Để trở thành một Dược sĩ giỏi, việc thuộc lòng các từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Dược là cần thiết. Sau đây, TalkFirst chia sẻ Hơn 250 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược hữu dụng nhất.
Nội dung chính
Toggle1. Ngành Dược tiếng Anh là gì ?
Ngành Dược tiếng Anh là Pharmaceutical industry. Đây là một ngành y học khám phá, phát triển, sản xuất và tiếp thị dược phẩm để sử dụng dưới dạng thuốc dùng cho bệnh nhân (hoặc tự dùng), nhằm mục đích chữa bệnh và ngăn ngừa bệnh tật hoặc giảm bớt các triệu chứng.
Phân biệt tiếng Anh chuyên ngành Dược và tiếng Anh chuyên ngành Y:
- Tiếng Anh chuyên ngành Dược: từ vựng & thuật ngữ tiếng Anh về các loại thuốc, dược phẩm, tác dụng, tương tác thuốc, dược động học, dược lực học, bào chế,…
- Tiếng Anh chuyên ngành Y: từ vựng & thuật ngữ tiếng Anh về các bệnh lý, triệu chứng, chẩn đoán, điều trị, phẫu thuật,…
Một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược cơ bản:
STT | Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược cơ bản | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | medicine | /ˈmedɪsn/ | ngành y dược |
2 | pharmacist | /ˈfɑːməsɪst/ | dược sĩ |
3 | chemist | /ˈkemɪst/ | dược sĩ |
4 | druggist | /ˈdrʌɡɪst/ | dược sĩ |
5 | pharmacy | /ˈfɑːrməsi/ | cửa hàng thuốc (tây) |
6 | chemist’s | /ˈkemɪsts/ | cửa hàng thuốc (tây) |
7 | drugstore | /ˈdrʌɡstoːr/ | cửa hàng thuốc (tây) |
8 | western medicine | /ˈwestərn ˈmedɪsn/ | y dược phương tây |
9 | eastern medicine | /ˈiːstərn ˈmedɪsn/ | y dược phương đông |
10 | traditional medicine | /trəˈdɪʃənəl ˈmedɪsn/ | y học cổ truyền |
11 | herbalist | /ˈhɜːbəlist/ | thầy lang |
12 | herb | /hɜːrb/ | thảo dược |
13 | prescribe | /priˈskraɪb/ | kê đơn |
14 | prescription | /priˈskrɪpʃən/ | đơn thuốc |
15 | put [somebody] on [something] | /pʊt ˈsʌmˌbʌdi ɑːn ˈsʌmθɪŋ/ | kê đơn cho ai uống thuốc gì |
16 | license | /ˈlaɪsəns/ | giấy phép (hành nghề) |
17 | medical ethics | /ˈmedɪkəl ˈeθɪks/ | y đức |
18 | hospital | /ˈhɑːspɪtl/ | bệnh viện |
19 | clinic | /ˈklɪnɪk/ | phòng khám |
2. Từ vựng tiếng Anh ngành Dược về các triệu chứng bệnh
STT | Các triệu chứng bệnh | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ache | /eɪk/ | cơn đau (đếm được) |
2 | have an earache | /hæv ən ˈɪərˌeɪk/ | bị đau tai |
3 | a backache | /ə ˈbækˌeɪk/ | bị đau lưng |
4 | have a headache | /hæv ə ˈhedˌeɪk/ | bị đau đầu |
5 | have a stomachache | /hæv ə ˈstʌməˌeɪk/ | bị đau dạ dày |
6 | have a toothache | /hæv ə ˈtuːˌeɪk/ | bị đau răng |
7 | pain | /peɪn/ | cơn đau (đếm được và không đếm được) |
8 | be in pain | /bi ɪn ˈpeɪn/ | bị đau |
9 | have joint pain | /hæv ˈdʒoint ˈpeɪn/ | bị đau khớp |
10 | have an upset stomach | /hæv ən ˈʌpˌset ˈstʌmək/ | bị khó chịu dạ dày/ bị đau dạ dày |
11 | have abdominal pain | /hæv æbˌdɑːmɪnəl ˈpeɪn/ | bị đau ở vùng bụng |
12 | have diarrh(o)ea | /hæv ˌdaɪəˈriːə/ | bị tiêu chảy |
13 | have constipation | /hæv ˈkɑːnˌstipəˌseɪʃn/ | bị táo bón |
14 | have a sore throat | /hæv ə ˈsɔːr ˈθrout/ | bị đau họng |
15 | have sore eyes | /hæv ˈsɔːr ˈaɪz/ | bị đau mắt |
16 | have cold feet | /hæv ˈkoʊld ˈfiːt/ | bị lạnh bàn chân |
17 | have restless leg | /hæv ˈrestləs ˈleg/ | bị hội chứng chân bồn chồn |
18 | have insomnia | /hæv ɪnˈsɒmniə/ | bị chứng mất ngủ |
19 | have a rash | /hæv ə ˈræʃ/ | bị nổi mẩn |
20 | have difficulty breathing | /hæv ˈdɪfɪkəlti ˈbriːðiŋ/ | khó thở |
21 | have low blood pressure | /hæv ˈloʊ ˈblʌd ˈprɛʃər/ | có huyết áp thấp |
22 | have high blood pressure | /hæv ˈhaɪ ˈblʌd ˈprɛʃər/ | có huyết áp cao |
23 | have a heart attack | /hæv ə ˈhɑːt əˈtæk/ | lên cơn đau tim |
24 | have an asthma attack | /hæv ən ˈæsmə əˈtæk/ | lên cơn hen |
25 | have an allergic reaction | /hæv ən əˈlɜːdʒɪk riˈækʃən/ | lên cơn dị ứng |
26 | have a broken [a body part] | /hæv ə ˈbroʊkən [ə ˈbɑːdi ˈpɑːt]/ | bị gãy một bộ phận cơ thể nào đó |
27 | have a swollen [a body part] | /hæv ə ˈswɑːlən [ə ˈbɑːdi ˈpɑːt]/ | bị sưng một bộ phận cơ thể nào đó |
28 | feel dizzy | /fiːl ˈdɪzi/ | cảm thấy chóng mặt |
29 | feel nauseous | /fiːl ˈnɔːʃəs/ | cảm thấy nôn nao, muốn nôn/ ói |
30 | vomit | /ˈvɑːmɪt/ | nôn/ ói |
31 | throw up | /ˈθroʊ ʌp/ | nôn/ ói |
32 | puke | /pjuːk/ | nôn/ ói |
33 | cough | /kɑːf/ | ho |
34 | sneeze | /sniːz/ | hắt xì |
35 | have a stuffy nose | /hæv ə ˈstʌfi ˈnoʊz/ | bị nghẹt mũi |
36 | have a runny nose | /hæv ə ˈrʌni ˈnoʊz/ | bị sổ mũi |
37 | have a fever | /hæv ə ˈfiːvər/ | bị sốt |
38 | have/ catch/ get (the) flu | /hæv ˈkætʃ ˈɡɛt ðə fluː/ | bị cúm |
39 | catch a cold | /kætʃ ə ˈkoʊld/ | bị cảm lạnh |
40 | lose appetite | /luːz ˈæpɪˌtaɪt/ | chán ăn |
41 | lose weight inexplicably | /luːz ˈweɪt ɪnˈekspɪkəbli/ | giảm cân không rõ nguyên nhân |
42 | gain weight inexplicably | /ɡeɪn ˈweɪt ɪnˈekspɪkəbli/ | tăng cân không rõ nguyên nhân |
43 | lose hair excessively | /luːz ˈheər ɪkˈsesɪvli/ | rụng tóc nhiều quá mức |
44 | lose sense of hearing | /luːz ˈsens əv ˈhɪərɪŋ/ | mất thính giác |
45 | lose sense of smell | /luːz ˈsens əv ˈsmeɪl/ | mất khướu giác |
46 | lose sense of taste | /luːz ˈsens əv ˈteɪst/ | mất vị giác |
47 | lose vision | /luːz ˈvɪʒn/ | mất thị giác |
48 | have a high heart rate | /hæv ə ˈhaɪ ˈhɑːt reɪt/ | có nhịp tim cao/ tim đập nhanh |
49 | have a low heart rate | /hæv ə ˈloʊ ˈhɑːt reɪt/ | có nhịp tim thấp/ tim đập chậm |
50 | sweat excessively | /swet ɪkˈsesɪvli/ | đổ mồ hôi quá mức |
3. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược về các loại bệnh
3.1. Từ vựng tiếng Anh ngành Dược tổng quát
STT | Từ vựng ngành Dược tổng quát | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | disease/ illness/ sickness | /dɪˈziːz/ /ˈɪlnɪs/ /ˈsɪknəs/ | bệnh |
2 | health problem | /helθ ˈprɑːbləm/ | vấn đề về sức khỏe |
3 | syndrome | /ˈsɪnˌdrom/ | hội chứng |
4 | symptom | /ˈsɪmptəm/ | triệu chứng |
5 | chronic disease | /ˈkrɑːnɪk dɪˈziːz/ | bệnh mãn tính |
6 | critical disease | /ˈkrɪtɪkəl dɪˈziːz/ | bệnh hiểm nghèo |
7 | infectious disease | /ɪnˈfekʃəs dɪˈziːz/ | bệnh truyền nhiễm |
8 | genetic disease | /dʒəˈnetɪk dɪˈziːz/ | bệnh di truyền |
9 | virus | /ˈvaɪrəs/ | vi-rút |
10 | germ | /dʒɜːm/ | mầm bệnh/ vi trùng |
11 | epidemic | /ˌepiˈdemɪk/ | bệnh dịch |
12 | pandemic | /ˌpænˈdemɪk/ | đại dịch |
13 | spread | /spred/ | (vi-rút/ bệnh dịch) lây lan |
14 | catch a disease | /kætʃ ə dɪˈziːz/ | nhiễm một bệnh nào đó |
15 | contract a disease | /kənˈtrækt ə dɪˈziːz/ | nhiễm một bệnh nào đó (trang trọng hơn) |
16 | fight a disease | /faɪt ə dɪˈziːz/ | chiến đấu với một bệnh nào đó |
17 | treat a disease | /triːt ə dɪˈziːz/ | chữa trị một bệnh nào đó |
18 | treatment | /ˈtriːtmənt/ | sự chữa trị |
19 | recover from | /rɪˈkʌvər frəm/ | phục hồi sau bệnh gì đó |
20 | recovery | /rɪˈkʌvəri/ | sự phục hồi |
3.2. Từ vựng tiếng Anh ngành Dược về bệnh tim và tim mạch
STT | Các bệnh về tim và tim mạch | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | cardiovascular | /ˌkɑːrdioˈvæskjələr/ | thuộc về/ liên quan đến tim mạch |
2 | cardiovascular disease | /ˌkɑːrdioˈvæskjələr dɪˈziːz/ | bệnh về tim mạch |
3 | cardiac | /ˈkɑːrdɪæk/ | thuộc về/ liên quan đến tim |
4 | cardiac disease | /ˈkɑːrdɪæk dɪˈziːz/ | bệnh về tim |
5 | circulate | /ˈsɜːkjəˌleɪt/ | tuần hoàn (máu) |
6 | blood circulation | /blʌd sɜːkjəˌleɪʃn/ | sự tuần hoàn máu |
7 | heart attack | /ˈhɑːt əˈtæk/ | cơn đau tim |
8 | blood pressure | /ˈblʌd ˈprɛʃər/ | huyết áp |
9 | low blood pressure | /loʊ blʌd ˈprɛʃər/ | huyết áp thấp |
10 | high blood pressure | /haɪ blʌd ˈprɛʃər/ | huyết áp cao |
11 | carditis | /kɑːˈdaɪtɪs/ | viêm tim |
12 | cardialgia | /kɑːˈdɪældʒiə/ | đau vùng tim |
13 | angioma | /ænˈdʒiˌoʊmə/ | u nang mạch máu |
14 | cardiocele | /ˌkɑːrdioˈsiːli/ | thoát vị tim |
15 | arteriorrhage | /ˌɑːrtɪəriˈɔːredʒ/ | xuất huyết động mạch |
16 | phleborrhage | /ˈflɛbərheɪdʒ/ | xuất huyết tĩnh mạch |
17 | cardiomegaly | /ˌkɑːrdioˈmɛgəli/ | tim to |
18 | arteriosclerosis | /ˌɑːrtɪəriəˈsklərəʊsɪs/ | xơ cứng động mạch |
19 | atherosclerosis | /ˌɑːθɪrəˈsklərəʊsɪs/ | xơ vữa động mạch |
20 | phlebostenosis | /ˌflɛboˈstenoʊsɪs/ | hẹp tĩnh mạch |
Đăng Ký Liền Tay
Lấy Ngay Quà Khủng
Khi đăng ký khóa học tại TalkFirst
Đăng Ký Liền Tay
Lấy Ngay Quà Khủng
Khi đăng ký khóa học tại TalkFirst
3.3. Từ vựng tiếng Anh về bệnh hô hấp
STT | Các bệnh hô hấp bằng tiếng Anh | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | respire | /rɪˈspaɪər/ | hô hấp |
2 | respiration | /ˌrespɪˈreɪʃn/ | sự hô hấp |
3 | respiratory | /rɪˈspɪrətəri/ | liên quan đến/ về hô hấp |
4 | respiratory system | /rɪˈspɪrətəri ˈsɪstəm/ | hệ hô hấp |
5 | respiratory problem | /rɪˈspɪrətəri ˈprɑːbləm/ | vấn đề về hô hấp |
6 | respiratory disease | /rɪˈspɪrətəri dɪˈziːz/ | bệnh về hô hấp |
7 | asthma | /ˈæsmə/ | hen suyễn |
8 | hyperventilation | /ˌhaɪpərvenṭɪˈleɪʃn/ | tăng thông khí |
9 | pneumonia | /njuːˈmoʊniə/ | viêm phổi |
10 | lung cancer | /lʌŋ ˈkænsər/ | ung thư phổi |
11 | Chronic Obstructive Pulmonary Disease (COPD) | /ˈkrɑːnɪk ˌɑːbˈstrʌktɪv ˈpʌlməneri ˈdɪziːz/ | phổi tắc nghẽn mãn tính |
12 | cystic fibrosis | /ˈsɪstik faɪˈbroʊsɪs/ | xơ nang |
13 | tuberculosis | /ˌtuːbərˈkjʊloʊsɪs/ | lao |
14 | bronchitis | /brɔngˈkaɪtɪs/ | viêm cuống phổi |
15 | emphysema | /ɛmfɪˈsiːmə/ | khí phổi thũng/ khí phế thũng |
3.4. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược về bệnh tiêu hóa
STT | Từ vựng tiếng Anh về bệnh tiêu hóa | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | digest | /daɪˈdʒɛst/ | tiêu hóa |
2 | digestion | /daɪˈdʒɛsʃn/ | sự tiêu hóa |
3 | digestive | /daɪˈdʒɛstɪv/ | liên quan đến/ thuộc về tiêu hóa |
4 | digestive system | /daɪˈdʒɛstɪv ˈsɪstəm/ | hệ tiêu hóa |
5 | digestive problem | /daɪˈdʒɛstɪv ˈprɑːbləm/ | vấn đề về tiêu hóa |
6 | digestive disease | /daɪˈdʒɛstɪv dɪˈziːz/ | bệnh về tiêu hóa |
7 | irritable bowel syndrome (IBS) | /ˈɪrɪtəbəl ˈbaʊəl ˈsɪndrom/ | hội chứng ruột kích thích |
8 | small intestinal bacterial overgrowth (SIBO) | /ˈsmɔːl ˈɪntɛstɪnəl ˌbæktɪˈriəl ˈoʊvərˌgroʊθ/ | loạn khuẩn ở ruột non |
9 | gastroesophageal reflux disease (GERD) | /ˌɡæstroʊˌiːsəˈfədʒəl ˈrɪˌflʌks dɪˈziːz/ | trào ngược dạ dày thực quản |
10 | gallstones | /ˈɡɔːlˌstoʊnz/ | sỏi mật |
11 | celiac | /ˈsiːliˌæk/ | bệnh không dung nạp gluten |
12 | Crohn’s disease | /kroʊnz dɪˈziːz/ | bệnh Crohn (một loại viêm ruột) |
13 | ulcerative colitis (UC) | /ˈʌlsərˌeɪtɪv koʊˈlaɪtɪs/ | viêm loét đại tràng |
14 | Hirschsprung’s disease | /ˈhɜːrʃʃprʊŋz dɪˈziːz/ | một dị tật bẩm sinh trong đó các hạch thần kinh ở phần thấp hệ tiêu hóa bị thiếu đi |
15 | achalasia | /ˌækəˈleɪʒiə/ | co thắt tâm vị |
3.5. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành về bệnh xương khớp
STT | Từ vựng tiếng Anh về bệnh xương khớp | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | bone | /boʊn/ | xương |
2 | joint | /dʒɔɪnt/ | khớp |
3 | spine | /spaɪn/ | xương sống |
4 | spinal disc | /ˈspaɪnəl dɪsk/ | đĩa đệm |
5 | herniated disc | /ˈhɜːniˌeɪtɪd dɪsk/ | thoát vị đĩa đệm |
6 | cervical degenerative disease | /sɜːvɪkəl dɪˈdʒɛnərətɪv dɪˈziːz/ | thoái hóa đốt sống cổ |
7 | sciatica pain | /saɪˈætɪkə peɪn/ | đau thần kinh tọa |
8 | gout | /ɡaʊt/ | bệnh gút/ thống phong |
9 | arthritis | /ɑːrˈθraɪtɪs/ | viêm khớp |
10 | rheumatoid arthritis | /ˌruːməˈtɔɪd ɑːrˈθraɪtɪs/ | viêm khớp dạng thấp |
3.6. Từ vựng tiếng Anh bệnh về da
STT | Từ vựng tiếng Anh về da | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | dermatology | /ˌdɜːrməˈtɑlədʒi/ | ngành da liễu |
2 | dermatologist | /ˌdɜːrməˈtɑlədʒɪst/ | bác sĩ da liễu |
3 | dermatological | /ˌdɜːrməˈtɑlədʒɪkəl/ | thuộc về da liễu |
4 | dermatological problem | /ˌdɜːrməˈtɑlədʒɪkəl ˈprɑːbləm/ | vấn đề về da liễu |
5 | dermatological disease | /ˌdɜːrməˈtɑlədʒɪkəl dɪˈziːz/ | bệnh da liễu |
6 | acne | /ˈækni/ | mụn |
7 | pimple | /ˈpɪmpəl/ | nhọt |
8 | rash | /ræʃ/ | phát ban |
9 | scabies | /ˈskeɪbiːz/ | cái ghẻ |
10 | eczema | /ˈɛkzɪmə/ | chàm eczema |
11 | atopic dermatitis | /ˌeɪˈtɑːpɪk dɪˈmɑːtɪtɪs/ | viêm da cơ địa |
12 | urticaria | /ɜːrtɪˈkeriə/ | mày đay/ mề đay |
13 | vitiligo | /vaɪˈtɪˌliːɡoʊ/ | bạch biến |
14 | shingles | /ˈʃɪŋɡəlz/ | zona thần kinh |
15 | psoriasis | /psoʊˈraɪəsɪs/ | vảy nến |
Trang tự học tiếng Anh – Chia sẻ các bài học tiếng Anh Giao tiếp & tiếng Anh chuyên ngành miễn phí.
4. Từ vựng tiếng Anh về các đại dịch bệnh
Các đại dịch được xếp thứ tự giảm dần và từ cách đây lâu nhất tới gần đây nhất.
1. Antonine Plague: Đại dịch Antonine (bùng phát ở Đế quốc La Mã, kéo dài từ năm 165 đến năm 180).
2. The Black Death: Cái Chết Đen (xảy ra ở châu Á và châu Âu vào thế kỷ XIV, nhiều quan điểm cho rằng đây là một loại dịch hạch).
3. Small Pox Pandemic: Đại dịch Đậu mùa (1870-1874, bắt đầu ở châu Âu và lan sang châu Á qua Mỹ).
4. Cholera: Đại dịch Tả (1871-1824; được cho rằng có nguồn gốc từ tiểu lục địa Ấn Độ, dịch bùng lần đầu ở Nga rồi lan dần sang các nước khác ở châu Âu rồi từ châu Âu sang Bắc Mỹ).
5. Russian Flu of 1889: Đại dịch Cúm 1889–1890 (còn gọi là Cúm Nga, được báo cáo đầu tiên vào tháng 5 năm 1889 ở Bukhara, Uzbekistan, sau đó lan đến Bắc Mỹ, Nam Mỹ, Ấn Độ và Úc).
6. Spanish Flu: Đại dịch cúm 1918-1919 (còn gọi là Cúm Tây Ban Nha, được phát hiện lần đầu tại một trại huấn luyện lính của Hoa Kỳ tại Camp Funston, Kansas, sau đó bắt đầu lây lan thành một đại dịch toàn cầu trên khắp các lục địa).
7. H3N2 Pandemic: Đại dịch H3N2 (ghi nhận lần đầu vào năm 1968 ở Hoa Kỳ và sau đó lan rộng ra toàn cầu).
8. HIV/AIDS: Đại dịch HIV/ AIDS (được công nhận đầu tiên bởi Trung tâm kiểm soát và phòng ngừa dịch bệnh Hoa Kỳ vào năm 1981, mức đỉnh là 2,1 triệu người mắc trong năm 2004).
9. SARS: Đại dịch SARS (2002-2004, ghi nhận ca nhiễm đầu tiên tại Quảng Đông, Trung Quốc; sau đó đã lây lan đến 26 quốc gia và gây ra hơn 8000 trường hợp trong năm 2003).
10. COVID- 19: 2019- nay; một bệnh đường hô hấp cấp tính truyền nhiễm, được phát hiện lần đầu ở Vũ Hán, Trung Quốc vào năm 2019, sau đó lan rộng ra toàn cầu.
Xem thêm: 100+ từ vựng các khoa trong bệnh viện bằng tiếng Anh
5. Các loại thuốc và sản phẩm bằng tiếng Anh trong chuyên ngành dược
STT | Các loại thuốc và sản phẩm bằng tiếng Anh | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | medicine | /ˈmedɪsn/ | thuốc |
2 | pill | /pɪl/ | thuốc viên nói chung |
3 | tablet | /ˈtæblət/ | thuốc viên dạng dẹt |
4 | capsule | /ˈkæps(ə)l/ | thuốc viên con nhộng |
5 | syrup | /ˈsɪrəp/ | thuốc dạng si- rô |
6 | antibiotics | /ˌæntibaɪˈɑːtɪks/ | thuốc kháng sinh |
7 | birth control pill | /ˈbɜːθ kənˈtroʊl pɪl/ | thuốc tránh thai |
8 | emergency contraception | /ɪˈmɜːdʒənsi kənˈtrəpʃən/ | thuốc tránh thai khẩn cấp |
9 | pregnancy test kit | /ˈpreɡnənsi test kɪt/ | bộ que thử thai |
10 | aspirin | /ˈæspɪrɪn/ | thuốc aspirin giúp giảm đau, hạ nhiệt, chống viêm |
11 | painkiller | /ˈpeɪnkɪlər/ | thuốc giảm đau |
12 | sleeping pill | /ˈsliːpɪŋ pɪl/ | thuốc ngủ |
13 | travel sickness tablet | /ˈtrævl sɪknəs ˈtæblət/ | thuốc say xe |
14 | laxative | /ˈlɑːksətɪv/ | thuốc nhuận tràng |
15 | diarrhoea tablet | /ˌdaɪəˈriːə ˈtæblət/ | thuốc tiêu chảy |
16 | throat lozenge | /ˈθroʊt ˈlɑːzɪndʒ/ | viên ngậm đau họng |
17 | cough syrup | /kʌf sɪrəp/ | si- rô ho |
18 | thermometer | /θərˈmɑːmɪtər/ | nhiệt kế |
19 | cotton ball | /ˈkɑːtn bɔːl/ | viên bông gòn |
20 | gauze pad | /ɡɔːz pæd/ | miếng gạc |
21 | plaster | /ˈplɑːstər/ | băng keo cá nhân |
22 | bandage | /ˈbændɪdʒ/ | băng (để quấn/ cố định vết thương) |
23 | surgical tape | /ˈsɜːdʒɪkəl teɪp/ | băng keo y tế |
24 | safety pin | /ˈseɪfti pɪn/ | kim băng |
25 | saline solution | /ˈseɪliːn səˈluːʃn/ | nước muối sinh lý |
6. Một số mẫu câu tiếng Anh giao tiếp hay sử dụng trong ngành dược:
1. What are your symptoms?
→ Các triệu chứng của bạn là gì?
2. How are you feeling?
→ Bạn đang cảm thấy thế nào?
3. How long have you had those symptoms?
→ Bạn có các triệu chứng đó bao lâu rồi?
4. Have you taken any medicine?
→ Bạn đã uống thuốc gì chưa?
5. Are you allergic to anything/ any medicine?
→ Bạn có dị ứng với thứ gì/ thuốc gì không?
6. Your prescription, please.
→ Vui lòng đưa tôi toa thuốc của bạn.
7. Can I have your prescription?
→ Tôi mượn xem đơn thuốc của bạn được không?
8. I’ll put you on [noun].
→ Tôi sẽ cho bạn dùng/ uống [danh từ chỉ thuốc].
9. Take [number] [pill(s)/ tablet(s)/ capsule(s)/…] per day, after/ before/ during meals.
→ Hãy uống [số lượng] viên một ngày, sau/ trước/ trong bữa ăn.
10. Take your medicine regularly.
→ Hãy uống thuốc đều đặn.
Vậy là chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu xong Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược và một số mẫu câu tiếng Anh giao tiếp hay sử dụng trong ngành dược.
Hy vọng, bạn sẽ có thêm nguồn tài liệu Tự học Tiếng Anh chuyên ngành Bác sĩ hữu ích & cải thiện nhanh chóng trình độ tiếng Anh chuyên ngành của mình. Chúc bạn học tập thật tốt nhé!
Tham khảo thêm các khóa học tiếng Anh giao tiếp tại TalkFirst dành riêng cho người đi làm & đi học bận rộn, giúp học viên nói & sử dụng tiếng Anh tự tin & tự nhiên như tiếng Việt.