110+ bài tập câu điều kiện loại 1 có đáp án (cơ bản đến nâng cao)

Câu điều kiện loại 1 là một cấu trúc ngữ pháp quan trọng trong tiếng Anh. Để giúp bạn nắm vững kiến thức này, TalkFirst chia sẻ đến bạn hơn 110 bài tập từ câu điều kiện loại 1 cơ bản đến nâng cao, kèm đáp án chi tiết. Hãy cùng luyện tập để cải thiện kỹ năng ngữ pháp và giao tiếp của bạn!

Bài tập câu điều kiện loại 1 có đáp án
Bài tập câu điều kiện loại 1 có đáp án

1. Tóm tắt lý thuyết câu điều kiện loại 1

Câu điều kiện loại 1 dùng để diễn tả một hành động, sự việc có thể xảy ra trong tương lai nếu một điều kiện nào đó được đáp ứng.

Cấu trúc câu điều kiện loại 1:

Công thức câu điều kiện loại 1
Công thức câu điều điều loại 1

Cách dùng câu điều kiện loại 1:

  • Dùng để diễn tả một sự việc có thể xảy ra trong tương lai.
  • Được dùng để diễn tả một lời hứa hoặc cảnh báo.
  • Dùng để diễn tả một đề nghị hoặc lời khuyên.

Trang tự học tiếng Anh – Chia sẻ các bài học tiếng Anh Giao tiếp & tiếng Anh chuyên ngành miễn phí.

Đăng Ký Liền Tay
Lấy Ngay Quà Khủng

★ Ưu đãi lên đến 25%
Khi đăng ký khóa học tại TalkFirst

Đăng Ký Liền Tay
Lấy Ngay Quà Khủng

★ Ưu đãi lên đến 35%
Khi đăng ký khóa học tại TalkFirst

2. Các dạng bài tập câu điều kiện loại 1 – có đáp án

Bài 1. Chia động từ đúng trong ngoặc

  1. If it ______ (rain), we ______ (stay) at home.
  2. If she ______ (study) hard, she ______ (pass) the exam.
  3. If they ______ (invite) me, I ______ (go) to the party.
  4. If you ______ (not/hurry), you ______ (miss) the bus.
  5. If he ______ (call) me, I ______ (answer).
  6. If we ______ (have) enough money, we ______ (buy) a new car.
  7. If I ______ (see) her, I ______ (tell) her the news.
  8. If you ______ (exercise) regularly, you ______ (get) fit.
  9. If they ______ (not/arrive) soon, we ______ (leave) without them.
  10. If you ______ (eat) too much, you ______ (feel) sick.
  11. If the sun ______ (shine), we ______ (go) to the beach.
  12. If she ______ (take) the job, she ______ (move) to New York.
  13. If he ______ (be) late again, he ______ (lose) his job.
  14. If we ______ (not/find) a taxi, we ______ (walk) home.
  15. If you ______ (help) me, I ______ (finish) the work faster.

Đáp án:

  1. rains / will stay
  2. studies / will pass
  3. invite / will go
  4. do not hurry / will miss
  5. calls / will answer
  6. have / will buy
  7. see / will tell
  8. exercise / will get
  9. do not arrive / will leave
  10. eat / will feel
  11. shines / will go
  12. takes / will move
  13. is / will lose
  14. do not find / will walk
  15. help / will finish

Bài 2. Chọn đáp án đúng A, B, C, D

1. If it ______, we will stay at home.

A. rain

B. rains

C. rained

D. raining

2. If she studies hard, she ______ the exam.

A. pass

B. passes

C. will pass

D. passing

3. If they invite me, I ______ to the party.

A. go

B. goes

C. will go

D. going

4. If you don’t hurry, you ______ the bus.

A. miss

B. misses

C. will miss

D. missing

5. If he calls me, I ______.

A. answer

B. answers

C. will answer

D. answering

6. If we have enough money, we ______ a new car.

A. buy

B. buys

C. will buy

D. buying

7. If I see her, I ______ her the news.

A. tell

B. tells

C. will tell

D. telling

8. If you exercise regularly, you ______ fit.

A. get

B. gets

C. will get

D. getting

9. If they don’t arrive soon, we ______ without them.

A. leave

B. leaves

C. will leave

D. leaving

10. If you eat too much, you ______ sick.

A. feel

B. feels

C. will feel

D. feeling

11. If the sun shines, we ______ to the beach.

A. go

B. goes

C. will go

D. going

12. If she takes the job, she ______ to New York.

A. move

B. moves

C. will move

D. moving

13. If he is late again, he ______ his job.

A. lose

B. loses

C. will lose

D. losing

14. If we don’t find a taxi, we ______ home.

A. walk

B. walks

C. will walk

D. walking

15. If you help me, I ______ the work faster.

A. finish

B. finishes

C. will finish

D. finishing

Đáp án:

  1. B
  2. C
  3. C
  4. C
  5. C
  6. C
  7. C
  8. C
  9. C
  10. C
  11. C
  12. C
  13. C
  14. C
  15. C

Bài 3. Chọn động từ đúng trong ngoặc

  1. If it (rain/rains), we (stay/will stay) at home.
  2. If she (study/studies) hard, she (pass/will pass) the exam.
  3. If they (invite/invites) me, I (go/will go) to the party.
  4. If you (not/hurry) (miss/will miss) the bus.
  5. If he (call/calls) me, I (answer/will answer).
  6. If we (have/has) enough money, we (buy/will buy) a new car.
  7. If I (see/sees) her, I (tell/will tell) her the news.
  8. If you (exercise/exercises) regularly, you (get/will get) fit.
  9. If they (not/arrive) soon, we (leave/will leave) without them.
  10. If you (eat/eats) too much, you (feel/will feel) sick.
  11. If the sun (shine/shines), we (go/will go) to the beach.
  12. If she (take/takes) the job, she (move/will move) to New York.
  13. If he (is/be) late again, he (lose/will lose) his job.
  14. If we (not/find) a taxi, we (walk/will walk) home.
  15. If you (help/helps) me, I (finish/will finish) the work faster.

Đáp án:

  1. rains / will stay
  2. studies / will pass
  3. invite / will go
  4. do not hurry / will miss
  5. calls / will answer
  6. have / will buy
  7. see / will tell
  8. exercise / will get
  9. do not arrive / will leave
  10. eat / will feel
  11. shines / will go
  12. takes / will move
  13. is / will lose
  14. do not find / will walk
  15. help / will finish

Bài 4. Viết lại câu nhưng nghĩa không đổi

  1. If it rains, we will stay at home.
    -> We will stay at home ______.
  1. If she studies hard, she will pass the exam.
    -> She will pass the exam ______.
  1. If they invite me, I will go to the party.
    -> I will go to the party ______.
  1. If you don’t hurry, you will miss the bus.
    -> You will miss the bus ______.
  1. If he calls me, I will answer.
    -> I will answer ______.
  2. If we have enough money, we will buy a new car.
    -> We will buy a new car ______.
  1. If I see her, I will tell her the news.
    -> I will tell her the news ______.
  1. If you exercise regularly, you will get fit.
    -> You will get fit ______.
  1. If they don’t arrive soon, we will leave without them.
    -> We will leave without them ______.
  1. If you eat too much, you will feel sick.
    -> You will feel sick ______.
  1. If the sun shines, we will go to the beach.
    -> We will go to the beach ______.
  1. If she takes the job, she will move to New York.
    -> She will move to New York ______.
  1. If he is late again, he will lose his job.
    -> He will lose his job ______.
  1. If we don’t find a taxi, we will walk home.
    -> We will walk home ______.
  1. If you help me, I will finish the work faster.
    -> I will finish the work faster ______.

Đáp án:

  1. if it rains
  2. if she studies hard
  3. if they invite me
  4. if you don’t hurry
  5. if he calls me
  6. if we have enough money
  7. if I see her
  8. if you exercise regularly
  9. if they don’t arrive soon
  10. if you eat too much
  11. if the sun shines
  12. if she takes the job
  13. if he is late again
  14. if we don’t find a taxi
  15. if you help me

Bài 5. Viết lại câu với từ cho sẵn trong ngoặc

  1. If it rains, we will stay at home. (unless)
  2. If she studies hard, she will pass the exam. (unless)
  3. If they invite me, I will go to the party. (unless)
  4. If you don’t hurry, you will miss the bus. (unless)
  5. If he calls me, I will answer. (unless)
  6. If we have enough money, we will buy a new car. (unless)
  7. If I see her, I will tell her the news. (unless)
  8. If you exercise regularly, you will get fit. (unless)
  9. If they don’t arrive soon, we will leave without them. (unless)
  10. If you eat too much, you will feel sick. (unless)
  11. If the sun shines, we will go to the beach. (unless)
  12. If she takes the job, she will move to New York. (unless)
  13. If he is late again, he will lose his job. (unless)
  14. If we don’t find a taxi, we will walk home. (unless)
  15. If you help me, I will finish the work faster. (unless)

Đáp án:

  1. We will stay at home unless it rains.
  2. She will pass the exam unless she doesn’t study hard.
  3. I will go to the party unless they don’t invite me.
  4. You will miss the bus unless you hurry.
  5. I will answer unless he doesn’t call me.
  6. We will buy a new car unless we don’t have enough money.
  7. I will tell her the news unless I don’t see her.
  8. You will get fit unless you don’t exercise regularly.
  9. We will leave without them unless they arrive soon.
  10. You will feel sick unless you don’t eat too much.
  11. We will go to the beach unless the sun doesn’t shine.
  12. She will move to New York unless she doesn’t take the job.
  13. He will lose his job unless he isn’t late again.
  14. We will walk home unless we find a taxi.
  15. I will finish the work faster unless you don’t help me.

Luyện tập thêm: Bài tập câu điều kiện từ cơ bản đến nâng cao

Bài 6. Nối các câu sử dụng câu điều kiện loại 1 và các từ cho sẵn

  1. You study hard. You pass the exam.
  2. It rains. We stay at home.
  3. She takes the job. She moves to New York.
  4. He calls me. I answer.
  5. We have enough money. We buy a new car.
  6. I see her. I tell her the news.
  7. You exercise regularly. You get fit.
  8. They don’t arrive soon. We leave without them.
  9. You eat too much. You feel sick.
  10. The sun shines. We go to the beach.
  11. He is late again. He loses his job.
  12. We don’t find a taxi. We walk home.
  13. You help me. I finish the work faster.
  14. The weather is nice. We have a picnic.
  15. She gets a promotion. She will earn more money.

Đáp án:

  1. If you study hard, you will pass the exam.
  2. If it rains, we will stay at home.
  3. If she takes the job, she will move to New York.
  4. If he calls me, I will answer.
  5. If we have enough money, we will buy a new car.
  6. If I see her, I will tell her the news.
  7. If you exercise regularly, you will get fit.
  8. If they don’t arrive soon, we will leave without them.
  9. If you eat too much, you will feel sick.
  10. If the sun shines, we will go to the beach.
  11. If he is late again, he will lose his job.
  12. If we don’t find a taxi, we will walk home.
  13. If you help me, I will finish the work faster.
  14. If the weather is nice, we will have a picnic.
  15. If she gets a promotion, she will earn more money.

Bài 7. Dùng “unless” để viết lại các câu sau

  1. If it rains, we will stay at home.
  2. If she studies hard, she will pass the exam.
  3. If they invite me, I will go to the party.
  4. If you don’t hurry, you will miss the bus.
  5. If he calls me, I will answer.
  6. If we have enough money, we will buy a new car.
  7. If I see her, I will tell her the news.
  8. If you exercise regularly, you will get fit.
  9. If they don’t arrive soon, we will leave without them.
  10. If you eat too much, you will feel sick.
  11. If the sun shines, we will go to the beach.
  12. If she takes the job, she will move to New York.
  13. If he is late again, he will lose his job.
  14. If we don’t find a taxi, we will walk home.
  15. If you help me, I will finish the work faster.

Đáp án:

  1. We will not stay at home unless it rains.
  2. She will not pass the exam unless she studies hard.
  3. I will not go to the party unless they invite me.
  4. You will miss the bus unless you hurry.
  5. I will not answer unless he calls me.
  6. We will not buy a new car unless we have enough money.
  7. I will not tell her the news unless I see her.
  8. You will not get fit unless you exercise regularly.
  9. We will not leave without them unless they arrive soon.
  10. You will not feel sick unless you eat too much.
  11. We will not go to the beach unless the sun shines.
  12. She will not move to New York unless she takes the job.
  13. He will not lose his job unless he is late again.
  14. We will not walk home unless we find a taxi.
  15. I will not finish the work faster unless you help me.

Bài 8. Viết lại các câu sau bằng cách sử dụng đảo ngữ với “should”

  1. If it rains, we will stay at home.
  2. If she studies hard, she will pass the exam.
  3. If they invite me, I will go to the party.
  4. If you don’t hurry, you will miss the bus.
  5. If he calls me, I will answer.
  6. If we have enough money, we will buy a new car.
  7. If I see her, I will tell her the news.
  8. If you exercise regularly, you will get fit.
  9. If they don’t arrive soon, we will leave without them.
  10. If you eat too much, you will feel sick.
  11. If the sun shines, we will go to the beach.
  12. If she takes the job, she will move to New York.
  13. If he is late again, he will lose his job.

Đáp án:

  1. Should it rain, we will stay at home.
  2. Should she study hard, she will pass the exam.
  3. Should they invite me, I will go to the party.
  4. Should you not hurry, you will miss the bus.
  5. Should he call me, I will answer.
  6. Should we have enough money, we will buy a new car.
  7. Should I see her, I will tell her the news.
  8. Should you exercise regularly, you will get fit.
  9. Should they not arrive soon, we will leave without them.
  10. Should you eat too much, you will feel sick.
  11. Should the sun shine, we will go to the beach.
  12. Should she take the job, she will move to New York.
  13. Should he be late again, he will lose his job.

Luyện tập thêm:

Với hơn 110 bài tập câu điều kiện loại 1 từ cơ bản đến nâng cao, bạn sẽ có cơ hội củng cố và phát triển kỹ năng ngữ pháp tiếng Anh của mình một cách hiệu quả. Hãy tiếp tục luyện tập và áp dụng kiến thức vào thực tế để tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Anh. Chúc bạn học tốt và đạt được những kết quả như mong muốn!


Tham khảo các khóa học tiếng Anh giao tiếp tại TalkFirst dành riêng cho người đi làm & đi học bận rộn, giúp học viên nói & sử dụng tiếng Anh tự tin & tự nhiên như tiếng Việt.

Khóa học

Tiếng Anh Giao Tiếp Ứng Dụng

Nói tiếng Anh tự nhiên như tiếng Việt

Tiếng Anh cho người mất gốc

Giải pháp học tiếng Anh cho người mất gốc

Khóa tiếng Anh cho dân IT

Tiếng Anh chuyên biệt cho dân CNTT

Khóa Thuyết trình tiếng Anh

Thuyết trình tiếng Anh như tiếng Việt

Khóa luyện thi IELTS

Cam kết tăng 1 band điểm sau 1 khóa học

Khóa luyện thi IELTS Online

Học IELTS trực tuyến = Cam kết đầu ra

Khóa IELTS Writing Online

Học Writing cùng chuyên gia hàng đầu

Lớp học sáng tạo, giúp học viên ứng dụng tiếng Anh vào các tình huống thực tế

Đăng ký kiểm tra trình độ Miễn Phí
cùng chuyên gia Anh ngữ tại TalkFirst

100+ doanh nghiệp đồng hành
gameloft Hella
Coca-Cola Pepsi DHL Fedex
100+ doanh nghiệp đồng hành
gameloft Hella
Coca-Cola Pepsi DHL Fedex

ĐĂNG KÝ NGAY

Quý Anh/Chị để lại thông tin bên dưới để được hỗ trợ.
Liên hệ Hotline: 028 22 644 666 để được hỗ trợ ngay.

[Happy New Year 2025] Ưu đãi lên đến 35% học phí, cơ hội nhận học bổng tiếng Anh trị giá 4.000.000VNĐ và 2 tháng học tiếng Anh kỹ năng MIỄN PHÍ