Marketing là một ngành đòi hỏi sự “nhạy bén” và cập nhật xu hướng liên tục. Nắm chắc các kiến thức tiếng Anh chuyên ngành Marketing sẽ giúp bạn mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong tương lai. Sau đây, TalkFirst chia sẻ bộ thuật ngữ và từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing cùng với bài tập hữu ích.
Nội dung chính
Toggle1. Tiếng Anh chuyên ngành Marketing là gì?
Ngành Marketing là ngành chuyên đào tạo kiến thức nền tảng về Marketing hiện đại. Tiếng Anh chuyên ngành Marketing bao gồm từ vựng và các thuật ngữ tiếng Anh liên quan tới các lĩnh vực nghiên cứu thị trường, xây dựng thương hiệu, quảng bá thương hiệu, tổ chức sự kiện…
Hỏi & đáp: Marketing có cần giỏi tiếng Anh không?
2. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing
1.1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing tổng quát
STT | Từ vựng tiếng Anh Marketing tổng quát | Phiên âm | Dịch |
---|---|---|---|
1 | Advertising Agency | /ˈædvərˌtaɪzɪŋ ˈeɪdʒənsi/ | Công ty quảng cáo |
2 | Advertisement | /ədˈvɜːrtɪsmənt/ | Bài quảng cáo, video quảng cáo |
3 | Brand equity | /brænd ˈɛkwɪti/ | Tài sản thương hiệu |
4 | Brand identity | /brænd aɪˈdɛntɪti/ | Nhận diện thương hiệu |
5 | Brand loyalty | /brænd ˈlɔɪəlti/ | Sự trung thành với thương hiệu |
6 | Brand prefernce | /brænd ˈprɛfərəns/ | Sự yêu thích dành cho thương hiệu |
7 | Channel level | /ˈtʃænəl ˈlɛvl/ | Cấp kênh (phân loại kênh) |
8 | Channel management | /ˈtʃænəl ˈmænɪdʒmənt/ | Quản trị kênh |
9 | Communication channel | /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən ˈtʃænəl/ | Kênh truyền thông |
10 | Coverage | /ˈkʌvərɪdʒ/ | Độ che phủ (của kênh) |
11 | Customer-segment pricing | /ˈkʌstəmər ˈsɛgmənt ˈpraɪsɪŋ/ | Việc định giá theo phân khúc khách hàng |
12 | Demographic environment | /ˌdɛməˈɡræfɪk ɪnˈvaɪrənmənt/ | Mỗi trường nhân khẩu học |
13 | Direct marketing | /dɪˈrɛkt ˈmɑːrkɪtɪŋ/ | Tiếp thị trực tiếp |
14 | Early adopter | /ˈɜːrli əˈdɒptər/ | Nhóm khách hàng thích nghi nhanh |
15 | Economic environment | /ˌiːkəˈnɒmɪk ɪnˈvaɪrənmənt/ | Môi trường kinh tế |
16 | Exclusive distribution | /ɪkˈskluːsɪv ˌdɪstrɪˈbjuːʃən/ | Phân phối độc quyền |
17 | Franchising | /ˈfræntʃaɪzɪŋ/ | Việc chuyển nhượng bản quyền thương hiệu |
18 | Functional discount | /ˈfʌŋkʃənl ˈdɪskaʊnt/ | Giảm giá cho người mua hàng là nhân viên doanh nghiệp hoặc các thành viên trong kênh phân phối |
19 | Digital marketing | /ˈdɪdʒɪtl ˈmɑːrkɪtɪŋ/ | Tiếp thị kỹ thuật số |
20 | Brand positioning | /brænd pəˈzɪʃənɪŋ/ | Định vị thương hiệu |
21 | Brand awareness | /brænd əˈwɛər.nəs/ | Nhận thức thương hiệu |
22 | Demand generation | /dɪˈmænd ˌdʒɛn.əˈreɪ.ʃən/ | Tạo nhu cầu hay còn được gọi là gen nhu cầu |
23 | Performance management | /pərˈfɔːr.məns ˈmæn.ɪdʒ.mənt/ | Quản lý hiệu suất |
24 | Lead nurturing | /liːd ˈnɜːr.tʃər.ɪŋ/ | Nuôi dưỡng khách hàng tiềm năng |
25 | Buyer persona | /ˈbaɪ.ər pərˈsoʊ.nə/ | Chân dung khách hàng |
26 | Ideal customer profile (ICP) | /aɪˈdiːl ˈkʌs.tə.mər ˈproʊ.faɪl/ | Hồ sơ khách hàng lý tưởng |
27 | Contextual marketing | /kənˈtɛk.stʃu.əl ˈmɑːr.kɪ.tɪŋ/ | Tiếp thị theo ngữ cảnh |
28 | Word-of-mouth marketing (WOM) | /wɜːrd ʌv maʊθ ˈmɑːr.kɪ.tɪŋ/ | Tiếp thị truyền miệng |
29 | Conversational marketing | /ˌkɑːn.vəˈseɪ.ʃən.əl ˈmɑːr.kɪ.tɪŋ/ | Tiếp thị đàm thoại |
30 | Campaign | /kæmˈpeɪn/ | Chiến dịch |
31 | Marketing Objective | /ˈmɑːr.kɪ.tɪŋ əˈbʤɛk.tɪv/ | Mục tiêu của việc tiếp thị |
32 | Campaign reach | /kæmˈpeɪn riːʧ/ | Độ tiếp cận đến khách hàng của chiến dịch |
33 | Marketing Collateral | /ˈmɑːr.kɪ.tɪŋ kəˈlæt.ər.əl/ | Công cụ hỗ trợ tiếp thị |
34 | Cash discount | /kæʃ ˈdɪsˌkaʊnt/ | Chiếu khấu nếu thanh toán bằng tiền mặt |
35 | E-marketing | /iː ˈmɑːr.kɪ.tɪŋ/ | Marketing điện tử |
36 | End-user | /ɛnd ˈjuː.zər/ | Khách hàng – người sử dụng cuối cùng |
37 | Market research | /ˈmɑːr.kɪt rɪˈsɜːrtʃ/ | Nghiên cứu thị trường |
38 | Brand image | /brænd ˈɪm.ɪdʒ/ | Hình ảnh thương hiệu |
39 | Market niche | /ˈmɑːr.kɪt nɪtʃ/ | Thị trường ngách |
40 | Market share | /ˈmɑːr.kɪt ʃɛər/ | Thị phần |
41 | Market size | /ˈmɑːrkɪt saɪz/ | Quy mô thị trường |
42 | Marketing strategy | /ˈmɑːrkɪtɪŋ ˈstrætəʤi/ | Chiến lược Marketing |
43 | Marketing mix | /ˈmɑːrkɪtɪŋ mɪks/ | Marketing hỗ hợp |
44 | Product catalogue/mix/portfolio | /ˈprɒdʌkt ˈkætəlɒg/mɪks/pɔːtˈfəʊlioʊ/ | Danh mục sản phẩm |
45 | Product range/line | /ˈprɒdʌkt reɪnʤ/laɪn/ | Dòng sản phẩm |
46 | Product life cycle | /ˈprɒdʌkt laɪf ˈsaɪkəl/ | Vòng đời sản phẩm |
47 | Product positioning | /ˈprɒdʌkt pəˈzɪʃənɪŋ/ | Định vị sản phẩm |
48 | Product placement | /ˈprɒdʌkt ˈpleɪsmənt/ | Đưa sản phẩm vào phim ảnh hoặc các video giải trí |
49 | Price boom | /praɪs buːm/ | Mức giá tăng vọt |
50 | Price cut | /praɪs kʌt/ | Sự giảm giá, hạ giá |
51 | Price hike | /praɪs haɪk/ | Giá cả leo thang |
52 | Price war | /praɪs wɔːr/ | Cuộc chiến giá cả |
53 | Price leader | /praɪs ˈliːdər/ | Người chỉ đạo giá |
54 | Price tag | /praɪs tæg/ | Nhãn ghi giá |
55 | Distribution channel | /ˌdɪstrɪˈbjuːʃən ˈʧænəl/ | Kênh phân phối |
56 | Consumer location | /kənˈsjuːmər loʊˈkeɪʃən/ | Vị trí người dùng |
57 | E-commerce | /ˈiːˌkɒmɜrs/ | Thương mại điện tử |
58 | Advertising | /ˈædvərˌtaɪzɪŋ/ | sự quảng cáo, ngành quảng cáo |
59 | Public relations | /ˈpʌblɪk rɪˈleɪʃənz/ | Quan hệ công chúng |
60 | Personal selling | /ˈpɜrsənəl ˈsɛlɪŋ/ | Bán hàng cá nhân |
61 | Sales promotion | /seɪlz prəˈmoʊʃən/ | Khuyến mại |
Bài viết review: Các trung tâm tiếng anh uy tín tại TPHCM
Đăng Ký Liền Tay
Lấy Ngay Quà Khủng
Khi đăng ký khóa học tại TalkFirst
Đăng Ký Liền Tay
Lấy Ngay Quà Khủng
Khi đăng ký khóa học tại TalkFirst
1.2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Content Marketing
STT | Từ vựng về Content Marketing | Phiên âm | Dịch |
---|---|---|---|
1 | Clickbait | /klɪkbeɪt/ | Mồi nhử nhấp chuột |
2 | Influencers | /ˈɪnfluənsərz/ | Người có tầm ảnh hưởng |
3 | Celebrity-Driven Content | /səˈlɛbrəti ˈdrɪvn ˈkɒntɛnt/ | Nội dung hướng đến người nổi tiếng |
4 | Native Advertising | /ˈneɪtɪv ˈædvərtaɪzɪŋ/ | Quảng cáo hiển thị tự nhiên |
5 | Dynamic content | /daɪˈnæmɪk ˈkɒntɛnt/ | Nội dung động |
6 | Anchor text | /ˈæŋkər tɛkst/ | Văn bản neo |
7 | Article Marketing | /ˈɑːtɪkl ˈmɑːrkɪtɪŋ/ | Tiếp thị thông qua các bài báo |
8 | Copyright | /ˈkɒpiraɪt/ | Bản quyền |
9 | Copywriter | /ˈkɒpiˌraɪtər/ | Người viết nội dung với mục đích quảng cáo |
10 | Editing | /ˈɛdɪtɪŋ/ | Chỉnh sửa bài viết |
11 | Tone of voice | /toʊn əv vɔɪs/ | Giọng điệu thương hiệu |
12 | Proofreading | /ˈpruːfˌriːdɪŋ/ | Đọc kiểm |
13 | Blog article | /blɒg ˈɑːrtɪkl/ | Bài blog |
14 | Schedule/publish | /ˈʃɛdjuːl/ˈpʌblɪʃ/ | Lịch đăng bài |
15 | Heading/subheading | /ˈhɛdɪŋ/ˈsʌbhɛdɪŋ/ | Tiêu đề chính/tiêu đề phụ |
16 | Hyperlink | /ˈhaɪpərlɪŋk/ | Siêu liên kết |
17 | Alt-text | /ælt tɛkst/ | Văn bản thay thế |
18 | Title tag | /ˈtaɪtl tæg/ | Thẻ tiêu đề |
19 | Dimensions | /dɪˈmɛnʃənz/ | Kích thước quảng cáo |
20 | Unique Selling Point (USP) | /juːˈniːk ˈsɛlɪŋ pɔɪnt/ | Lợi thế bán hàng độc đáo |
21 | Marketing plan | /ˈmɑːrkɪtɪŋ plæn/ | Kế hoạch tiếp thị |
22 | Marketing strategy | /ˈmɑːrkɪtɪŋ ˈstrætəʤi/ | Chiến lược tiếp thị |
23 | Plagiarism | /ˈpleɪʤərɪzəm/ | Đạo văn |
24 | Infographic | /ˌɪnfəˈɡræfɪk/ | Đồ hoạ thông tin |
25 | Google Analytics | /ˈɡuːɡəl ˌænəˈlɪtɪks/ | Công cụ phân tích website |
26 | Traffic | /ˈtræfɪk/ | Lưu lượng truy cập |
27 | Metadata | /ˈmɛtədeɪtə/ | Siêu dữ liệu |
28 | Domain authority | /dəˈmeɪn ɔːˈθɒrɪti/ | Điểm xếp hạng website |
29 | Affiliate marketing | /əˈfɪliət ˈmɑːrkɪtɪŋ/ | Tiếp thị liên kết |
30 | Conversions | /kənˈvɜːrʒənz/ | Chuyển đổi |
31 | Leads/lead generation | /liːdz/ | Xây dựng khách hàng tiềm năng |
32 | Marketing funnel | /ˈmɑːrkɪtɪŋ ˈfʌnəl/ | Phễu tiếp thị |
33 | Persona | /pərˈsoʊnə/ | Chân dung khách hàng |
1.3. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Digital Marketing
STT | Từ vựng về Digital Marketing | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | Search Engine Optimization (SEO) | /ˈsɜːtʃ ˈˌendʒɪn ˌɑːptɪmaɪˈzeɪʃn/ | Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm |
2 | Average Position | /ˈævərɪdʒ ˈpəzɪʃən/ | Vị trí trung bình của website khi có người tìm kiếm và click vào trang web |
3 | Big data | /ˌbɪɡ ˈdeɪtə/ | Dữ liệu lớn |
4 | Social Media | /ˈsoʊʃl ˈmiːdiə/ | Kênh truyền thông mạng xã hội |
5 | Keywords | /ˈkiːˌwɜːdz/ | Từ khóa |
6 | Email Blast | /ˈiːmeɪl ˈblæst/ | Gửi thông điệp qua email |
7 | Conversion rate | /kənˈvɜːʒən reɪt/ | Tỷ lệ chuyển đổi |
8 | Push marketing | /pʊʃ ˈmɑːrkɪtɪŋ/ | Chiến lược Marketing đẩy |
9 | Pull marketing | /pʊl ˈmɑːrkɪtɪŋ/ | Chiến lược Marketing kéo |
10 | Customer acquisition | /ˈkʌstəmər əkwiˈzɪʃn/ | Khách hàng mua lại sản phẩm |
11 | Impression | /ɪmˈprɛʃən/ | Số lần hiển thị |
12 | Marketing analytics | /ˈmɑːrkɪtɪŋ əˈnælɪtɪks/ | Phân tích dữ liệu Marketing |
13 | Bounce rate | /ˈbaʊns reɪt/ | Tỷ lệ thoát trang |
14 | Call To Action (CTA) | /kɔːl tuː ˈækʃən/ | Kêu gọi hành động |
15 | Chat Bot | /ˈtʃæt ˈbɒt/ | Ứng dụng được hỗ trợ bởi trí tuệ nhân tạo (AI) |
16 | Competitive Analysis | /kəmˈpɛtɪtɪv əˈnælɪsɪs/ | Phân tích cạnh tranh |
17 | Digital Marketing Advertising | /ˈdɪdʒɪtəl ˈmɑːrkɪtɪŋ ədˈvərtʌɪzɪŋ/ | Quảng cáo tiếp thị kỹ thuật số |
18 | Digital Marketing Automation | /ˈdɪdʒɪtəl ˈmɑːrkɪtɪŋ əʊˈtəmeɪʃən/ | Tự động hoá Digital Marketing |
19 | Digital Marketing Campaigns | /ˈdɪdʒɪtəl ˈmɑːrkɪtɪŋ ˈkæmpeɪnz/ | Chiến dịch Digital Marketing |
20 | Digital Marketing Channels | /ˈdɪdʒɪtəl ˈmɑːrkɪtɪŋ ˈtʃænəlz/ | Kênh tiếp thị kỹ thuật số |
21 | Digital Marketing Dashboard | /ˈdɪdʒɪtəl ˈmɑːrkɪtɪŋ ˈdæʃbɔːrd/ | Bảng điều khiển dữ liệu Digital Marketing |
22 | Digital Marketing Funnels | /ˈdɪdʒɪtəl ˈmɑːrkɪtɪŋ ˈfʌnəlz/ | Phễu Digital Marketing |
23 | Digital Marketing Goals | /ˈdɪdʒɪtəl ˈmɑːrkɪtɪŋ ɡoʊlz/ | Mục đích của Digital Marketing |
24 | Digital Marketing Key Performance Indicators (KPIs) | /ˈdɪdʒɪtəl ˈmɑːrkɪtɪŋ ˈkiː pəˈfɔːrməns ɪnˈdɪkeɪtərz/ | Chỉ số đo lường hiệu quả hoạt động Digital Marketing |
25 | Digital Marketing Metrics | /ˈdɪdʒɪtəl ˈmɑːrkɪtɪŋ ˈmɛtrɪks/ | Chỉ số đo lường kênh Digital Marketing |
26 | Digital Marketing Plan | /ˈdɪdʒɪtəl ˈmɑːrkɪtɪŋ ˈplæn/ | Kế hoạch Digital Marketing |
27 | Digital Marketing Proposal | /ˈdɪdʒɪtəl ˈmɑːrkɪtɪŋ prəˈpoʊzl/ | Bản tài liệu ghi chép trong Digital Marketing |
28 | Digital Marketing Qualified Lead | /ˈdɪdʒɪtəl ˈmɑːrkɪtɪŋ ˈkwɑːlɪfaɪd ˈliːd/ | Khách hàng tiềm năng của Digital Marketing |
29 | Digital Marketing Report | /ˈdɪdʒɪtəl ˈmɑːrkɪtɪŋ ˈrɪpɔːrt/ | Báo cáo tiếp thị kỹ thuật số |
30 | Digital Marketing Strategies | /ˈdɪdʒɪtəl ˈmɑːrkɪtɪŋ ˈstrætɪdʒiz/ | Chiến lược tiếp thị kỹ thuật số |
31 | Digital Marketing Tools | /ˈdɪdʒɪtəl ˈmɑːrkɪtɪŋ tuːlz/ | Công cụ trong tiếp thị kỹ thuật số |
32 | Direct Traffic | /ˈdaɪrɪkt ˈtræfɪk/ | Lượng truy cập trực tiếp |
33 | Customer segmentation | /ˈkʌstəmər sɛgmənˈteɪʃn/ | Phân khúc khách hàng |
34 | Target Audience | /ˈtɑːɡɪt ˈɔːdiəns/ | Khách hàng mục tiêu |
1.4. Từ vựng tiếng Anh Marketing về vị trí làm việc
STT | Vị trí làm việc Marketing | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | Brand Ambassador | /ˈbrænd æmˈbæsədər/ | Đại sứ thương hiệu |
2 | Copywriter | /ˈkɑːpɪˌraɪtər/ | Người viết nội dung |
3 | Social Media Manager | /ˈsoʊʃl ˈmiːdiə ˈmænɪdʒər/ | Quản lý truyền thông mạng xã hội |
4 | Marketing manager | /ˈmɑːrkɪtɪŋ ˈmænɪdʒər/ | Người quản lý bộ phận Marketing |
5 | Marketing coordinator | /ˈmɑːrkɪtɪŋ koʊˈɔːrdɪneɪtər/ | Điều phối viên Marketing |
6 | Marketing specialist | /ˈmɑːrkɪtɪŋ ˈspɛʃəlɪst/ | Chuyên gia hoạch định chiến lược Marketing |
7 | Marketing consultant | /ˈmɑːrkɪtɪŋ ˈkɑːnsəl tənt/ | Chuyên viên tư vấn chiến lược Marketing |
8 | Marketing Assistant | /ˈmɑːrkɪtɪŋ əˈsɪstənt/ | Trợ lý Marketing |
9 | Chief marketing officer | /tʃiːf ˈmɑːrkɪtɪŋ ˈɔːfɪsər/ | Giám đốc Marketing |
10 | Marketing analyst | /ˈmɑːrkɪtɪŋ əˈnəlɪst/ | Nhân viên phân tích thị trường |
11 | Brand manager | /ˈbrænd ˈmænɪdʒər/ | Nhà quản lý thương hiệu |
12 | Digital marketing manager | /ˈdɪdʒɪtəl ˈmɑːrkɪtɪŋ ˈmænɪdʒər/ | Người chịu trách nhiệm lên kế hoạch và giám sát hiệu quả hoạt động truyền thông số |
13 | Product marketing manager | /ˈprɑːdəkt ˈmɑːrkɪtɪŋ ˈmænɪdʒər/ | Quản lý sản phẩm |
14 | Public relations specialist | /ˈpʌblɪk riˈleɪʃənz ˈspɛʃəlɪst/ | Chuyên viên quan hệ công chúng |
15 | SEO specialist | /ˈes.iː.oʊ ˈspɛʃəlɪst/ | Chuyên viên SEO |
16 | Creative director | /ˈkriːeɪtɪv ˈdaɪrɛktər/ | Giám đốc sáng tạo |
1.5. Các hình thức Marketing bằng tiếng Anh
STT | Hình thức Marketing | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | Outbound marketing | /ˈaʊtˌbaʊnd ˈmɑːrkɪtɪŋ/ | Tiếp thị hướng ngoại |
2 | Inbound marketing | /ˈɪnbaʊnd ˈmɑːrkɪtɪŋ/ | Tiếp thị hướng nội |
3 | Traditional marketing | /trəˈdɪʃənəl ˈmɑːrkɪtɪŋ/ | Tiếp thị truyền thống |
4 | Digital marketing | /ˈdɪdʒɪtəl ˈmɑːrkɪtɪŋ/ | Tiếp thị kỹ thuật số |
5 | Search Engine marketing (SEM) | /sɜːtʃ ˈˌendʒɪn ˈmɑːrkɪtɪŋ/ | Tiếp thị công cụ tìm kiếm |
6 | Content marketing | /ˈkɑːntɛnt ˈmɑːrkɪtɪŋ/ | Tiếp thị nội dung |
7 | Social media marketing (SMM) | /ˈsoʊʃl ˈmiːdiə ˈmɑːrkɪtɪŋ/ | Tiếp thị mạng xã hội |
8 | Video marketing | /ˈviːdi.oʊ ˈmɑːrkɪtɪŋ/ | Tiếp thị video |
9 | Email marketing | /ˈiːmeɪl ˈmɑːrkɪtɪŋ/ | Tiếp thị qua email |
10 | Influencer marketing | /ˈɪnfluənsər ˈmɑːrkɪtɪŋ/ | Tiếp thị người ảnh hưởng |
11 | Affiliate marketing | /əˈfilieɪt ˈmɑːrkɪtɪŋ/ | Tiếp thị liên kết |
12 | Word-of-mouth marketing (WOM) | /ˈwɜːd əv ˈmaʊθ ˈmɑːrkɪtɪŋ/ | Tiếp thị truyền miệng |
13 | Event marketing | /ˈiːvent ˈmɑːrkɪtɪŋ/ | Tiếp thị sự kiện |
Tham khảo: Cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả
2. Giải thích các thuật ngữ tiếng Anh Marketing viết tắt
STT | Từ viết tắt | Thuật ngữ đầy đủ | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | SEO | Search Engine Optimization | Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm |
2 | SEM | Search Engine Marketing | Tiếp thị công cụ tìm kiếm |
3 | PPC | Pay-Per-Click | Quảng cáo trả tiền mỗi lần nhấp |
4 | CTR | Click-Through Rate | Tỷ lệ nhấp chuột |
5 | CPA | Cost-Per-Acquisition | Chi phí cho mỗi khách hàng tiềm năng |
6 | ROI | Return-On-Investment | Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
7 | KPI | Key Performance Indicator | Chỉ số hiệu suất chính |
8 | CTA | Call-To-Action | Lời kêu gọi hành động |
9 | USP | Unique Selling Proposition | Lợi thế cạnh tranh độc đáo |
10 | CRM | Customer Relationship Management | Quản lý quan hệ khách hàng |
11 | SaaS | Software-As-A-Service | Phần mềm dưới dạng dịch vụ |
12 | B2B | Business-To-Business | Doanh nghiệp với doanh nghiệp |
13 | B2C | Business-To-Consumer | Doanh nghiệp với khách hàng |
14 | B2G | Business-To-Government | Doanh nghiệp với chính phủ |
15 | O2O | Online-To-Offline | Trực tuyến đến ngoại tuyến |
Kiến thức hữu ích: Cách giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh chuyên nghiệp nhất
3. Các nguồn học tiếng Anh chuyên ngành Marketing
3.1. Phần mềm từ điển dịch tiếng Anh chuyên ngành Marketing
Dưới đây, TalkFirst chia sẻ tới các bạn thông tin một số phần mềm tự học tiếng Anh chuyên ngành Marketing hỗ trợ trong quá trình học tập và làm việc trong lĩnh vực này.
Cambridge Dictionary
Cambridge Dictionary là phần mềm chuyên được sử dụng để dịch thuật các từ ngữ tiếng Anh chuyên ngành với đa dạng các lĩnh vực như Kinh tế, Marketing, Công nghệ thông tin, Xuất – nhập khẩu,….
Điểm cộng của Cambridge Dictionary là giao diện được thiết kế bắt mắt, dễ sử dụng. Cung cấp hàng loạt tính năng dịch thuật nổi trội như giải nghĩa Anh-Anh, các phát âm, gợi ý các ví dụ của các từ vựng chuyên ngành đó.
Common Language Marketing Dictionary
Common Language Marketing Dictionary là phần mềm hỗ trợ người học dịch thuật các từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành Marketing. Đây là phần mềm chuyên dịch miễn phí cung cấp hơn 1.800 từ vựng, thuật ngữ và định nghĩa liên quan tới Marketing. Ưu điểm phần mềm là các khái niệm, từ vựng về Marketing luôn được đối chiếu và cập nhật thường xuyên bởi các chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực Marketing.
Chuyên ngành khác: Tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng
3.2. Tài liệu tiếng Anh chuyên ngành Marketing
Để củng cố kiến thức từ vựng tiếng Anh chuyên ngành các bạn cần dành thời gian nghiên cứu và tìm hiểu thêm một số tài liệu tiếng Anh về Marketing. Dưới đây, TalkFirst sẽ gợi ý tới các bạn một số tài liệu tiếng Anh chuyên ngành Marketing để mọi người cùng tham khảo nhé!
English for Marketing and Advertising
English for Marketing and Advertising là tài liệu tiếng Anh phù hợp với những bạn đang học và làm việc trong lĩnh vực Tiếp thị và Quảng cáo. Nội dung sách xoay quanh các chủ đề về giao tiếp với khách khàng, thảo luận về các chiến dịch quảng cáo, thiết lập kế hoạch Marketing.
Professional English in Use Marketing
Professional English in Use Marketing cung cấp nội dung bao quát về từ vựng chuyên ngành Marketing bao gồm có 50 units từ các kiến thức cơ bản trong Marketing và Marketing hỗn hợp cho đến nghiên cứu thị trường, quảng cáo, truyền thông và PR. Sách phù hợp với những bạn đang muốn quan tâm và tìm hiểu về lĩnh vực Tiếp thị.
Trang tự học tiếng Anh – Chia sẻ các bài học tiếng Anh Giao tiếp & tiếng Anh chuyên ngành miễn phí.
4. Tải tài liệu tiếng Anh chuyên ngành Marketing PDF FREE
TalkFirst xin chia sẻ các bạn đọc file PDF từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing được tổng hợp biên soạn bởi TalkFirst:
5. Bài tập từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing
Hãy thử sức với bài tập nho nhỏ dưới đây để kiểm tra khả năng ghi nhớ từ vựng của các bạn nhé!
Đề bài: Nối các từ vựng sau đây với ngữ nghĩa tương ứng
1. Conversion rate | A. Kênh phân phối |
2. Competitive Analysis | B. Người có tầm ảnh hưởng |
3. Distribution channel | C. Tỷ lệ chuyển đổi |
4. Brand identity | D. Định vị sản phẩm |
5. Influencers | E. Khách hàng mục tiêu |
6. Creative director | F. Hình ảnh thương hiệu |
7. Product positioning | G. Nhận diện thương hiệu |
8. Target Audience | H. Phân tích cạnh tranh |
9. Brand image | I. Đại sứ thương hiệu |
10. Brand Ambassador | J. Giám đốc sáng tạo |
Đáp án
- 1 – C
- 2 – H
- 3 – A
- 4 – G
- 5 – B
- 6 – J
- 7 – D
- 8 – E
- 9 – F
- 10 – I
Xem thêm: Mẫu CV Marketing bằng tiếng Anh chuyên nghiệp ấn tượng
Hy vọng qua bài viết này, các ‘marketer’ sẽ tích lũy thêm kiến thức về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing và giúp ích cho công việc của bạn sau này.
Ngoài ra, nếu các bạn đang luyện thi IELTS thì những từ vựng trên đây còn có thể hỗ trợ rất tốt cho bài thi IELTS Speaking về chủ đề Talk about your dream job nữa đó. Chúc mọi người một ngày làm việc đầy năng lượng!
Tham khảo thêm Khóa học Tiếng Anh cho người mất gốc tại TalkFirst dành riêng cho người đi làm & đi học bận rộn, giúp học viên nói & sử dụng tiếng Anh tự tin & tự nhiên như tiếng Việt.