170+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics cơ bản đến nâng cao

Cùng với xu hướng quốc tế hóa dịch vụ Logistics hiện nay, yêu cầu tiếng Anh đối với nhân sự trong ngành đã và đang ngày càng cao hơn. Trong bài viết này, hãy cùng tìm hiểu ngay trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics cực kỳ bổ ích nhé!

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics hữu ích
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics hữu ích

1. Tiếng Anh chuyên ngành Logistics là gì?

Logistic là ngành cung cấp dịch vụ vận chuyển hàng hóa từ nhà sản xuất đến tay người tiêu dùng. Cụ thể, logistics bao gồm mọi công đoạn từ mua hàng, vận chuyển, lưu trữ hàng hóa, quản lý kho, đóng gói, và thậm chí bao gồm cả các khía cạnh của logistic ngược (xử lý hàng hoá trả lại và tái chế).

Logistic bao gồm nhiều loại hình khác nhau để đảm bảo quá trình lưu thông thuận lợi của hàng hóa và dịch vụ từ điểm xuất phát đến điểm tiêu dùng. Dưới đây là 5 loại hình chính của logistic:

  • Supply Management: quản lý cung ứng
  • Distribution & Product Management: phân phối và quản lý sản phẩm
  • Sales Logistics: logistics bán hàng
  • Customer Service Management: quản lý dịch vụ khách hàng
  • Reverse Logistics: logistics ngược

2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics

2.1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics về quản lý cung ứng 

STTTừ vựng về quản lý cung ứngPhiên âmLoại từ Giải thích nghĩa
1Supply Chain Management[səˈplaɪ tʃeɪn ˈmænɪdʒmənt]NounQuản lý chuỗi cung ứng
2Inventory Control[ˈɪnvəntɔri kənˈtroʊl]NounKiểm soát tồn kho
3Distribution[ˌdɪstrɪˈbjuːʃən]NounPhân phối
4Logistics[ˈwerˌhaʊs]NounKho
5Transportation[ˌtrænspɔrˈteɪʃən]NounVận tải
6Pallet[ˈpælɪt]NounPa lét
7Shipping[ˈʃɪpɪŋ]NounVận chuyển
8Procurement[prəˈkjʊr.mənt]NounMua hàng
9Supplier.[səˈplaɪər]NounNhà cung cấp
10Demand Forecasting[dɪˈmænd ˈfɔːrˌkæstɪŋ]NounDự báo nhu cầu
11Route Optimization[rut ˌɑːptɪməˈzeɪʃən]NounTối ưu hóa tuyến đường
12Reverse Logistics[rɪˈvɜrs ləˈdʒɪstɪks]NounLogistic ngược
13Barcode[ˈbɑːrˌkoʊd]NounMã vạch
14Fulfillment[fʊlˈfɪlmənt]NounHoàn thiện đơn hàng
15Just-In-Time (JIT)
[dʒʌst ɪn taɪm]AdjectiveĐúng lúc
16Outsourcing
[ˈaʊtˌsɔːrsɪŋ]NounGia công
17Safety Stock[ˈseɪfti stɒk]NounHàng dự trữ
18Inbound Logistics[ˈɪnˌbaʊnd ləˈdʒɪstɪks]NounLogistic đầu vào
19Cross-docking[ˈkrɔːs ˌdɒkɪŋ]NounTái chốt hàng
20Lead time[liːd taɪm]NounThời gian dẫn đầu
21Supply chain visibility[səˈplaɪ tʃeɪn ˌvɪzəˈbɪləti]NounTầm nhìn chuỗi cung ứng
22Cycle time[ˈsaɪkl taɪm]NounThời gian chu kỳ
23Demand planning[dɪˈmænd ˈplænɪŋ]NounLập kế hoạch nhu cầu
24Batch picking[bætʃ ˈpɪkɪŋ]NounLấy hàng theo lô
25Last-mile delivery[læst maɪl dɪˈlɪvəri]NounGiao hàng cuối cùng
26Inventory turnover[ˈɪnvəntɔri ˈtɜːrnˌoʊvər]NounLưu thông tồn kho
27Materials handling[məˈtɪriəlz ˈhændlɪŋ]NounXử lý vật liệu
28Demand-supply alignment[dɪˈmænd səˈplaɪ əˈlaɪnmənt]NounCân đối nhu cầu – cung ứng
29Radio-frequency identification (RFID)[ˈreɪdiəʊˈfriːkwənsi aɪˌdɛntɪfɪˈkeɪʃən]NounNhận dạng tần số radio
30Warehouse[ˈwerˌhaʊs]NounKho

2.2. Từ vựng tiếng Anh Logistics bán hàng

STTTừ vựng Logistics bán hàngPhiên âmLoại từ Giải thích nghĩa
1Merchandising[ˈmɜːrtʃəndaɪzɪŋ]NounBày hàng
2Point of Sale (POS)[pɔɪnt ʌv seɪl]NounĐiểm bán hàng
3Sales Forecasting[seɪlz ˈfɔːrkæstɪŋ]NounDự báo doanh số bán hàng
4Customer Relationship Management (CRM)[ˈkʌstəmər rɪˈleɪʃənʃɪp ˈmænɪdʒmənt]NounQuản lý mối quan hệ khách hàng
5Upselling[ˈʌpˌsɛlɪŋ]NounBán hàng cao cấp
6Cross-selling[krɒsˈsɛlɪŋ]NounBán hàng phụ trợ
7In-store Promotion[ɪn-stɔːr prəˈmoʊʃən]NounKhuyến mãi tại cửa hàng
8Sales Target[seɪlz ˈtɑːrɡɪt]NounMục tiêu doanh số bán hàng
9Incentive[ɪnˈsɛntɪv]NounĐộng cơ, khuyến khích
10Value Proposition[ˈvæljuː ˌprɑːpəˈzɪʃən]NounĐề xuất giá trị
11Lead Generation.[liːd ˌdʒɛnəˈreɪʃən]NounTạo ra cơ hội
12Trade Show[treɪd ʃoʊ]NounTriển lãm thương mại
13Promotional Campaign[prəˈmoʊʃənl kæmˈpeɪn]NounChiến dịch quảng cáo
14Merchandise Planning[ˈmɜːrtʃəndaɪz ˈplænɪŋ]NounLập kế hoạch hàng hóa
15Retail Management[ˈriːteɪl ˈmænɪdʒmənt]NounQuản lý bán lẻ
16Price Negotiation[praɪs nɪˌɡoʊʃiˈeɪʃən]NounĐàm phán giá
17Stock Keeping Unit (SKU)[stɒk ˈkiːpɪŋ ˈjuːnɪt]NounĐơn vị kiểm kê hàng tồn
18Sales Promotion[seɪlz prəˈmoʊʃən]NounKhuyến mãi bán hàng
19Brand Ambassador[brænd ˈæmbəˌsædər]NounĐại sứ thương hiệu
20Customer Loyalty Program[ˈkʌstəmər ˈlɔɪəlti ˈproʊɡræm]NounChương trình trung thành của khách hàng
21Visual Merchandising
[ˈvɪʒuəl ˈmɜːrtʃəndaɪzɪŋ]
NounBày hàng thị giác
22Market Research[ˈmɑːrkɪt rɪˈsɜːrtʃ]NounNghiên cứu thị trường
23Sales Lead[seɪlz liːd]NounCơ hội bán hàng
24E-commerce[ˈiːˌkɑːmɜːrs]NounThương mại điện tử
25Sales Territory[seɪlz ˈtɛrɪˌtɔːri]NounLãnh thổ bán hàng
26After-Sales Service[ˈæftər-seɪlz ˈsɜːrvɪs]NounDịch vụ hậu mãi
27Sales Funnel[seɪlz ˈfʌnəl]NounỐng bán hàng
28Trade Promotion[treɪd prəˈmoʊʃən]NounKhuyến mãi thương mại
29Product Placement[ˈprɒdʌkt ˈpleɪsmənt]NounĐặt hàng
30Order Processing[ˈɔːrdər ˈproʊsɛsɪŋ]NounXử lý đơn hàng

2.3. Từ vựng tiếng Anh về phân phối và quản lý sản phẩm 

STTTừ vựng về phân phối và quản lý sản phẩmPhiên âmLoại từ Giải thích nghĩa
1Distribution[ˌdɪstrɪˈbjuːʃən]NounPhân phối
2Inventory[ˈɪnvəntəri] NounHàng tồn kho
3Logistics[ləˈdʒɪstɪks]NounKhoa học và nghệ thuật quản lý, vận chuyển và lưu trữ hàng hóa.
4Supply Chain [səˈplaɪ tʃeɪn]NounChuỗi cung ứng
5Fulfillment[fʊlˈfɪlmənt] NounSự thực hiện
6Demand[dɪˈmænd] NounNhu cầu
7Stockkeeping [stɒkˌkiːpɪŋ]NounQuản lý hàng tồn kho
8Warehousing[ˈweəhaʊzɪŋ] NounSự lưu kho
9Transportation [ˌtrænspɔːrˈteɪʃən]NounVận tải
10Distribution Center [ˌdɪstrɪˈbjuːʃən ˈsɛntər] NounTrung tâm phân phối
11Outbound [ˈaʊtbɑʊnd]AdjectiveHướng đi ra
12Inbound [ˈɪnbɔʊnd]Hướng vào
13Cross-Docking [ˌkrɒsˈdɒkɪŋ] NounPhương pháp phân phối hàng hóa
14Replenishment [rɪˈplɛnɪʃmənt]NounSự cung cấp hàng mới
15Consignment [kənˈsaɪnmənt]NounHàng gửi
16Routing [ˈraʊtɪŋ]NounLộ trình
17Vendor [ˈvɛndər]NounNhà cung cấp
18Forecast [ˈfɔːrkæst]NounDự báo
19Consolidation [kənˌsɒlɪˈdeɪʃən] NounSự hợp nhất
20Allocation [ˌæləˈkeɪʃən]NounPhân bổ
21Palletization [ˌpælətaɪˈzeɪʃən]NounXếp hàng lên pallet
22Handling [ˈhændlɪŋ]NounSự xử lý
23Serialization [ˌsɪərɪəˈlaɪzeɪʃən]NounSự liệt kê
24Reverse Logistics [rɪˈvɜːrs loʊˈdʒɪstɪks]NounLogistics ngược
25Outsource [ˈaʊtˌsɔːrs]NounThuê ngoài
26Last Mile [læst maɪl] NounĐoạn cuối
27E-commerce [ˈiːˌkɒmɜːs]NounThương mại điện tử
28Bulk [bʌlk]NounHàng hóa đóng gói lớn
29RFID (Radio Frequency Identification) [ˈɑːrfɪd]NounHệ thống nhận dạng bằng sóng vô tuyến
30Compliance [kəmˈplaɪəns]NounSự tuân thủ

2.4. Từ vựng tiếng Anh về quản lý dịch vụ khách hàng logistics  

STTTừ vựng về quản lý dịch vụ khách hàng logistics  Phiên âmLoại từ Giải thích nghĩa
1Customer Service [ˈkʌstəmər ˈsɜːrvɪs] Noun phrase Dịch vụ khách hàng
2Satisfaction [ˌsætɪsˈfækʃən]NounSự hài lòng
3Feedback [ˈfiːdbæk]NounPhản hồi
4Complaint [kəmˈpleɪnt]NounKhiếu nại
5Resolution [ˌrɛzəˈluːʃən]NounGiải quyết
6Support [səˈpɔːrt]NounHỗ trợ
7Assistance [əˈsɪstəns]NounSự hỗ trợ
8Communication [kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən] NounGiao tiếp
9Inquiry [ɪnˈkwaɪəri]NounYêu cầu thông tin
10Response [rɪˈspɒns]NounPhản hồi
11Problem-solving [ˈprɒbləmˌsɒlvɪŋ]Noun phrase Giải quyết vấn đề
12Efficiency [ɪˈfɪʃənsi]NounHiệu suất
13Loyalty [ˈlɔɪəlti] NounSự trung thành
14Relationship [rɪˈleɪʃənʃɪp]NounMối quan hệ
15Interaction [ˌɪntərˈækʃən]NounTương tác
16Retention [rɪˈtɛnʃən]NounGiữ chân khách hàng
17Empathy [ˈɛmpəθi]NounSự đồng cảm
18Call Center [kɔːl ˈsɛntər]Noun phrase Trung tâm dịch vụ khách hàng
19Training [ˈtreɪnɪŋ]NounĐào tạo
20Response Time [rɪˈspɒns taɪm]Noun phrase Thời gian phản hồi
21Call Logging [kɔːl ˈlɒgɪŋ] Noun phrase Ghi lại cuộc gọi
22Resolution Rate [ˌrɛzəˈluːʃən reɪt]Noun phrase Tỷ lệ giải quyết
23Complaint Handling [kəmˈpleɪnt ˈhændlɪŋ]Noun phrase Xử lý khiếu nại
24Performance Measurement [pəˈfɔːrməns ˈmɛʒərmənt] Noun phrase Đánh giá hiệu suất
25Customer Relationship Management (CRM) [ˈkʌstəmər rɪˈleɪʃənʃɪp ˈmænɪdʒmənt]Noun phrase Quản lý mối quan hệ khách hàng
26Service Level Agreement (SLA) [ˈsɜːrvɪs ˈlɛvəl əˈɡriːmənt]Noun phrase Hợp đồng mức dịch vụ
27Ticketing System [ˈtɪkɪtɪŋ ˈsɪstəm]Noun phrase Hệ thống vé
28Quality Assurance [ˈkwɒlɪti əˈʃʊərəns]Noun phrase Bảo đảm chất lượng
29Online Support [ˈɒnˌlaɪn səˈpɔːrt]Noun phrase Hỗ trợ trực tuyến
30Response Rate [rɪˈspɒns reɪt]Noun phrase Tỷ lệ phản hồi

2.5.  Từ vựng tiếng Anh về logistics ngược 

STTTừ vựng về logistics ngược Phiên âmLoại từ Giải thích nghĩa
1Reverse Logistics [rɪˈvɜːrs loʊˈdʒɪstɪks]Noun phrase Quản lý hoạt động vận chuyển hàng hóa
2Returns [rɪˈtɜːrnz][rɪˈtɜːrnz]NounHàng trả lại
3Recycling [ˌriːˈsaɪklɪŋ]NounTái chế
4Remanufacturing [riːˌmænjuˈfæktʃərɪŋ] NounTái chế sản xuất
5Reuse [riˈjuːz]VerbTái sử dụng
6Salvage [ˈsælvɪdʒ]VerbCứu hộ
7Disposal [dɪˈspoʊzl] NounXử lý
8Rework [ˈriːwɜːrk]VerbLàm lại
9Recovery [rɪˈkʌvəri][rɪˈkʌvəri]NounKhôi phục
10Recapture [ˌriːˈkæptʃər]VerbThu hồi
11Redistribution [ˌriːdɪstrɪˈbjuːʃən]NounPhân phối lại
12Reject [rɪˈdʒekt]VerbTừ chối
13Excess [ˈɛksɛs]AdjectiveDư thừa
14Obsolete [ˌɒbsəˈliːt]AdjectiveLỗi thời
15Surplus [ˈsɜːrpləs] NounThặng dư
16Backward Integration [ˈbækwərd ˌɪntɪˈɡreɪʃən] Noun phraseTích hợp ngược
17Asset Recovery [ˈæsɛt rɪˈkʌvəri]Noun phraseKhôi phục tài sản
18Recall [rɪˈkɔːl] VerbThu hồi
19Scrapping [ˈskræpɪŋ] NounThải bỏ
20Rejecting [rɪˈdʒɛktɪŋ]AdjectiveTừ chối
21Decommission [ˌdiːkəˈmɪʃən]VerbHủy bỏ
22Downcycling [ˈdaʊnˌsaɪklɪŋ]NounGiảm chất lượng
23Defective [dɪˈfɛktɪv]AdjectiveCó lỗi
24Disassembly [ˌdɪsəˈsɛmbli]NounSự tháo rời
25Waste Management [weɪst ˈmænɪdʒmənt]Noun phraseQuản lý chất thải
26Return Authorization [rɪˈtɜːrn ˌɔːθəraɪˈzeɪʃən]Noun phrasePhê duyệt trả hàng
27Backhaul [ˈbækˌhɔːl]NounHành trình ngược
28Recovery Rate [rɪˈkʌvəri reɪt] Noun phraseTỷ lệ thu hồi
29Backorder [ˈbækˌɔːrdər]NounĐơn đặt hàng chậm
30Reject Stock [rɪˈdʒɛkt stɒk] Noun phraseHàng tồn kho bị từ chối

3. Các thuật ngữ viết tắt trong Logistics

STTThuật ngữ viết tắtThuật ngữ đầy đủGiải thích nghĩa
1WMS Warehouse Management SystemHệ thống Quản lý Kho
2TMS Transportation Management SystemHệ thống Quản lý Vận tải
3SCM Supply Chain ManagementQuản lý chuỗi cung ứng
4EDIElectronic Data Interchange Trao đổi dữ liệu điện tử
53PLThird-Party LogisticsLogistics bên thứ ba
6LTLLess Than TruckloadHàng vận chuyển bằng xe tải không đầy
7FTLFull TruckloadHàng vận chuyển bằng xe tải đầy đủ
8RFIDRadio Frequency IdentificationNhận dạng bằng tần số Radio
9JIT Just In TimePhương pháp quản lý hàng tồn kho sao cho hàng hóa được giao khi cần đến mà không gây ra lãng phí
10ROI Return on InvestmentLợi nhuận đầu tư
11KPI Key Performance IndicatorChỉ số Hiệu suất Chính
12SLA Service Level AgreementThỏa thuận Mức dịch vụ
13ROI Reverse LogisticsLogistics Ngược
14BOL Bill of LadingVận đơn
15SKU Stock Keeping UnitĐơn vị quản lý hàng tồn kho
16FIFO First In, First OutĐầu vào, Đầu ra
17LIFO Last In, First OutCuối vào, Đầu ra
18GPSGlobal Positioning SystemHệ thống định vị toàn cầu
19ETAEstimated Time of ArrivalThời gian dự kiến đến
20PPE Personal Protective EquipmentThiết bị bảo hộ cá nhân
21MHE Material Handling EquipmentThiết bị xử lý vật liệu
22COGS Cost of Goods SoldChi phí hàng bán 
23OTIF On Time In FullĐúng hạn đầy đủ
24POD Proof of DeliveryBằng chứng giao nhận
25ETAExpected Time of ArrivalThời gian dự kiến đến

Tham khảo: Cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả

Đăng Ký Liền Tay
Lấy Ngay Quà Khủng

★ Ưu đãi lên đến 25%
Khi đăng ký khóa học tại TalkFirst

Đăng Ký Liền Tay
Lấy Ngay Quà Khủng

★ Ưu đãi lên đến 35%
Khi đăng ký khóa học tại TalkFirst

4. Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành logistics

  1. Could you please provide an update on the current status of the shipment?
    (Bạn có thể cung cấp thông tin cập nhật về tình trạng hiện tại của lô hàng không?)
  2. We need to arrange for the transportation of the goods from the warehouse to the distribution center.
    (Chúng ta cần sắp xếp vận chuyển hàng từ kho đến trung tâm phân phối.)
  3. What is the estimated time of arrival for the next shipment?
    (Thời gian dự kiến đến cho lô hàng tiếp theo là bao lâu?)
  4. We’ve encountered a delay in customs clearance. Can you provide assistance in expediting the process?
    (Chúng tôi đã gặp phải sự trễ trong việc thông quan hải quan. Bạn có thể hỗ trợ giúp đẩy nhanh quá trình không?)
  5. We’re experiencing issues with inventory accuracy. Is there a way we can improve our inventory management system?
    (Chúng tôi đang gặp vấn đề về độ chính xác của tồn kho. Có cách nào để cải thiện hệ thống quản lý tồn kho của chúng tôi không?)
  6. Could you please confirm the delivery address for the upcoming shipment?
    (Bạn có thể xác nhận địa chỉ giao hàng cho lô hàng sắp tới không?)
  7. We need to schedule a meeting to discuss the logistics plan for the upcoming project.
    (Chúng ta cần sắp xếp một cuộc họp để thảo luận về kế hoạch logistics cho dự án sắp tới.)
  8. Is there a way to track the location of the shipment in real-time?
    (Có cách nào để theo dõi vị trí của lô hàng trong thời gian thực không?)
  9. We’re considering alternative routes to optimize our transportation costs. Do you have any suggestions?
    (Chúng tôi đang xem xét các tuyến đường thay thế để tối ưu hóa chi phí vận chuyển của chúng tôi. Bạn có ý kiến gì không?)
  10. Can you provide a breakdown of the logistics expenses for the past quarter?
    (Bạn có thể cung cấp phân tích chi tiết về các chi phí logistics cho quý vừa qua không?)

5. Các nguồn tự học tiếng Anh chuyên ngành Logistics

Các sách chuyên ngành Logistics 

  1. “Introduction to Logistics Systems Management” by Gianpaolo Ghiani, Gilbert Laporte, and Roberto Musmanno.
  2. “Supply Chain Logistics Management” by Donald J. Bowersox, David J. Closs, and M. Bixby Cooper.
  3. “Logistics and Supply Chain Management” by Martin Christopher.

Các ứng dụng hỗ trợ học tiếng Anh  

  1. Duolingo: Cung cấp các bài học tiếng Anh chuyên ngành logistics.
  2. Rosetta Stone: Có chương trình học tiếng Anh tùy chỉnh phù hợp với nhu cầu của người học về logistics.
  3. Memrise: Có các khóa học về từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh đặc biệt cho lĩnh vực logistics.

Các trang web học tiếng Anh Logistics

  1. Coursera – Supply Chain and Logistics Courses
  2. edX – Supply Chain Management Courses
  3. MIT OpenCourseWare – Logistics and Supply Chain Management

6. Bài tập vận dụng

Bài tập 1. Điền vào chỗ trống – Ordering Processing

Customer: Hello, I’d like to place an 1_________ for some office supplies.

Logistics Coordinator: Of course. Can you please provide me with the 2_________ number and quantity of the items you need?

Customer: Yes, I need 50 boxes of printer paper, 20 sets of ink cartridges, and 10 reams of copy 3_________.

Logistics Coordinator: Great. And when do you need these items 4_________?

Customer: As soon as possible, preferably within the next two 5_________.

Logistics Coordinator: Understood. Let me check our 6_________ to see if we have these items in stock.

Customer: Thank you. Also, can you arrange for 7_________ shipping? I’m willing to pay extra for expedited delivery.

Logistics Coordinator: Certainly. I’ll make a note of that. Will there be anything else?

Customer: No, that’s all for now. 8_________ let me know if there are any issues with the order.

Logistics Coordinator: Will do. Thank you for choosing our company for your 9_________ needs.

Customer: You’re welcome. Goodbye.

Logistics Coordinator: Goodbye.

Đáp án:
  1. order
  2. item
  3. paper
  4. delivered
  5. days
  6. inventory
  7. expedited
  8. Please
  9. logistics

Bài tập 2. Nối từ với định nghĩa

Supply Chain
Warehouse
Freight
Distribution
Customs
Inventory
Procurement
Logistics
Shipment
Carrier
A. The transportation of goods in bulk, typically by truck, ship, airplane, or train.
B. A building or a large area where goods are stored before they are distributed, sold, or used.
C. The process of buying goods and services for business operations or manufacturing.
D. Goods transported together as a batch by land, sea, or air.
E. The sequence of processes involved in the production and distribution of a commodity.
F. The management of the flow of goods from the point of origin to the point of consumption to meet customer or corporation requirements.
G. The total quantity of goods held in stock by a business, ready for sale or distribution.
H. The action or process of distributing goods, especially to retailers.
I. A company or individual responsible for the transport of goods.
J. A government agency responsible for regulating the import and export of goods, including the collection of tariffs and the enforcement of trade regulations.
Đáp án:
  1. Supply Chain – E. The sequence of processes involved in the production and distribution of a commodity.
  2. Warehouse – B. A building or a large area where goods are stored before they are distributed, sold, or used.
  3. Freight – A. The transportation of goods in bulk, typically by truck, ship, airplane, or train.
  4. Distribution – H. The action or process of distributing goods, especially to retailers.
  5. Customs – J. A government agency responsible for regulating the import and export of goods, including the collection of tariffs and the enforcement of trade regulations.
  6. Inventory – G. The total quantity of goods held in stock by a business, ready for sale or distribution.
  7. Procurement – C. The process of buying goods and services for business operations or manufacturing.
  8. Logistics – F. The management of the flow of goods from the point of origin to the point of consumption to meet customer or corporation requirements.
  9. Shipment – D. Goods transported together as a batch by land, sea, or air.
  10. Carrier – I. A company or individual responsible for the transport of goods.

Chuyên ngành khác: Tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng

Trên đây là tổng quan kiến thức về tiếng Anh chuyên ngành Logistics. Hy vọng thông qua bài viết này, tiếng Anh chuyên ngành Logistics sẽ không còn là thách thức đối với bạn. Thay vào đó sẽ là công cụ đắc lực, hỗ trợ các bạn trong học tập và công việc nhé!


Tham khảo thêm Khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp Ứng Dụng tại TalkFirst dành riêng cho người đi làm & đi học bận rộn, giúp học viên giao tiếp tiếng Anh tự tin & tự nhiên như tiếng Việt.

Khóa học

Tiếng Anh Giao Tiếp Ứng Dụng

Nói tiếng Anh tự nhiên như tiếng Việt

Tiếng Anh cho người mất gốc

Giải pháp học tiếng Anh cho người mất gốc

Khóa tiếng Anh cho dân IT

Tiếng Anh chuyên biệt cho dân CNTT

Khóa Thuyết trình tiếng Anh

Thuyết trình tiếng Anh như tiếng Việt

Khóa luyện thi IELTS

Cam kết tăng 1 band điểm sau 1 khóa học

Khóa luyện thi IELTS Online

Học IELTS trực tuyến = Cam kết đầu ra

Khóa IELTS Writing Online

Học Writing cùng chuyên gia hàng đầu

Lớp học sáng tạo, giúp học viên ứng dụng tiếng Anh vào các tình huống thực tế

Đăng ký kiểm tra trình độ Miễn Phí
cùng chuyên gia Anh ngữ tại TalkFirst

[Merry Christmas & Happy New Year] Ưu đãi lên đến 35% học phí, cơ hội nhận học bổng tiếng Anh trị giá 4.000.000VNĐ và 2 tháng học tiếng Anh kỹ năng MIỄN PHÍ