150+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Du lịch và thuật ngữ phổ biến

Từ lâu du lịch đã trở thành một phần quan trọng của cuộc sống với đa dạng các loại hình du lịch khác nhau. Cùng với sự thúc đẩy của xu hướng toàn cầu hóa, tiếng Anh cũng bắt đầu trở thành yếu tố chi phối đến trải nghiệm du lịch của mỗi người, nhất là khi du lịch nước ngoài. 

Trong bài viết hôm nay hãy cùng TalkFirst tìm hiểu trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch để áp dụng ngay trong công việc, học tập và cuộc sống của mình nhé!

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Du lịch
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Du lịch

1. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Du lịch cơ bản

1.1. Từ vựng tiếng Anh về các loại hình du lịch

STTTừ vựng tiếng Anh
về các loại hình du lịch
Phiên âmDịch nghĩa
1Business travel/ˈbɪznəs ˈtrævl̩/Du lịch công tác
2Leisure travel/ˈliːʒər ˈtrævl̩/Du lịch giải trí
3The weekend break/ðə ˈwiːkɛnd breɪk/Kỳ nghỉ cuối tuần
4The package holiday/ðə ˈpækɪdʒ ˈhɒlɪdeɪ/Kỳ nghỉ trọn gói
5The group tour/ðə ˈgruːp tʊər/Tour theo nhóm
6The caravan/ðə ˈkærəvæn/Chuyến du lịch bằng xe caravan
7Volunteer tourism/ˈvɒləntɪər ˈtʊərɪzm̩/Du lịch tình nguyện
8Long term slow travel/ˈlɒŋ tɜːm sləʊ ˈtrævl̩/Du lịch chậm dài hạn
9The gap year/ðə ˈgæp jɪər/Năm nghỉ
10Visiting friends or relatives/ˈvɪzɪtɪŋ frɛndz ɔːr ˈrɛlətɪvz/Ghé thăm bạn bè hoặc người thân
11Event travel/ɪˈvɛnt ˈtrævl̩/Du lịch sự kiện
12Relaxation travel/rɪˌlækˈseɪʃən ˈtrævl̩/Du lịch thư giãn
13Ecotourism/ˈɛkoʊˈtʊərɪzm̩/Du lịch sinh thái
14Cultural-historical tourism/ˈkʌltʃərəl-hɪˈstɔrɪkəl ˈtʊərɪzm̩/Du lịch văn hóa – lịch sử
15Sports tourism/ˈspɔːrts ˈtʊərɪzm̩/Du lịch thể thao
16Exploration travel/ɪksplɔˈreɪʃən ˈtrævl̩/Du lịch khám phá
17MICE tourism/maɪs ˈtʊərɪzm̩/Du lịch hội nghị, hội thảo, triển lãm
18Adventure tourism/ədˈvɛntʃər ˈtʊərɪzm̩/Du lịch mạo hiểm
19Culinary tourism/ˈkʌlɪnərɪ ˈtʊərɪzm̩/ Du lịch ẩm thực
20Team-building tourism/ˈtiːmˌbɪldɪŋ ˈtʊərɪzm̩/Du lịch xây dựng đội nhóm
21Sea travel /ˈsiː ˈtrævl̩/Du lịch biển (Du thuyền)
22Mountain tourism/ˈmaʊntɪn ˈtrævl̩/ Du lịch núi (Du lịch leo núi)
23Urban tourism/ˈɜːrbən ˈtʊərɪzm̩/Du lịch đô thị
24Rural tourism/ˈrʊərəl ˈtʊərɪzm̩/Du lịch nông thôn
25Group travel/ˈgruːp ˈtrævl̩/Du lịch nhóm
26Family travel/ˈfæmɪli ˈtrævl̩/Du lịch gia đình
27Solo travel/ˈsoʊloʊ ˈtrævl̩/Du lịch cá nhân
28Domestic tourism/dəˈmɛstɪk ˈtʊərɪzm̩/Du lịch nội địa
29International tourism/ˌɪntərˈnæʃənəl ˈtʊərɪzm̩/Du lịch quốc tế
30Bus tour/ˈbʌs tʊər/Tour du lịch bằng xe buýt

1.2. Từ vựng tiếng Anh các giấy tờ cần thiết khi đi du lịch nước ngoài

STTTừ vựng tiếng Anh các giấy tờ cần thiết khi đi du lịchPhiên âmDịch nghĩa
1Passport/ˈpæspɔːrt/Hộ chiếu
2Group passport/ˈɡruːp pæspɔːrt/Hộ chiếu nhóm
3Emergency passport/ˈɛməʤənsi pæspɔːrt/Hộ chiếu khẩn cấp
4Normal passport/ˈnɔːməl pæspɔːrt/Hộ chiếu phổ thông
5Official passport/ˈɒfɪʃəl pæspɔːrt/Hộ chiếu công vụ
6Diplomatic passport/dɪpləˈmætɪk pæspɔːrt/Hộ chiếu ngoại giao
7International driving permit/ˌɪntərˈnæʃənəl ˈdraɪvɪŋ pəˈmɪt/Giấy phép lái xe quốc tế
8Flight ticket/flaɪt ˈtɪkɪt/Vé máy bay
9Credit card/ˈkredɪt kɑːrd/Thẻ tín dụng
10Debit card/ˈdɛbɪt kɑːrd/Thẻ ghi nợ
11Travel visa/ˈtrævl ˈvaɪzə/Thị thực
12Travel health certificate/ˈtrævl hɛlθ ˌsɜːtɪfɪkət/Giấy chứng nhận sức khỏe
13Foreign currency/ˈfɔːrɪn ˈkʌrənsi/Ngoại tệ
14Travel insurance/ˈtrævl ɪnˈʃʊərəns/Bảo hiểm du lịch
15Identification documents/ˌaɪdɛntɪfɪˈkeɪʃən dɒkjuˈmɛnts/Giấy tờ tùy thân
16National ID card/ˈnæʃənl aɪˈdi kærd/Chứng minh nhân dân
17Travel itinerary details/ˈtrævl ɪˈtɪnərɛri ˈdɪˈteɪlz/Chi tiết hành trình du lịch
18Proof of accommodation bookings/pruːf ɒv əˈkɒmɒˈdeɪʃən bʊˈkɪŋz/Bằng chứng đặt phòng/ chỗ ở
19International Covid-19 vaccine certificate/ˌɪntərˈnæʃənəl ˈkɒvɪd-ɪˈnæntiːn ˈvæksəɪn ˌsɜːtɪfɪkət/Giấy chứng nhận tiêm ngừa Covid
20Negative Covid-19 test result and/or declaration/ˈneɡətɪv ˈkɒvɪd-ɪˈnæntiːn tɛst rɪˈzʌlt ænd ˈɔːr dɪˈkleɪˈreɪʃən/Chứng nhận âm tính Covid
21Banking documents/ˈbæŋkɪŋ dɒkjuˈmɛnts/Giấy tờ ngân hàng
22Return tickets/ˈriːtɜːn ˈtɪkɪts/Vé khứ hồi
23Cash/kæʃ/Tiền mặt
24Hotel information/ˈhɒtəl ˌɪnfəˈmeɪʃən/Thông tin khách sạn
25Birth certificate/bɜːθ sɜːtɪfɪkət/Giấy khai sinh
26Copies of important documents/ˈkɒpiːz ɒv ɪmˈpɔːtənt dɒkjuˈmɛnts/Bản sao của các giấy tờ quan trọng
27Emergency contact information/ˈɛməʤənsi ˈkɒntækt ˌɪnfəˈmeɪʃən/Thông tin liên hệ khẩn cấp
28Custody documents/ˈkʌstədi dɒkjuˈmɛnts/chứng từ giám hộ (trong trường hợp du lịch có em bé)

Đăng Ký Liền Tay
Lấy Ngay Quà Khủng

★ Ưu đãi lên đến 25%
Khi đăng ký khóa học tại TalkFirst

Đăng Ký Liền Tay
Lấy Ngay Quà Khủng

★ Ưu đãi lên đến 35%
Khi đăng ký khóa học tại TalkFirst

1.3. Từ vựng tiếng Anh về các phương tiện đi du lịch

STTTừ vựng tiếng Anh về các phương tiện đi du lịchPhiên âmDịch nghĩa
1Airplane/ plane/ˈɛəˌpleɪn/Máy bay
2Bicycle/ˈbaɪsɪkl/Xe đạp
3Boat/bəʊt/Thuyền
4Bus/bʌs/Xe buýt
5Caravan/ˈkærəvæn/Xe nhà di động
6Cargo ship/ˈkɑːɡoʊ ʃɪp/Tàu chở hàng trên biển
7Coach/kəʊtʃ/Xe khách
8Cruise ship/kruːz ʃɪp/Tàu du lịch (du thuyền)
9Ferry/ˈfɛri/Phà
10Glider/ˈɡlaɪdə/Tàu lượn
11Helicopter/ˈhɛlɪkɒptə/Trực thăng
12High-speed train/ˈhaɪ-spiːd treɪn/Tàu cao tốc
13Hot-air balloon/hɒt-eə ˈbʌləʊn/Khinh khí cầu
14Hovercraft/ˈhɒvəkraːft/Tàu di chuyển nhờ đệm không khí
15Minicab/ Cab/ˈmɪnɪkæb/Xe cho thuê
16Moped/ˈməʊped/Xe máy có bàn đạp
17Motorbike/ˈmɒtəbaɪk/Xe máy
18Propeller plane/ˈprəpɛlə ˈpleɪn/Máy bay động cơ cánh quạt
19Railway train/ˈreɪlweɪ treɪn/Tàu hỏa
20Rowing boat/ˈraʊɪŋ bəʊt/Thuyền có mái chèo
21Sailboat/ˈseɪlbəʊt/Thuyền buồm
22Ship/ʃɪp/Tàu thủy
23Speedboat/ˈspiːdbəʊt/Tàu siêu tốc
24Subway/ˈsʌbweɪ/Tàu điện ngầm
25Taxi/ˈtæksi/Xe taxi
26Truck / Lorry/trʌk/Xe tải
27Tube/tjuːb/Tàu điện ngầm ở London
28Underground/ʌndəˈɡraʊnd/Tàu điện ngầm
29Scooter/ˈskuːtə/Xe tay ga
30Van/væn/Xe tải nhỏ

1.4. Các vị trí làm việc trong ngành du lịch bằng tiếng Anh

STTTừ vựng tiếng Anh về các vị trí làm việcPhiên âmDịch nghĩa
1Tour guide/tuːr ɡaɪd/Hướng dẫn viên du lịch
2Sale tour/seɪl tuːr/Nhân viên kinh doanh tour du lịch
3Tour operator/tuːr ˈɒpəˌreɪtə/Điều hành du lịch
4Events specialist/ɪˈvents ˈspeʃəlɪst/Chuyên viên tổ chức sự kiện
5Event manager/ɪˈvent ˈmænɪʤə/Trưởng phòng tổ chức sự kiện
6Event planner/ɪˈvent ˈplænər/Người lên kế hoạch tổ chức sự kiện
7Concierge/kɒnˈsɪərʒ/Nhân viên hỗ trợ khách hàng tại tiền sảnh khách sạn
8Travel consultant/ˈtrævl kənˈsʌltənt/Tư vấn viên du lịch
9Talent manager/ˈtælənt ˈmænɪʤə/Quản lý tài năng
10Travel agent/ˈtrævl ˈeɪʤənt/Đại lý tour du lịch
11Travel coordinator/ˈtrævl kɒˌɔrdəˈneɪtə/Điều phối viên du lịch
12Travel writer/ˈtrævl ˈraɪtə/Người viết về chủ đề du lịch
13Porter/ˈpɔːtə/Người khuân vác (hành lý du lịch)
14Customer service representative/ˈkʌstəmə ˈsɜːvɪs rɪˈprɪˈzentənt/Người đại diện dịch vụ khách hàng
15Tour manager/tuːr ˈmænɪʤə/Quản lý tour du lịch
16Meeting, convention planner/ˈmiːtɪŋ, kənˈvenʃən ˈplænər/Người lên kế hoạch hội nghị, sự kiện hội họp
17Interpreter/ɪnˈtɜːprɪtə/Phiên dịch viên
18Translator/trænˈsleɪtə/Biên dịch viên
19Tourist information center manager/ˈtuːrɪst ɪnˈfɔːˈmeɪʃən ˈse ntə ˈmænɪʤə/Quản lý trung tâm thông tin du lịch lữ hành
20Conference center manager/ˈkɒnfərəns ˈse ntə ˈmænɪʤə/Quản lý trung tâm hội nghị sự kiện
21Outdoor activity manager/ˈaʊtdɔː ˈæktɪvɪti ˈmænɪʤə/Người điều phối hoạt động ngoài trời
22Passenger transport manager/ˈpæsɪnʤə ˈtrænspɔːt ˈmænɪʤə/Người điều phối hoạt động vận tải hành khách
23Travel journalist/ˈtrævl ˈdʒʊərnəˈlɪst/Nhà báo du lịch
24Travel photographer/ˈtrævl fəˈtɒɡrəfə/Nhiếp ảnh gia du lịch
25Ticketing agent/ˈtɪkɪtɪŋ ˈeɪʤənt/Đại lý bán vé du lịch
26Baggage handler/ˈbægɪdʒ ˈhændlə/Nhân viên xếp dỡ hành lý
27Travel influencer/ˈtrævl ˈɪnflʊənsə/Người có ảnh hưởng trong lĩnh vực du lịch
28Events risk manager/ɪˈvents rɪsk ˈmænɪʤə/Quản lý rủi ro sự kiện
29Event security/ˈɪvent sɪˈkjʊrɪti/Người đảm bảo an ninh sự kiện
30Sports instructor/spɔːts ɪnˈstrʌktə/Người hướng dẫn các môn thể thao

1.5. Một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Du lịch khác

STTTừ vựng tiếng Anh
chuyên ngành Du lịch khác
Phiên âmDịch nghĩa
1A full plate/ə fʊl pleɪt/Lịch trình dày đặc, không có thời gian rảnh rỗi.
2Abroad/əˈbrɔːd/Đi nước ngoài
3All-in package/package holiday/ɔːl-ɪn ˈpækɪʤ/ /ˈpækɪʤ ˈhaʊlɪdeɪ/Du lịch trọn gói
4Backseat driver/ˈbækˌsiːt ˈdraɪvə/Để chỉ những hành khách thường xuyên phàn nàn hay chỉ trích người lái xe.
5Call/order room service/kɔːl/ /ˈɔːdə ˈruːm ˈsɜːvɪs/Gọi/đặt dịch vụ phòng
6Camping/ˈkæmˈpɪŋ/Đi cắm trại
7Cancel/cut short a trip/holiday (vacation)/ˈkænsəl/ /kʌt ʃɔːt ə tɹɪp/ /ˈhaʊlɪdeɪ/Hủy/bỏ dở chuyến đi/kỳ nghỉ
8Check into/out of a hotel/a motel/your room/tʃɛk ˈɪntəʊ/ /aʊt əv ə ˈhɒtəl/ /ə ˈmɒtəl/ /jɔːr ruːm/Nhận/trả phòng khách sạn/phòng của bạn
9Deposit/dɪˈpɒzɪt/Đặt cọc
10Destination Knowledge/ˈdɛstɪˈneɪʃən ˈnɒlɪʤ/Kiến thức về điểm đến
11Destination/ˈdɛstɪˈneɪʃən/Điểm đến
12Dive/daɪv/Lặn
13Do some sunbathing/duː sʌm ˈsʌnˌbeɪθɪŋ/Tắm nắng
14Get a move on/ɡet ə muːv ɒn/Hãy di chuyển nhanh hơn.
15Get sunburnt/ɡet ˈsʌnˌbɜːnt/Phơi nắng
16Go backpacking/ camping/ hitchhiking/ sightseeing/ɡəʊ ˈbækˌpækɪŋ/ /ˈkæmˈpɪŋ/ /ˈhɪtʃhaɪkɪŋ/ /ˈsaɪtˌsiːɪŋ/Đi phượt/ đi cắm trại/ đi nhờ xe/ đi tham quan
17Go on/be on holiday (vacation)/leave/honeymoon/safari/a trip/a tour/a cruise/a pilgrimage/ɡəʊ ɒn/ /biː ɒn ˈhaʊlɪdeɪ/ /ˈliːv/ ˈhʌnɪˌmuːn/ ˈsæfəri/ ə tɹɪp/ ə tuːr/ ə kruːz/ ə ˈpɪlɪgrɪʤ/Đi/ được đi nghỉ mát/ nghỉ phép/ hưởng tuần trăng mật/ quan sát động vật hoang dã/ đi chơi xa/ đi theo tour/ đi biển/ đi hành hương
18Go out at night/ɡəʊ aʊt æt naɪt/Đi chơi buổi tối
19Have/make/cancel a reservation/booking/hæv/meɪk/ˈkænsəl ə rɪˈzɜːvˈeɪʃən/ˈbʊkɪŋ/Đặt chỗ/hủy đặt chỗ

2. Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành du lịch cần biết

STTThuật ngữ tiếng Anh
chuyên ngành Du lịch
Giải thích
1Baggage allowanceLượng hành lý cho phép
2B&B (Bed and Breakfast)Phòng đặt có kèm theo bữa sáng
3Boarding PassThẻ lên máy bay
4Connecting room2 phòng riêng biệt có cửa thông nhau (thường được bố trí cho gia đình ở nhiều phòng sát nhau)
5Credit card guaranteeĐảm bảo bằng thẻ tín dụng
6CRS/GDSHệ thống đặt giữ chỗ trên máy tính hoặc hệ thống phân phối toàn cầu. Hệ thống được sử dụng trên toàn thế giới để đặt chỗ trên máy bay cho hầu hết các hãng hàng không trên thế giới
7DBL (Double bed room)Phòng có 1 giường lớn cho 2 người ở (thường dành cho vợ chồng)
8DLX (Deluxe)Loại phòng thường ở tầng cao, diện tích rộng, hướng nhìn đẹp và trang bị cao cấp.
9Excursion/promotion airfareVé máy bay khuyến mãi / hạ giá
10Extra bedGiường kê thêm để tạo thành phòng Triple từ phòng TWN hoặc DBL.
11Free & Easy packageLà loại gói dịch vụ cơ bản chỉ bao gồm phương tiện vận chuyển (vé máy bay, xe đón tiễn sân bay), phòng nghỉ và các bữa ăn sáng tại khách sạn. Các dịch vụ khác khách tự lo.
12Inbound Tour OperatorHãng lữ hành trong nước
13Inbound tourismKhách du lịch từ nước ngoài vào
14Inclusive tourChuyến du lịch giá trọn gói
15Independent Traveller or TouristKhách lữ hành hoặc du lịch độc lập
16Low SeasonMùa vắng khách
17ROH (Run of the House)khách sạn sẽ xếp phòng cho bạn bất cứ phòng nào còn trống bất kể đó là loại phòng nào.
18RPBMột phòng cho 3 người trong khách sạn với một buồng tắm kèm theo. Có thể có 3 giường đơn, 2 giường đôi hoặc một giường cỡ to vừa (Queen bed) và một giường đơn
19SGL (Single bed room)Phòng có 1 giường cho 1 người ở
20STD (Standard)Phòng tiêu chuẩn
21SuiteLoại phòng cao cấp nhất và thường ở tầng cao nhất với các trang bị và dịch vụ đặc biệt kèm theo.
22SUP (Superior)Chất lượng cao hơn phòng Standard với diện tích lớn hơn hoặc hướng nhìn đẹp hơn.
23SWB (Single With Breakfast)Phòng một giường có bữa sáng
24Triple roomPhòng 3 giường
25TRPL hoặc TRP (Triple bed room)Phòng cho 3 người ở hoặc có 3 giường nhỏ hoặc có 1 giường lớn và 1 giường nhỏ
26Twin roomPhòng 2 giường
27TWN (Twin bed room)Phòng có 2 giường cho 2 người ở
28TWNBPhòng kép trong khách sạn (dành cho 2 người – hai giường đơn) và có một phòng tắm kèm theo

3. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong ngành du lịch

  1. I’d like to reserve two seats to… (Tôi muốn đặt 2 chỗ đến…)
  2. Will that be one way or round trip? (Bạn muốn vé một chiều hay khứ hồi?)
  3. How much is a round trip ticket? (Vé khứ hồi giá bao nhiêu tiền?)
  4. Is anybody traveling with you today? (Có ai đi cùng bạn chuyến này không?)
  5. We do not have any aisle seats remaining. Is a window seat ok with you or would you prefer a middle seat? (Rất tiếc hiện tại đã hết ghế cạnh lối đi. Bạn muốn chọn ghế gần cửa sổ hay ghế giữa?)
  6. Window seat please. (Làm ơn cho tôi ghế gần cửa sổ)
  7. What’s your seat number? (Số ghế của quý khách là bao nhiêu?)
  8. Could you please put that in the overhead locker? (Xin quý khách vui lòng để túi đó lên ngăn tủ phía trên đầu)
  9. Please pay attention to this short safety demonstration. (Xin quý khách vui lòng chú ý theo dõi đoạn minh họa ngắn về an toàn trên máy bay)
  10. Please turn off all mobile phones and electronic devices. (Xin quý khách vui lòng tắt điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác)

4. Bài tập tiếng Anh chuyên ngành Du lịch  

Chọn đáp án đúng để hoàn thành những đoạn hội thoại sau

Bài tập 1:

A: Hello, My name is Maria. I have a ________________. (check-in/ reservation/ reserve) 

B: Certainly, Madam. Yes, would you like a room facing the pool or the ocean?

A: Is there ________________ between the two? (a difference in price/ more expensive/ cheaper)

B: Yes, the rooms that face the ocean are $200 per night, while the ones facing the pool are $100 per night.

A: OK, ________________ with the one facing the ocean, please. (make me/ I’ll go /do it)

B: And you would like that for two nights, correct?

A: Yes, ________________. (that’s right/ that is satisfactory/ it is not wrong) 

B: I’ll have the porter bring up your bags.

A: No, that’s fine, I’ll ________________. (do it too/ make it myself/ do it myself)

Bài tập 2: 

A: Hi, where’s the check-in ________________ for American Airlines? (counter/ control/ zone)

B: That’s in terminal 2. This is terminal 1.

A: Is there a ________________ that goes between terminals? (transportation/ shuttle bus/ vehicle)

B: Yes, there’s one right in front here.

A: ________________to the taxi stand? (Together/ With/ Next)

B: Yes, that’s right.

A: Thanks. How much time ________________ to check in? (= How much time before my flight should I check in?) (will I let/ should I allow/ can I take)

B: If you’re on an international flight I believe you have to check-in 3 hours before your flight.

A: And for ________________ flights? (local/ country/ near)

B: On those flights you have to check in 1 and a half hours before.

Như vậy TalkFirst vừa chia sẻ cùng bạn Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch. Hy vọng bạn sẽ tìm được kiến thức hữu ích bổ trợ cho mình để áp dụng trong thực tiễn nhé!

Khóa học

Tiếng Anh Giao Tiếp Ứng Dụng

Nói tiếng Anh tự nhiên như tiếng Việt

Tiếng Anh cho người mất gốc

Giải pháp học tiếng Anh cho người mất gốc

Khóa tiếng Anh cho dân IT

Tiếng Anh chuyên biệt cho dân CNTT

Khóa Thuyết trình tiếng Anh

Thuyết trình tiếng Anh như tiếng Việt

Khóa luyện thi IELTS

Cam kết tăng 1 band điểm sau 1 khóa học

Khóa luyện thi IELTS Online

Học IELTS trực tuyến = Cam kết đầu ra

Khóa IELTS Writing Online

Học Writing cùng chuyên gia hàng đầu

Bài viết liên quan
Lớp học sáng tạo, giúp học viên ứng dụng tiếng Anh vào các tình huống thực tế

Đăng ký kiểm tra trình độ Miễn Phí
cùng chuyên gia Anh ngữ tại TalkFirst

[Merry Christmas & Happy New Year] Ưu đãi lên đến 35% học phí, cơ hội nhận học bổng tiếng Anh trị giá 4.000.000VNĐ và 2 tháng học tiếng Anh kỹ năng MIỄN PHÍ