Prefer là gì? Cách dùng các cấu trúc Prefer, would prefer, would rather chính xác

Trong tiếng Anh, từ “prefer” được sử dụng phổ biến để diễn tả sự yêu thích hoặc lựa chọn giữa hai hoặc nhiều sự vật, hành động, hoặc tình huống. Tuy nhiên, cách sử dụng của “prefer” có sự đa dạng về cấu trúc, tùy thuộc vào ngữ cảnh và mức độ chi tiết mà người nói muốn truyền đạt. Trong bài viết này, TalKFirst sẽ giúp bạn tìm hiểu các cấu trúc prefer phổ biến và các cách sử dụng khác nhau, từ việc thể hiện sở thích chung cho đến yêu cầu cụ thể.

Cấu trúc Prefer trong tiếng Anh chuẩn nhất
Cấu trúc Prefer trong tiếng Anh chuẩn nhất

1. Các cấu trúc Prefer trong tiếng Anh

1.1. Prefer + V-ing (Thích làm gì)

Cấu trúc “Prefer + V-ing” dùng để diễn tả sở thích chung với một hành động.

Ví dụ:

  • I prefer swimming to running.
    (Tôi thích bơi hơn chạy.)
  • She prefers reading books in the evening.
    (Cô ấy thích đọc sách vào buổi tối.)

1.2. Prefer + to-infinitive (Thích làm gì hơn làm gì khác)

Cấu trúc “Prefer + to-infinitive” thường dùng so sánh giữa hai hành động, hành động thứ nhất được ưa chuộng hơn hành động thứ hai.

Ví dụ:

  • I prefer to study in the morning rather than at night.
    (Tôi thích học vào buổi sáng hơn là buổi tối.)
  • He prefers to travel by plane than by train.
    (Anh ấy thích đi máy bay hơn là đi tàu hỏa.)

1.3. Prefer + Noun (object) (Thích cái gì)

Cấu trúc “Prefer + Noun (object)” dùng khi bạn muốn thể hiện sở thích với một vật thể hay sự vật cụ thể.

Ví dụ:

  • She prefers coffee to tea.
    (Cô ấy thích cà phê hơn trà.)
  • I prefer chocolate over vanilla.
    (Tôi thích sô cô la hơn vani.)

1.4. Prefer + that + S + (should) + V (Thích ai đó làm gì)

Cấu trúc “Prefer + that + S + (should) + V” dùng để diễn tả sự thích làm điều gì đó trong một tình huống cụ thể, thể hiện mong muốn hoặc yêu cầu.

Ví dụ:

  • I prefer that he should come to the party early.
    (Tôi thích anh ấy đến bữa tiệc sớm.)
  • They prefer that you attend the meeting tomorrow.
    (Họ thích bạn tham dự cuộc họp vào ngày mai.)

1.5. Cấu trúc “Would prefer”

Would prefer dùng để diễn tả sự ưu tiên hoặc lựa chọn trong tình huống cụ thể, thường có cách dùng rất gần với “prefer to”.

Cấu trúc “Would prefer”Ví dụ
Would prefer + to-infinitiveI would prefer to go out for dinner.
(Tôi thích đi ăn tối ngoài.)
Would prefer + nounHe would prefer a coffee instead of tea.
(Anh ấy thích một cốc cà phê hơn trà.)
Would prefer + that + S + VI would prefer that you arrive on time.
(Tôi muốn bạn đến đúng giờ.)

1.6. Cấu trúc “prefer…to” (So sánh hai sự vật, sự việc)

Cấu trúc “prefer…to” dùng để so sánh giữa hai sở thích hoặc hành động.

Ví dụ:

  • I prefer reading to watching TV.
    (Tôi thích đọc sách hơn xem TV.)
  • She prefers tennis to football.
    (Cô ấy thích tennis hơn bóng đá.)

Nếu bạn muốn nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh hiệu quả, đừng bỏ qua Khóa học tiếng Anh giao tiếp tại TalkFirst, nơi bạn sẽ được luyện tập và phát triển kỹ năng nói, nghe trong các tình huống thực tế.

Đăng Ký Liền Tay
Lấy Ngay Quà Khủng

★ Ưu đãi lên đến 40%
Khi đăng ký khóa học tại TalkFirst

Đăng Ký Liền Tay
Lấy Ngay Quà Khủng

★ Ưu đãi lên đến 40%
Khi đăng ký khóa học tại TalkFirst

2. Bài tập Prefer, would prefer, would rather kèm đáp án

Bài tập 1: Điền từ “prefer,” “would prefer,” “would rather” vào chỗ trống

1. I ___________ read books than watch TV.

2. They ___________ stay in a hotel rather than camp outside.

3. He ___________ go to the beach than stay at home on weekends.

4. She ___________ eat salad than fried food.

5. We ___________ have dinner at home instead of going to a restaurant.

6. I ___________ you call me before you leave.

7. They ___________ watch a movie tonight than go out.

8. I ___________ to travel by plane rather than by train.

9. My friends ___________ walk to work rather than take the bus.

10. She ___________ play basketball than soccer.

11. We ___________ you do your homework first.

12. I ___________ go hiking than sit inside all day.

13. They ___________ to live in the city than in the countryside.

14. I ___________ work from home than go to the office.

15. If I had a choice, I ___________ travel to Japan over Korea.

Click để xem đáp án:

1. prefer
2. would prefer
3. would rather
4. prefer
5. would rather
6. would prefer
7. would rather
8. would prefer
9. prefer
10. would rather
11. would prefer
12. would rather
13. would prefer
14. would rather
15. would prefer

Bài tập 2: Chọn từ thích hợp (prefer, would prefer, would rather)

1. I ___________ coffee to tea.

  • A. prefer
  • B. would prefer
  • C. would rather

2. He ___________ play video games than study for the exam.

  • A. prefers
  • B. would rather
  • C. would prefer

3. They ___________ eat fast food than cook at home tonight.

  • A. would rather
  • B. prefer
  • C. would prefer

4. She ___________ go to the park instead of the mall.

  • A. would rather
  • B. prefers
  • C. would prefer

5. I ___________ play tennis than go swimming.

  • A. would rather
  • B. prefer
  • C. would prefer

6. We ___________ you talk to your manager about the issue.

  • A. prefer
  • B. would prefer
  • C. would rather

7. They ___________ take a break rather than keep working.

  • A. prefer
  • B. would prefer
  • C. would rather

8. He ___________ stay home tonight instead of going to the party.

  • A. prefers
  • B. would rather
  • C. would prefer

9. I ___________ to visit the museum than go to the theater.

  • A. would prefer
  • B. prefer
  • C. would rather

10. They ___________ you explain the situation to the team.

  • A. would prefer
  • B. would rather
  • C. prefer

11. She ___________ to walk rather than take the bus.

  • A. would prefer
  • B. would rather
  • C. prefers

12. I ___________ go to the cinema than stay at home.

  • A. prefer
  • B. would prefer
  • C. would rather

13. We ___________ work on the project together.

  • A. would prefer
  • B. would rather
  • C. prefer

14. I ___________ have dinner at a fancy restaurant.

  • A. would rather
  • B. prefer
  • C. would prefer

15. They ___________ to spend their holidays at the beach.

  • A. prefer
  • B. would prefer
  • C. would rather
Click để xem đáp án:

1. A. prefer
2. B. would rather
3. A. would rather
4. A. would rather
5. A. would rather
6. B. would prefer
7. A. would rather
8. B. would rather
9. A. would prefer
10. A. would prefer
11. C. prefers
12. B. would prefer
13. A. would prefer
14. C. would prefer
15. A. prefer

Bài tập 3: Viết lại câu sử dụng “prefer,” “would prefer,” hoặc “would rather”

1. I like reading books more than watching movies.

Rewrite: I ___________ reading books to watching movies.

2. She enjoys playing tennis more than playing football.

Rewrite: She ___________ playing tennis to playing football.

3. They would like to have a picnic rather than go to the restaurant.

Rewrite: They ___________ have a picnic to going to the restaurant.

4. I want to eat pizza instead of pasta tonight.

Rewrite: I ___________ eat pizza to pasta tonight.

5. He chooses to go to the beach instead of staying at home.

Rewrite: He ___________ go to the beach to staying at home.

6. I prefer driving rather than taking the bus.

Rewrite: I ___________ drive to taking the bus.

7. She would like you to arrive earlier at the meeting.

Rewrite: She ___________ you arrive earlier at the meeting.

8. We enjoy playing video games rather than working.

Rewrite: We ___________ play video games to working.

9. I would prefer you to help me with my homework.

Rewrite: I ___________ you help me with my homework.

10. They choose to walk instead of taking a taxi.

Rewrite: They ___________ walk to taking a taxi.

11. He prefers reading novels to watching TV.

Rewrite: He ___________ read novels to watching TV.

12. I would rather take a nap than go to the gym.

Rewrite: I ___________ take a nap to going to the gym.

13. She would prefer you to send the report by email.

Rewrite: She ___________ you send the report by email.

14. They like going to concerts more than going to the movies.

Rewrite: They ___________ go to concerts to going to the movies.

15. I would rather not go out if it’s raining.

Rewrite: I ___________ go out if it’s raining.

Click để xem đáp án:

1. prefer
2. prefers
3. would prefer
4. would prefer
5. would rather
6. prefer
7. would prefer
8. would rather
9. would prefer
10. would rather
11. prefers
12. would rather
13. would prefer
14. prefer
15. would rather

Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về các cấu trúc ngữ pháp khác trong tiếng Anh, hãy tham khảo thêm các bài viết trong Chuyên mục Ngữ pháp tiếng Anh – nơi bạn có thể khám phá những kiến thức ngữ pháp hữu ích và chi tiết hơn.

Qua bài viết này, chúng ta đã cùng nhau khám phá các cấu trúc khác nhau của từ “prefer” trong tiếng Anh, từ việc diễn tả sở thích chung cho đến thể hiện sự lựa chọn trong những tình huống cụ thể. Việc hiểu rõ và sử dụng chính xác các cấu trúc này không chỉ giúp bạn giao tiếp tự tin và tự nhiên hơn, mà còn giúp bạn nâng cao kỹ năng viết và nói trong tiếng Anh.

Hy vọng rằng với những ví dụ cụ thể và bài tập luyện tập, bạn sẽ dễ dàng nắm bắt được cách sử dụng “prefer,” “would prefer,” và “would rather” trong những tình huống khác nhau. Đừng quên tiếp tục luyện tập để cải thiện khả năng sử dụng ngôn ngữ của mình. Chúc bạn học tốt và thành công trong việc áp dụng các cấu trúc này vào thực tế!

Khóa học

Tiếng Anh Giao Tiếp Ứng Dụng

Nói tiếng Anh tự nhiên như tiếng Việt

Tiếng Anh cho người mất gốc

Giải pháp học tiếng Anh cho người mất gốc

Khóa tiếng Anh cho dân IT

Tiếng Anh chuyên biệt cho dân CNTT

Khóa Thuyết trình tiếng Anh

Thuyết trình tiếng Anh như tiếng Việt

Khóa luyện thi IELTS

Cam kết tăng 1 band điểm sau 1 khóa học

Khóa luyện thi IELTS Online

Học IELTS trực tuyến = Cam kết đầu ra

Khóa IELTS Writing Online

Học Writing cùng chuyên gia hàng đầu

Lớp học sáng tạo, giúp học viên ứng dụng tiếng Anh vào các tình huống thực tế

Đăng ký kiểm tra trình độ Miễn Phí
cùng chuyên gia Anh ngữ tại TalkFirst

100+ doanh nghiệp đồng hành
gameloft Hella
Coca-Cola Pepsi DHL Fedex
100+ doanh nghiệp đồng hành
gameloft Hella
Coca-Cola Pepsi DHL Fedex

ĐĂNG KÝ NGAY

Quý Anh/Chị để lại thông tin bên dưới để được hỗ trợ.
Liên hệ Hotline: 028 22 644 666 để được hỗ trợ ngay.

[Happy International Women’s Day] Ưu đãi lên đến 40% học phí, tặng 10 suất sửa CV MIỄN PHÍ và cố vấn kỹ năng trả lời phỏng vấn, cơ hội nhận học bổng 4.000.000 VND