ | 5.0 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
81 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Bình Dương | 5.0 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
82 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Long An | 5.0 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
83 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tây Ninh | 5.0 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
84 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đồng Nai | 5.0 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
85 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Bình Phước | 5.0 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
86 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Bà Rịa – Vũng Tàu | 5.0 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
87 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Kiên Giang | 5.0 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
88 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật An Giang | 5.0 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
89 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Sóc Trăng | 5.0 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
90 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Cà Mau | 5.0 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
91 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Bạc Liêu | 5.0 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
92 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Trà Vinh | 5.0 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
93 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | 5.0 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
94 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đồng Tháp | 5.0 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
95 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tiền Giang | 5.0 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
96 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Bến Tre | 5.0 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
97 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hậu Giang | 5.0 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
98 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Cần Thơ | 5.0 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
99 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM | 5.0 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
100 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | 5.0 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
101 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Bạc Liêu | 5.0 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
102 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Cà Mau | 5.0 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
103 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Trà Vinh | 5.0 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
104 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | 5.0 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
105 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đồng Tháp | 5.0 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
106 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tiền Giang | 5.0 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
107 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Bến Tre | 5.0 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
108 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hậu Giang | 5.0 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
109 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Cần Thơ | 5.0 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
110 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | 5.0 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
111 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Bạc Liêu | 5.0 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
112 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Cà Mau | 5.0 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
113 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Trà Vinh | 5.0 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
114 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | 5.0 | Quy đổi điểm IELTS sang điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển |
2. Bằng IELTS còn có lợi thế gì đối với học sinh cấp 3 và Đại học
2.1. Nâng cao cơ hội nhận học bổng du học Đại học tại nước ngoài
Hiện nay, IELTS là chứng chỉ uy tín, chất lượng nhất và gần như bắt buộc ở đa số các trường đại học nổi tiếng lớn nhỏ trên thế giới. Do đó, điều kiện tiên quyết để bạn có thể đi du học, nhập cư là cần có chứng chỉ IELTS.
Tấm bằng này như một chiếc vé thông hành giúp bạn thuận lợi săn học bổng & hoàn tất hồ sơ khi có nhu cầu đi du học.

2.2. Miễn chương trình tiếng Anh đầu vào Đại học
Đa số các trường Đại học khi sử dụng hình thức xét tuyển kết hợp cùng với chứng chỉ IELTS sẽ cho phép sinh viên được miễn học môn tiếng Anh chung (1-2 năm đầu) dành cho những bạn có đủ điểm IELTS theo yêu cầu.
Tuy nhiên bạn vẫn cần học tiếng Anh chuyên ngành ở các năm sau (nếu có) để phục vụ cho các môn chuyên ngành.
2.3. Cải thiện khả năng tiếng Anh, rèn luyện tư duy trước khi vào Đại học
Một lợi thế nhất định phải kể đến đó chính là nếu các bạn học sinh cấp 3 có chứng chỉ IELTS càng sớm thì sẽ càng tự tin về khả năng tiếng Anh. Điều này sẽ giúp bạn sớm chọn được môi trường du học trong tương lai mà lại bớt đi rào cản về mặt ngôn ngữ.
Không những vậy, bài thi IELTS còn mang đến kiến thức về nhiều lĩnh vực, chắc chắn sẽ giúp cải thiện tư duy khi luyện thi IELTS.
Giỏi tiếng Anh, các bạn học sinh cấp 3 còn tự tin và học tốt những môn học khác bởi IELTS hỗ trợ phát triển kỹ năng phân tích, phản biện, chọn lọc thông tin, phát triển ý tưởng mạch lạc, tư duy logic…
Trong quá trình học, các em được tiếp cận với nhiều chủ đề trong cuộc sống từ giáo dục, giải trí đến kinh tế, môi trường, y tế. IELTS tăng cường hiểu biết, giúp trưởng thành và có cái nhìn phù hợp so với các bạn cùng lứa.
Trên đây là danh sách các Trường Đại học tuyển thẳng IELTS năm 2025 mà TalkFirst đã tổng hợp lại, hy vọng những thông tin trên có thể giúp ích với các em, các bạn học sinh cấp 3 đang chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc gia.
Đừng quên follow TalkFirst thường xuyên để cập nhật thêm những thông tin bổ ích nhé!